Vocab & Grammar

Bài tập thì hiện tại đơn có đáp án từ cơ bản đến nâng cao

Thì hiện tại đơn (Simple Present) không thực sự khó như nhiều người nghĩ. Để nằm lòng ngữ pháp căn bản này. Cùng Patado ôn luyện thông qua những dạng bài tập thì hiện tại đơn sau đây. Đừng quên kiểm tra đáp án bên dưới để đánh giá mức độ hiểu về ngữ pháp này như thế nào nữa bạn nhé. Cùng thực hành thành thạo bài tập Simple Present ngay thôi nào!

Tham khảo thêm:

1. Sơ lược lý thuyết thì hiện tại đơn

Thì hiện tại đơn (Present Simple) là một trong 12 thì cơ bản trong tiếng Anh (bài tập các thì trong tiếng anh).

1.1. Cấu trúc thì hiện tại đơn

Cấu trúc của hiện tại đơn được phân chia ra thành 3 loại: câu khẳng định, câu phủ định và câu nghi vấn.

Loại câu Động từ thường Động từ “to be”
Dạng câu Khẳng định
  • S + V(s/es)

Nếu: S = I/ you/ we / they / N số nhiều thì  V ở dạng nguyên mẫu.

Nếu S = He/ she/ it/ N số ít thì V ở dạng V(s/es

  • S + Tobe + N/Adj

Nếu S = I thì Tobe là “am”

Nếu S = he / she / it /N số ít thì Tobe là “is”

Nếu S = They /we / you/ N số nhiều thì Tobe là  “are”

Dạng câu Phủ định
  • S + do/does + not + V (nguyên mẫu)
  • S + Tobe ( Am/is/are) + not + N/Adj
Dạng câu Nghi vấn
  • Do/does + S + V(nguyên mẫu)?

Trả lời: 

  • Yes, S + do/does
  • No, S + don’t/doesn’t
  • WH_ + Do/does + S + V(nguyên mẫu)?
  • Tobe ( Am/is/are) + S + N/Adj?

Trả lời: 

  • Yes, S + am/is/are
  • No, S + am/isn’t/aren’t
  • WH_ + Tobe ( Am/is/are) + S + N/Adj?
Bài tập thì hiện tại đơn tổng hợp từ cơ bản đến nâng cao (có đáp án chi tiết)

Cấu trúc thì hiện tại đơn

1.2. Cách sử dụng hiện tại đơn trong từng trường hợp cụ thể

Hiện tại đơn có nhiều cách dùng trong từng trường hợp khác nhau. Để biết thêm chi tiết, bạn đọc kỹ quá các cách sử dụng sau và nắm chắc nhé.

  • Diễn đạt một thói quen hoặc một hành động lặp đi lặp lại trong sinh hoạt.
Tom always goes to office at 7.30 am.
  • Diễn đạt những trạng thái xảy ra trong hiện tại.
He is student at Le Hong Phong high school.
  • Diễn đạt một chân lý hay một sự thật hiển nhiên.
The sun sets in the West.
  • Diễn đạt một sự việc hay hành động có tính chất lặp đi lặp lại thường xuyên.
John plays basketball every Saturday.
  • Diễn đạt một sự việc được diễn ra theo kế hoạch thông qua thời khóa biểu.
The flight departs from Ho Chi Minh at 10:50 and arrives in Thailand at 14:30.


1.3. Các dấu hiệu giúp nhận biết thì hiện tại đơn

Dấu hiệu nhận biết hiện tại đơn thông qua những trạng từ chỉ tần suất: usually, always, often, sometimes, never, every (day,year,…) Hoặc có thể nhận biết qua các trạng từ như: a day/ week/ month/ year; Once/ twice/ three times/ four times;…

Chi tiết được thể hiện trong bảng dưới đây:

Từ Nghĩa
Always Luôn luôn
Usually Thường
Often Cũng có nghĩa là thường nhưng với mức độ thấp hơn usually
Sometimes Thỉnh thoảng
Rarely Hiếm khi
Seldom Rất hiếm
Never Không bao giờ
Every day Hàng ngày
Every week Hàng tuần
Every month Hàng tháng
Once a week Một tuần một lần
Once a month Một tháng một lần

 

⇔ Chú ý: Thường những trạng từ chỉ tần suất này được đứng trước động từ thường, đứng sau trợ động từ và động từ to be trong câu.

2. Bài tập thì hiện tại đơn từ cơ bản đến nâng cao có đáp án

Cách nhanh nhất để bạn có thể học thuộc và nắm chắc ngữ pháp Simple Present. Không còn việc gì hoàn hảo hơn khi làm các dạng bài tập thì hiện tại đơn một cách nhuần nhuyễn. Tham khảo và hoàn thành những câu bài tập sau đây.

