Vocab & Grammar

38 Từ Vựng IELTS Chủ Đề Technology “Chinh Phục” Mọi Kì Thi

Technology là chủ đề quen thuộc không chỉ trong kì thi IELTS mà còn trong cuộc sống thường ngày. Bạn đã biết từ vựng IELTS phổ biến nhất về lĩnh vực này chưa? Những gợi ý sau từ Patado sẽ rất có ích cho bạn đấy!

Cách học từ vựng IELTS chủ đề Technology hiệu quả

Là một topic phổ biến và dễ tiếp cận bởi sự phát triển ngày một nhanh chóng của công nghệ. Tuy nhiên rất nhiều học viên đánh giá từ vựng IELTS về chủ đề này vô cùng khó học. Bởi hầu hết các từ đều phức tạp và mang tính chất chuyên ngành. Vậy làm sao có thể ghi nhớ được chúng? Tùy theo mỗi bạn sẽ có cách học từ vựng khác nhau, phù hợp với khả năng của bản thân. Nhưng nếu bạn chưa có phương pháp nào thật hiệu quả. Thì đừng bỏ qua những tips sau!

  • Học đúng trình độ: Nhiều bạn khi nhắc đến “từ vựng IELTS” thường tập trung học những từ vựng trình độ cao. Tuy nhiên điều này sẽ khiến khó tiếp thu kiến thức. Lời khuyên đưa ra là bạn hãy học đúng band điểm của mình.
  • Đặt mục tiêu khi học giúp tạo động lực và khiến bạn thêm nghiêm khắc với bản thân.
  • Dùng từ ngay lập tức để ghi nhớ từ lâu cũng như hiểu rõ cách sử dụng từ.
  • Ôn tập những từ vựng cũ.
  • Phân chia thời gian hợp lý. Bạn không nên dành quá nhiều thời gian cho việc học mà quên mất việc thư giãn, nghỉ ngơi. Thêm vào đó, nhiều bạn thường gây áp lực với bản thân, học quá nhiều từ vựng trong một ngày hay yêu cầu bản thân học hết trong một khoảng thời gian đề ra. Cách học nhồi nhét này không hề hiệu quả. Thay vào đó bạn chỉ cần học từ 10-20 từ trong một ngày.

>>> Xem thêm: Phương pháp ghi nhớ từ vựng hiệu quả

Từ vựng IELTS chủ đề Technology

Từ vựng IELTS chủ đề Technology

Từ vựng IELTS chủ đề Technology

  • Technophile: người đam mê công nghệ
  • Technophobe: người không thích công nghệ mới
  • Wireless hotspot: điểm phát wifi
  • Online banking: ngân hàng online
  • Computer buff: chuyên gia về máy tính
  • Forward the message: chuyển tiếp tin nhắn
  • Technological advance: sự tiến bộ về mặt công nghệ
  • Surf the Internet/web: lướt mạng/web
  • Back up your work: lưu trữ thông tin, tập tin
  • Online shopping: mua sắm trực tuyến
  • Cutting-edge: hiện đại, tiên tiến
  • Social networking site: mạng xã hội
  • Have access to something: tiếp cận cái gì đó
  • Computer age: thời đại máy tính
  • Computer buff: người giỏi sử dụng máy tính
  • Computer fatigue: tình trạng mệt mỏi gây nên bởi sử dụng máy tính trong một thời gian dài
  • Cutting-edge: tiên tiến và dẫn đầu
  • To be stuck behind a computer: sử dụng máy tính trong một thời gian dài
  • To boot up: khởi động, bật máy tính
  • To crash: đột nhiên ngưng hoạt động
  • To browse websites: tìm kiếm trên những trang web
  • To surf the web: lướt qua những trang web để tìm kiếm thông tin hoặc đơn giản là giải trí

>>> Xem ngay: 3000 từ vựng ielts thông dụng nhất theo cấp độ

  • To navigate a website: tìm kiếm thông tin cần thiết trên trang web
  • To go online: sử dụng mạng
  • Technological advances = technological developments: những tiến bộ trong công nghệ
  • Keep in contact with = keep in touch with: giữ liên lạc với
  • Technological devices and applications: những ứng dụng và thiết bị công nghệ
  • Telecommunication services: các dịch vụ viễn thông
  • Face-to-face meetings: các cuộc họp gặp mặt trực tiếp
  • Online meetings = virtual meetings: các cuộc họp online
  • Heavy exposure to something: tiếp xúc quá nhiều với cái gì
  • Maintain face-to-face relationships: duy trì các mối quan hệ trực tiếp
  • Require staff to be technically skilled: yêu cầu nhân viên phải có trình độ kỹ thuật
  • Undergo enormous changes: trải qua thay đổi đáng kể
  • Speed up the pace of something: tăng tốc độ của cái gì
  • Informative and entertainment tool: công cụ cung cấp thông tin và giải trí
  • Satisfy children’s preferences for entertainment: thỏa mãn nhu cầu giải trí của trẻ em
  • Breakdown in the system may cause severe problems: hỏng hóc hệ thống có thể gây ra những vấn đề nghiêm trọng

Bài mẫu writing cho từ vựng IELTS chủ đề Technology

Bài mẫu writing cho từ vựng IELTS chủ đề Technology

Bài mẫu writing cho từ vựng IELTS chủ đề Technology

 

Trên đây là 38 từ vựng IELTS về chủ đề Technology mà chúng tôi đã tổng hợp lại. Đừng quên truy cập website của Patado để tham khảo thêm từ vựng về các chủ đề khác. Chúc bạn học tốt!

>>> Xem thêm: Từ vựng IELTS chủ đề Crime 

Rate this post
BÀI TRƯỚC
BÀI SAU

Facebook Comments

    Đăng ký nhận lộ trình học
    ngay hôm nay