Vocab & Grammar

Nâng cao kiến thức cùng bộ từ vựng IELTS Newspapers

Xã hội ngày càng phát triển, đồng nghĩa khối lượng kiến thức ngày càng lớn. Và chúng ta chỉ có thể phát triển, bắt kịp thời đại khi luôn cố gắng học hỏi mỗi ngày. Chỉ cần bạn chậm một giây, người khác đi hơn bạn cả ngàn bước. Hiện có rất nhiều phương tiện ta có thể thông qua đó để bổ sung thêm nền tảng tri  thức, điển hình như Newspapers. Vì sự phổ biến của nó mà đề thi IELTS cũng thường xuyên nhắc tới chủ đề này. Với bài sau đây, Patado sẽ giới thiệu bạn đọc bộ từ vựng IELTS cực hay ho chủ đề Newspapers. 

Bộ từ vựng đậm chất IELTS chủ đề Shopping không nên bỏ lỡ

I. Từ vựng IELTS các loại hình tin tức, báo chí và tạp chí 

online news /ˈɔnˌlaɪn nuz/ báo điện tử
a broadsheet  broadsheet/ ấn phẩm khổ rộng
the daily /ðə ˈdeɪli/ nhật báo
a tabloid  ˈtæblɔɪd/ báo khổ nhỏ, chuyên đăng các tin vắn tắt về người nổi tiếng và thường không có nhiều tin chính luận
a weekly publication  ˈwikli ˌpʌblɪˈkeɪʃən/ tạp chí, báo xuất bản hàng tuần
a media outlet  ˈmidiə ˈaʊtˌlɛt/ ấn phẩm hoặc chương trình phát thanh chuyên cung cấp tin tức và điểm tin tới công chúng thông qua một loạt các kênh truyền thông
biweekly /baɪˈwikli/ tạp chí loại xuất bản định kỳ 2 lần/tuần
bulletin /ˈbʊlɪtən/ tập san được xuất bản bởi một câu lạc bộ hoặc tổ chức để cung cấp thông tin đến cho các thành viên thuộc đơn vị đó
compact /ˈkɑmpækt/ tờ tin tức với rất ít trang và thường điểm những tin tức chính luận quan trọng
fanzine /fanzine/ tờ tạp chí được viết bởi người hâm mộ và dành cho người hâm mộ
heavy /ˈhɛvi/ một tờ báo chính luận

 

II. Từ vựng IELTS nội dung báo chí

từ vựng IELTS Newspapers

headlines /ˈhɛˌdlaɪnz/ tiêu đề, tít bài báo
columns /ˈkɑləmz/ cột báo, phần bài báo được dàn trang thành nhiều cột dọc
advice column /ædˈvaɪs ˈkɑləm/ cột báo trong chuyên mục tư vấn, hỏi đáp
obituary /oʊˈbɪʧuˌɛri/ phần thông báo tin buồn
horoscope /ˈhɔrəˌskoʊp/ chuyên mục nói về cung hoàng đạo và bản đồ sao
weather report /ˈwɛðər rɪˈpɔrt/ mục dự báo thời tiết
business section /ˈbɪznəs ˈsɛkʃən/  chuyên mục tin tức doanh nghiệp
world news section /wɜrld nuz ˈsɛkʃən/ chuyên mục tin quốc tế, thời sự thế giới
caption /ˈkæpʃən/ phần chú thích hoặc tiêu đề của ảnh, tranh minh họa trong bài bảo
letter to the editor /ˈlɛtər  ði ˈɛdətər/ chuyên mục thư từ độc giả gửi đến ban biên tập, tòa soạn
special feature /ˈspɛʃəl ˈfiʧər/ tin đặc biệt
editorial /ˌɛdəˈtɔriəl/ bài báo chứa đựng quan điểm của người viết, bài xã luận
comic strip /ˈkɑmɪk strɪp/ phần truyện tranh nhiều kì trên báo