A. Bài tập thì hiện tại đơn cơ bản

Bài tập 1: Điền trợ động từ dạng phủ định

  1. I _________ like coffee.
  2. She _________ play ping-pong in the afternoon.
  3. She _________ go to office at midday.
  4. We _________ do the exercise on weekends.
  5. The train _________ arrive at 9.30 p.m.
  6. My sister _________ finish work at 10pm.
  7. My friends _________ live in a small house.
  8. The dog _________ like him.
Bài tập thì hiện tại đơn tổng hợp từ cơ bản đến nâng cao (có đáp án chi tiết)

Thực hành bài tập thì hiện tại đơn

Bài tập 2: Chia động từ “to be” sao cho đúng

  1. My cat ……………… big.
  2. He ……………… a teacher.
  3. They ……………… ready to get married.
  4. My life ……………… so interesting. I always go out with my friends every weekend.
  5. My wife………………from Florida. I ……………… from Viet Nam.
  6. They ………………(not/be) late.
  7. Amanda and Jane (be)……………… good partners.
  8. ……………… (he/be) a actor?
  9. Her younger brother (be) ………………seven years old.
  10. John and Tom (be)………………my dogs.

Bài tập 3: Viết lại câu cho đúng

  1. Amanda/ not/ wake up late on Saturday → ………………
  2. They/ not/ believe/ story → ………………
  3. you/ understand the presentation? → ………………
  4. We/ not/ work late on Saturdays  → ………………
  5. Tom/ want some tea? → ………………
  6. he/ have two sons → ………………
  7. when/ John/ go to his English class? → ………………
  8. why/ I/ have to clean up the office? → ………………

Bài tập 4: Tìm lỗi sai có trong câu

  1. He often get up early and go to office by bus.
  2. I teaches students in a high school.
  3. Tom don’t own a house. e still have to rent house to live.
  4. Quang Hai am a famous midfielder in Vietnam National Football Team.
  5. What do your brother do?
  6. Tom and Alex doesn’t go swimming in Amusement park.
  7. Jane speak Korean very well.
  8. How usually does he goes shopping in the mall?
  9. Their cats aren’t eat fish.
  10. Jann’s parents is very helpful and friendly.
Bài tập thì hiện tại đơn tổng hợp từ cơ bản đến nâng cao (có đáp án chi tiết)

Các loại câu bài tập thì hiện tại đơn giúp bạn nhớ lâu kiến thức

Bài 5. Dùng thì hiện tại để chia động từ (thêm s hoặc es)

  1. Trang (work) ________ in a hospital.
  2. My cat (like) ________ fish.
  3. She (live)________ in Da Lat.
  4. It (rain)________ almost every morning in Ho Chi Minh city.
  5. Lily’s mother (fry)________ eggs for breakfast everyday.
  6. The museum (close)________ at 8.0 o’clock.
  7. Quynh (try)________ hard in class, but I (not think) ________ she will pass.
  8. John is so smart that he (pass)________ every exam without even trying.
  9. Lan’s life (be)_____ so boring. She just (watch)________ TV everyday.
  10. My boyfriend (write)________ to me three times a week.
  11. You (speak) ________ Vietnamese?
  12. He (not live) ________ in Thanh Hoa city.

Bài 6. Dùng do/ do not hoặc does/does not hoàn thành các câu sau

  1. She ……. ride a car to her company.
  2. Thuy and her family……. live in a big house.
  3. The parrot ………. like me.
  4. We ……. do our homework on Sunday morning.
  5. Minh ……. play tennis in the afternoons.
  6. ……we take a bus to company every morning?
  7. The bus ……. arrive at 7.30 a.m.
  8. Lan and Trang ……. go to bed at midnight.
  9. July ……. finish work at 7 p.m.
  10. ……Mai often play the piano?

Bài 7. Điền has/ has not hoặc have / have not để hoàn thiện câu sau.

  1. Kim________ a new haircut today.
  2. We usually________ breakfast at 6 a.m
  3. They________a holiday in June every year.
  4. I and my sister don’t________breakfast every morning.
  5.  She doesn’t usually________ lunch.
  6. My family________breakfast together everyday.
  7. Thao ______ some posters.
  8. Thu ______ many foreign friends.
  9. Johny Deft always ______ lunch at a Japan restaurant.
  10. He ______ some potatoes.

Đáp án bài tập thì hiện tại đơn phần bài tập cơ bản.

*Đáp án bài 1.

  1. don’t
  2. doesn’t
  3. doesn’t
  4. don’t
  5. doesn’t
  6. doesn’t
  7. don’t
  8. doesn’t

*Đáp án bài 2.

  1. is
  2. is
  3. are
  4. is
  5. is _ am
  6. are not
  7. are
  8. Is
  9. is
  10. are

*Đáp án bài 3.

