Vocab & Grammar

[HOT] Ngày siêu Sale 11.11 khi mua hàng trực tuyến: Học Tiếng Anh chủ để Shopping online qua ngày lễ Flash Sale siêu Hot của Shoppe, Lazada và Tiki ngay thôi!!!

Ngày siêu Sale 11.11 đang diễn ra vô cùng sôi động trên trang mua hàng trực tuyến Để bắt kịp với xu hướng này, chúng ta hãy cùng xem những chương trình giảm giá và học Tiếng Anh chủ đề shopping online cùng Patado ngay nhé!

Tranh luận bầu cử Tổng Thống Hoa Kỳ 2020

Từ vựng chủ để Nhạc Rap bạn nên biết nếu muốn thành Rapper

Từ vựng chử đề bầu cử Tổng Thống thứ 46 hot nhất năm 2020

 

 

1, Lợi ích của việc học từ vựng tiếng Anh về chủ đề mua sắm?

Shopping là một hành động rất quen thuộc hàng ngày và không thể thiếu trong cuộc sống của chúng ta. Nếu bất đồng về ngôn ngữ, việc mua bán trao đổi sẽ trở nên khó khăn và rất bất tiện. Nếu bạn có nghĩ đến việc sử dụng ngôn ngữ cơ thể thì cũng không hẳn là khả quan đâu nhé, bởi việc đó rất dễ gây khó hiểu, hiểu nhầm thậm chí có nguy cơ bị lừa đảo.

Hiện nay, số lượng người Việt Nam đi nước ngoài ngày càng nhiều. Một khi đã qua nước bạn thì việc mua sắm đồ dùng là một việc thiết yếu, không thể bỏ qua. Vậy nên chúng ta cần trang bị cho mình một vốn từ vựng tiếng Anh thật tốt hoặc là những đoạn hội thoại cơ bản tiếng Anh về chủ đề shopping. Tại sao lại là tiếng Anh? Bởi đó là một ngôn ngữ quốc tế, có thể sử dụng ở mọi quốc gia và sẽ rất hữu ích cho bạn trong việc trao đổi mua sắm đó!

Bên cạnh đó, nhu cầu mua sắm online cũng đang rất thịnh hành. Không chỉ với giới trẻ mà ngay cả bố mẹ chúng ta, những người lớn tuổi cũng đang rất chuộng việc mua sắm qua mạng. Tuy vậy, không phải món đồ nào chúng ta cần cũng có ở những trang bán hàng tiếng Việt, chúng ta sẽ phải tìm tới những trang như Amazon, Ebay, H&M, Zara,… Phải biết tiếng Anh thì người tiêu dùng mới không bị mua nhầm, mua sai và sẽ tìm được những món đồ ưng ý, sau đó thanh toán một cách dễ dàng.

Để hành trình mua sắm không gặp trở ngại về vấn đề ngôn ngữ, bạn nên học cả các từ vựng về mỹ phẩm, thời trang, đồ công nghệ, đồ sale,… để có thể tìm mua chính xác món đồ mình cần nhé!

Xem thêm:

Từ vựng IELTS theo chủ đề

2, Từ vựng IELTS chủ đề Shopping online

  • Be entitled to/ask for a refund: Đáng được/đòi tiền hoàn lại
  • Buy/order something in advance: Mua/đặt hàng trước
  • Buy/order something in bulk: Mua/đặt hàng với số lượng lớn
  • Buy something online: Mua hàng qua mạng
  • Compare prices = So sánh giá cả
  • Make/complete a purchase: Thực hiện/hoàn thành giao dịch
  • Make/place/take an order: Thực hiện/xếp đơn/nhận đơn đặt hàng
  • Offer/give (somebody) a xx% discount = Đề nghị/cho (ai) nhận xx% giá giảm
  • Pay with a gift voucher: Trả bằng phiếu quà tặng
  • Pay (in) cash: trả bằng tiền mặt
  • Pay by (credit/debit) card: Trả bằng thẻ tín dụng (trả trước/trả sau)
  • Return/exchange something: Trả lại/đổi món gì đó

Xem thêm :