III. Từ vựng IELTS về thói quen đọc báo chí 

follow a story /fɒləʊ ə ˈstɔːri/ theo dõi một câu chuyện, vụ việc
peruse one’s favourite column /pəˈruːz wʌnz ˈfeɪvərɪt ˈkɒləm/ xem xét, nghiên cứu kỹ một bài báo
track the news /træk ðə njuːz/ theo dòng tin tức
catch a news bulletin /kæʧ ə njuːz ˈbʊlɪtɪn/ đọc bản tin
subscribe to a publication /səbˈskraɪb  ə ˌpʌblɪˈkeɪʃən/ đăng ký theo dõi một ấn phẩm nào đó

 

IV. Từ vựng IELTS về các loại hình tin tức

từ vựng IELTS Newspapers

local news /ˈləʊkəl njuːz/ tin địa phương
international news /ˌɪntə(ː)ˈnæʃənl njuːz/ tin thế giới
world events /wɜːld ɪˈvɛnts/ sự kiện quốc tế
current affairs /ˈkʌrənt əˈfeəz/ vấn đề hiện thời
business news /ˈbɪznɪs njuːz/ tin tức doanh nghiệp
gossip /ˈgɒ/ɪp/ tin tầm phào
sensational news /sɛnˈseɪʃənl njuːz/ tin giật gân
the scandal received wide coverage in the press /ðə ˈskændl rɪˈsiːvd waɪd ˈkʌvərɪʤ ɪn ðə prɛs/ vụ bê bối xuất hiện trên trang nhất của nhiều báo
libel /ˈlaɪbəl/ tin bôi xấu, phỉ báng
breaking news /ˈbreɪkɪŋ njuːz/ tin nóng
make the headlines /meɪk ðə ˈhɛdlaɪnz/ bỗng nhiên xuất hiện trên bản tin hoặc nhận được nhiều sự chú ý từ báo giới
objective reporting /ɛktɪv rɪˈpɔːtɪŋ/ đưa tin một cách khách quan
news coverage /njuːz ˈkʌvərɪʤ/ tin trang nhất, tin trang bìa
analysis /əˈnæləsɪs/ bài phân tích
the story went viral /ðə ˈstɔːri wɛnt ˈvaɪərəl/ câu chuyện được lan truyền rộng rãi

 

V. Từ vựng IELTS những người liên quan tới lĩnh vực báo chí

paparazzi /ˌpæp(ə)ˈrætsi/ người săn ảnh
unscrupulous reporters /ʌnˈskruːpjʊləs rɪˈpɔːtəz/ tay báo vô đạo đức
a news anchor  njuːz ˈæŋkə/ biên tập viên tin tức
a newscaster  ˈnjuːzˌkɑːstə/ người phát thanh bản tin ở đài
a broadcaster  ˈbrɔːdkɑːstə/ người nói chuyện, dẫn chương trình trên đài phát thanh
a columnista reporter  columnista rɪˈpɔːtə/ người phụ trách chuyên mục
a journalist  ˈʤɜːnəlɪst/ phóng viên đưa tin
a photojournalist  ˈfəʊtəʊ ˈʤɜːnəlɪst/ phóng viên nhiếp ảnh

VI. Một số từ vựng IELTS khác và ví dụ

từ vựng IELTS Newspapers

circulation /ˌsɜːkjʊˈleɪʃən/ số ấn bản của một tờ báo được in trong ngày
layout /ˈleɪaʊt/ thiết kế dàn trang báo
attention-grabbing /əˈtɛnʃ(ə)nˈgræbɪŋ/ thu hút sự chú ý
eye-catching /aɪˈkæʧɪŋ/ bắt mắt
in-depth /ɪndɛpθ/ chi tiết
front page /frʌnt peɪʤ/ trang nhất của tờ báo
fact checker /fækt ˈʧɛkə/ người làm công việc kiểm chứng các thông tin được đưa ra trong bài báo đã chính xác chưa
hot off the press /hɒt ɒf ðə prɛs/ tin tức vừa mới phát hành và đang rất sốt dẻo
readership /ˈriːdəʃɪp/ đội ngũ độc giả của một tờ báo
issue /ˈɪʃuː/ một vấn đề, đề tài quan trọng trong một cuộc tranh luận

 

E.g: The regional editions of the paper contain specific information for that area.

