Vocab & Grammar

Câu điều kiện loại 0 | công thức, cách dùng, dấu hiệu nhận biết, bài tập

Câu điều kiện loại 0 là loại câu thường gặp và hay được sử dụng nhất trong các loại câu điều kiện và nó cũng là loại câu dễ nhất so với các loại khác. Tuy nhiên không vì thế mà chúng ta bỏ qua phần kiến thức này, vậy hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây để tìm hiểu chi tiết hơn về loại câu này nhé.

Tham khảo thêm:

Câu điều kiện là gì? Khái niệm về câu điều kiện loại 0

Câu điều kiện là loại câu gồm có 2 mệnh đề: Mệnh đề If (hay còn gọi là mệnh đề chỉ điều kiện) và mệnh đề chính (mệnh đề chỉ kết quả0.

Khái niệm câu điều kiện loại 0: đây là loại câu dùng để diễn tả một sự thật hiển nhiên, một chân lý đúng đắn hay một thói quen được lặp đi lặp lại.

Ex: If it rains, the trees get wet

Cấu trúc của câu điều kiện loại 0

Gồm 2 mệnh đề: Mệnh đề If và mệnh đề chính, cả 2 mệnh đề này đều được sử dụng ở thì hiện tại đơn.

Cấu trúc chi tiết như sau: IF + S + V(s/es), S + V(s/es)

Ex:

  • If I am ill, I take medicine.
  • If I don’t  sleep early, I get tired.

Cách dùng của câu điều kiện loại 0

  • Diễn tả một thói quen
  • Diễn tả một sự thật hiển nhiên
  • Diễn tả một quy luật khoa học
  • Diễn tả một kết quả luôn đúng
  • Diễn tả những sự kiện lặp đi lặp lại

Các ví dụ về cách dùng của câu điều kiện loại 0

a, Diễn tả thói quen

Ex:

  • If I’m hungry, I eat bread
  • If I get up, I brush teeth first

b, Diễn tả sự thật hiển nhiên

Ex: If you mix blue and red, you get brown

c, Diễn tả một quy luật khoa học

Ex: If I cook water, Water boils at 100*C

d, Diễn tả một kết quả luôn đúng ở hiện tại

Ex: If we put oils on the fire, the fire burn quicker.

e, Diễn tả hành động, sự việc, hiện tượng lặp đi lặp lại

Ex: If I have free time on the weekend, I go to the library

Các trường hợp đặc biệt của câu điều kiện loại 0 (Biến thể cấu trúc câu)

a, Có thể sử dụng câu điều kiện để nhắn nhủ điều gì đó

Ex: If you meet Linda, You tell her we are waiting here

b, Để đề nghị hay ra lệnh cho ai đó sử dụng cấu trúc: If + S + V + “,” + (please) + V(s/es)

Ex: If you have any problem, please call police through this emergency number.

c, Khi diễn tả thói quen thì trong mệnh đề chính thường có Often, Always, Usually

Ex: I always wash my face first, If I get up.

Bài tập câu điều kiện loại 0

Bài 1. Chia động từ đúng trong ngoặc

  • Câu 1: If Jack ………… (feel) hard to sleep, he ………… (drink) hot coffee before sleeping.
  • Câu 2: If I (eat) ____ too many sweets, I (get) ____ fat.
  • Câu 3: My sister (pass) ____ his exams if she (work) ____ hard.
  • Câu 4: If it (rain) ____, the grass (get) ____ wet.
  • Câu 5: Linh (cycle) ____ to work if the weather is great.
  • Câu 6: If you (watch) ____ tv, you (enjoy) ____ a lot.
  • Câu 7: They (buy) ____ expensive clothes if they (go) ____ shopping.
  • Câu 8: If the stranger …… (touch) my cat, they …… (bark) immediately.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án feels – drinks eat – get passes – works rains – gets cycles watch – enjoy buy – go touch – bark

 

Bài 2. Sắp xếp và hoàn thành các câu sau với các từ có sẵn

Câu 1: The boys / play / soccer / get / they / overweight

If the boys do not play soccer, they get overwweight.

Câu 2: It / not / matter / be / you  /  late

It isn’t matter if you are late

Câu 3: You / go / late / school / your teacher / punish / you

If you go to school late, your teacher punishes  you

Câu 4: Your dog / sit / you /down/  say / “sit down”?

Does your dog sit down if you say sit down?

Câu 5: He / depressed / feel /  it / too/ hot

He feels depressed If it is too hot.

Bài 3: Điền vào chỗ trống.

  1. If we (study) ____ hard, we (be) ____ a good student.
  2. If it (rain) ____, I and you (get) ____ wet.
  3. If we (mix) ____ red and yellow, we (get) ____ orange.
  4. If she (work) ____ a lot, she (earn) ____ a lot of money.
  5. If Lan (wear) ____ a blue dress, she (look)______ great.
  6. If they (watch) ____ tv, they (enjoy) ____ a lot.
  7. If Hung (play) ____ football, he (get) ____ tired.
  8. If my parents (eat) ____ too much, they (feel) ____ bad.
  9. If it doesn’t (rain) ____, trees cannot grow.
  10. If Thao (try) ____ to cook, she ruins the food.
  11. If we smoke, our skin (age) ____ more quickly.
  12. If I heat ice, it (melt) ____.
  13. I feel good if my parents (visit) ____ me regularly.
  14. Water evaporates if I (boil) ____ it.
  15. Dung (cycle) ____ to work if the weather is good.
  16. Kim feel sick if she (eat) ____ too much chocolate.
  17. You need to take my older brother to the hospital if he (drink)_____ milk as she is allergic to it.
  18. If Huy (go) ____ to bed late, he cannot wake up early

*Đáp án câu 3:

  1. study – are
  2. rains  – get
  3. mix – get
  4. works – earns
  5. wears – looks
  6. watch – enjoy
  7. plays – gets
  8. eat – feel
  9. rain
  10. tries
  11. ages
  12. melts
  13. visit
  14. boil
  15. cycles
  16. eats
  17. drinks
  18. goes
3.7/5 - (3 bình chọn)
BÀI TRƯỚC
BÀI SAU

Facebook Comments

    Đăng ký nhận lộ trình học
    ngay hôm nay