Tổng hợp về từ vựng IELTS mẹo dùng và phương pháp học

  • Online shopping: Mua sắm qua mạng
  • Go shopping on the high street: Mua sắm tại các cửa hàng
  • Go shopping: Mua sắm như một thú vui, sở thích
  • Do the shopping: Mua sắm như một bổn phận công việc phải l àm ( Ví dụ tủ lạnh hết đồ ăn, nên phải đi mua, chứ không thích thú lắm với công việc này)
  • Window shopping: Đi mua sắm nhưng ngắm là chính, chứ không mua hàng
  • Flea market: Chợ ngoài trời chuyên bán đồ đã qua sử dụng
  • Garage sale: Những điểm bán đồ đã qua sử dụng. Tuy nhiên khác với flea market hay out-door market là garage sale tận dụng các bãi để xe vào lúc trống hay ngày nghỉ để kinh doanh
  • Stocks: Hàng tồn kho
  • To be in stock: Hàng ở trong kho >< To be out of stock: Hết hàng
  • New arrivals: Hàng mới về
  • Liquidation goods: Hàng thanh lý
  • Portable goods: Hàng xách tay
  • Second –hand items: Hàng đã qua sử dụng
  • Genuine goods: Hàng chính hãng
  • Luxury goods: Hàng cao cấp, xa xỉ
  • Limited edition products: Hàng được bán ra với phiên bản mẫu “hạn chế” , hướng đến những người có thu nhập cao trong xã hội
  • Good quality products: Hàng chất lượng tốt
  • Poor quality products: Hàng kém chất lượng
  • Come up to standard: Hàng hóa đáp ứng được tiêu chuẩn đề ra

Xem thêm : Phương pháp ghi nhớ từ vựng hiệu quả

  • Order sth on the Internet: Đặt hàng qua mạng
  • Bulk purchasing/ Bulk order: Đặt hàng với số lượng lớn
  • Bargain: Sự mặc cả
  • Make a bargain: Mặc cả
  • Buy at bargain: Mua được với giá hời
  • Discount: giảm giá, chiết khấu
  • Sale-promotion: Sự khuyến mãi
  • Golden hour sale: Khuyến mãi giảm giá giờ vàng
  • Big sale: Đại hạ giá
  • Overcharge: Sự bán với giá cắt cổ
  • Affordable price: Giá phải chăng, giá vừa phải
  • Make complaints: Khiếu nại
  • Handle complaints: giải quyết khiếu nại của khách hàng
  • Handle all complaints promptly: giải quyết khiếu mại của khách hàng ngay lập tức
  • Have grounds for complaint: Có bằng chứng, lý do chính đáng để khiếu nại
  • Honor all commitments to customers: Cam kết giải quyết thiệt hại cho khách hàng nếu khách mua phải hàng dởm, hàng lỗi
  • Take any complaints about poor service: Sẵn sàng lắng nghe những lời phàn nàn, khiếu nại của khách hàng về chất lượng dịch vụ
  • Promise prompt service: Cam đoan trả hàng nhanh cho khách khi sản phẩm bị phản ánh là có lỗi
  • Promise next –day service: Cam đoan trả hàng sau 1 ngày cho khách kể từ thời điểm khách mua hàng
  • Take sb’s custom else where: Không bao giờ quay lại cửa hàng đó một lần nào nữa ( vì chất lượng dịch vụ quá kém, thái độ phục vụ thiếu chuyên nghiệp)
  • Refund policy: Chính sách hoàn trả hàng
  • Demand a full refund: Yêu cầu cửa hàng trả lại tiền mặt cho sản phẩm lỗi mình đã mua, chứ không phải là sản phẩm khác có giá trị tương đương
  • Conform to safety regulations: Tuân thủ những quy định của luật pháp về tiêu chuẩn an toàn, chất lượng của dịch vụ, hàng hóa

Xem thêm :

3000 từ vựng ielts thông dụng nhất theo cấp độ

3, Bài mẫu writing cho từ vựng IELTS chủ đề Shopping online

Xem thêm từ vựng IELTS chủ đề Crime 

Bài viết trên đã cung cấp cho bạn từ vựng IELTS về chủ đề shopping online. Đừng quên tham khảo tại website của Patado để biết thêm nhiều từ vựng hay khác. Chúc bạn học tốt!

 

Rate this post
BÀI TRƯỚC
BÀI SAU

Facebook Comments

    Đăng ký nhận lộ trình học
    ngay hôm nay