 

E.g: Newspaper, magazine, book and other paper media layout designers not only must make the layout visually

appealing to the eye, but also tell and show the importance of the story, the text, and the message through their designs.

 

E.g: Farhi was known for simple, elegant designs that focused on comfort and wearability rather than attention-grabbing colors and revealing patterns.

 

E.g: A blog owner should know the ways to create eye-catching headlines for his blog.

 

E.g: This is a well-written and in-depth text as well as a valuable resource.

 

E.g: What about paparazzi photographing from a distance?

 

E.g: The story made front-page news.

 

E.g: The subject matter of the documentary was not really suitable for children.

 

E.g: The magazine has a readership of over 250,000.

VII. PHRASES VÀ IDIOMS VỀ TIN TỨC

từ vựng IELTS Newspapers

  • the gutter press: loại hình báo chuyên tập trung vào các tin giật gân về đời sống của người nổi tiếng
  • yellow journalism: loại hình báo chuyên đưa những thông tin ít hoặc không chính thống, không được tìm hiểu kỹ càng mà sử dụng những tiêu đề bắt mắt để câu khách. Nội dung thường bao gồm việc phóng đại các tin tức sự kiện, bán các tin bê bối, biêu xấu hoặc tin kích động, nhạy cảm.
  • information overload: bội thức thông tin.
  • invasion of privacy: xâm phạm đời tư.
  • a slow news day: một ngày không có nhiều tin tức.

VIII. Một số câu hỏi về báo chí thường gặp

1. CÂU HỎI IELTS SPEAKING PART 1

  • Do you often read the news?
  • Which magazines and newspapers do you read [Why?
  • What kinds of articles are you most interested in? [Why?]
  • Have you ever read a newspaper or magazine in a foreign language? [When/Why?]

2. ĐỀ IELTS SPEAKING PART 2

Describe a newspaper or a magazine that you like to read. You should say:

  • What the publication is
  • What kind of information it contains
  • How often you read it

And explain why you read it

Download từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề PDF

3. CÂU HỎI SPEAKING PART 3

  • Why is it important to read the news?
  • Do you prefer to receive your by reading it, or to listen to the news on the radio, TV or internet?
  • Do you think newspapers and magazines might one day disappear?
  • What qualifications should a person have to work in a news corporation?
  • Would you say the media presents us with more good news than bad news, or vice-versa?
  • Should the government control what is in our newspapers?
  • Which news medium, TV, the internet, or mobile devices, do you think is best for broadcasting the news?
  • What kind of person can become a good journalist?
  • Is it easier to share news today than it was in the past?
  • In general, how do people share or communicate (good) news with others?
  • Which do you think is better for communicating (good) news, telling someone face-to-face or telling them on the telephone?  
  • How has modern technology affected the way people share information with others?

80+ Từ vựng IELTS thú vị Topic People, Personality, Character

Đây quả thực là một chủ đề thú vị phải không nào ? Cập nhật thông tin là vô cùng cần thiết tuy nhiên bạn cần biết chọn lọc đâu là điều mình cần và loại bỏ những thứ không phù hợp, giống như việc tìm hiểu về thi IELTS. Hiện nay trên thị trường có rất nhiều trung tâm nhưng đâu là nơi phù hợp khiến bạn đặt niềm tin và đạt kết quả như kì vọng ? Hãy là người tiêu dùng thông thái nhé!

Rate this post
BÀI TRƯỚC
BÀI SAU

Facebook Comments

    Đăng ký nhận lộ trình học
    ngay hôm nay