  1. Amanda doesn’t wake up late on Saturday.  
  2. They don’t believe in an story.  
  3. Do you understand the presentation?
  4. We don’t work late on Saturdays.
  5. Does David want some tea?
  6. He has two sons.
  7. When does John go to his English class?
  8. Why do I have to clean up the office?

*Đáp án bài 4.

  1. gets → get; go → goes
  2. teaches → teach
  3. don’t → doesn’t
  4. am → is
  5. do your → does your
  6. doesn’t → don’t
  7. speak → speaks
  8. goes → go
  9. aren’t → don’t
  10. is → are

* Đáp án bài 5.

  1. works
  2. likes
  3. lives
  4. rains
  5. fries
  6. closes
  7. tries
  8. passes
  9. watch
  10. writes
  11. Do – speak?
  12. does not live

* Đáp án bài 6.

  1. doesn’t
  2. don’t
  3. does/doesn’t
  4. don’t
  5. does/doesn’t
  6. Do
  7. doesn’t
  8. don’t
  9. doesn’t 
  10. Does 

* Đáp án bài 7.

  1. has
  2. have 
  3. have
  4. have
  5. have
  6. has
  7. has
  8. has
  9. has
  10.  has

B. Bài tập thì hiện tại đơn nâng cao

Bài 1. Chia động từ đúng

  1. Look. Mercy _______  (listen) to us.
  2. They ________   (stay) at a motel this month.
  3. We _________   (go) to bed early on Mondays.
  4. Nguyet is at the shop. She _______  (buy) a new hat.
  5. Tom _____ (have) a lot of money.
  6. They usually _____ (leave)  on Saturday.
  7. Please, stop! You _____  (drive) so fast and dangerous! 
  8. We ______ (meet) in London each year.
  9. They ______  (go) to discos on Mondays.
  10. Quan normally ______ (come) on time. I can’t hear you!

Bài 2. Chia từ đúng để hoàn thành đoạn văn sau

Dear Editor! I (Câu 1. write )________ this letter because it (câu 2. seem) _________ to me that far too many changes (câu 3. take) _______ place in my country these days, and, as a result, we (câu 4. lose)_________  our identity. I(câu 5. live)  ___________ in a small town but even this town (câu 6. change) ________ before my eyes. For example, town authorities (câu 7. build) ________ a burger place where my favourite restaurant used to be. Our culture (câu 8. belong) ____________ to everybody, and I(câu 9. not understand)  _________ why the town leaders (câu 10. not do) _________ to preserve it. They simply(câu 11. not care).  ___________ In fact, I (câu 12. think) ___________  of starting an action group. I (câu 13. appear)  __________ on a TV show on Friday evening to make people aware of how important this issue is. It’s time for us to start doing something before it (câu 14. get) _________ too late. .

Bài 3. Viết thành câu hoàn chỉnh

  1. How/ she/ go to school/ ?
  2. Thanh and Tung / not/ believe/ ghost.
  3. How often/ you/ study Literature / ?
  4. play/in/the/soccer/Minh/doesn’t/ morning.
  5. She/ sons /two/have.
  6. very/much/not/like/ potato /I
  7. Friday /on/It/rain/often.
  8. never/wear/ Dung /jeans.
  9. phone/her/on/father/Sundays/Danisa/every
  10. Việt Nam/I/from/be/Thanh Hoa.

Đáp án bài tập thì hiện tại đơn phần bài tập nâng cao.

* Đáp án bài 1

  1. is listening.
  2. are staying.
  3. go.
  4. is buying.
  5. has.
  6. leave.
  7. are driving 
  8. meet.
  9. go.
  10. comes 

* Đáp án bài 2.

  1. am writing
  2. seems
  3. are taking
  4. are losing
  5. is changing
  6. are building
  7. belongs
  8. don’t understand
  9. aren’t doing
  10. don’t care
  11. am thinking
  12. am appearing
  13. gets

* Đáp án bài 3

  1. How does she go to school?
    2. Thanh and Tung don’t believe ghost
    3. How often do you study Literature?
    4. Minh doesn’t play soccer in the morning.
    5. She has two sons
    6. I don’t like potato very much
    7. It’s often rain on Friday
    8. Dung never wears jeans
    9. Danisa phones her father on every Sundays
    10. I am from Thanh Hoa, Viet Nam

Vậy là bạn đã hoàn thành các câu bài tập thì hiện tại đơn một cách hoàn chỉnh rồi. Bạn nên lưu lại những lỗi sai trong quá trình làm để tránh sai sót cho những câu bài tập kế tiếp nhé. Đừng quên tham khảo những khóa học tại Patado phát triển ngữ pháp nhanh nhất. Chúc các bạn học tập tốt tiếng Anh và đạt được kết quả hơn mong đợi.

4.6/5 - (10 bình chọn)
BÀI TRƯỚC
BÀI SAU

    Đăng ký nhận lộ trình học
    ngay hôm nay