Vocab & Grammar

[ HOT ] Từ vựng chủ đề về ngày nhà giáo VIỆT NAM 20-11 và những lời chúc ý nghĩa

Ngày 20-11 là ngày cả nước Việt Nam hướng về các thầy cô giáo, những người đã dành cả cuộc đời cống hiến cho sự nghiệp trồng người. Đây là ngày lễ hội của ngành giáo dục và là ngày “tôn sư trọng đạo” nhằm mục đích tôn vinh những người hoạt động trong ngành giáo dục. Hôm nay Patado sẽ giới thiệu cho các bạn từ vựng tiếng Anh về chủ đề này sẽ là nguồn tài liệu và vốn từ đắt giá cho những tấm thiệp viết bằng ngoại ngữ thật ấn tượng trao tay cùng đóa hoa rực rỡ thể hiện lòng biết ơn tới thầy cô giáo.

Từ vựng chủ để Nhạc Rap bạn nên biết nếu muốn thành Rapper

Từ vựng chử đề bầu cử Tổng Thống thứ 46 hot nhất năm 2020

Trong ngày này, các học sinh thường đến tặng hoa và biếu quà cho các Thầy Cô giáo. Ngành giáo dục cũng thường nhân dịp này đánh giá lại hoạt động giáo dục và lập phương hướng nâng cao chất lượng giáo dục. Đây cũng là ngày để các bạn học sinh, sinh viên gửi lời tri ân tới thầy cô – là những người cha, mẹ thứ hai của mình. Patado sẽ tặng bạn từ vựng về chủ đề thầy cô giáo, trường lớp và những lời chúc 20-11 bằng tiếng Anh gửi tới thầy cô thay lời cảm ơn sâu sắc nhất.

1. Tổng hợp các từ vựng về chủ đề Thầy cô giáo, trường lớp

Dưới đây là danh sách các từ vựng mà Patado đã chuẩn bị cho các bạn:

  1. Academic transcript /ˌækəˈdemɪk ˈtrænskrɪpt /, grading schedule /ˈɡreɪdɪŋ ˈskedʒuːl /, results certificate /rɪˈzʌlt sərˈtɪfɪkət /: bảng điểm
  2. Certificate /sərˈtɪfɪkət /, completion certificate  /kəmˈpliːʃn sərˈtɪfɪkət / , graduation certificate/ˌɡrædʒuˈeɪʃn sərˈtɪfɪkət /: bằng, chứng chỉ
  3. Class head teacher /klæs hed ˈtiːtʃər /: thầy cô
  4. Classroom teacher /ˈklæsruːm ˈtiːtʃər/: giáo viên đứng lớp
  5. College /ˈkɑːlɪdʒ /: cao đẳng
  6. Credit mania /ˈkredɪt ˈmeɪniə /, credit-driven practice /ˈkredɪt ˈdrɪvn ˈpræktɪs /: bệnh thành tích
  7. Curriculum /kəˈrɪkjələm/(pl. curricula): chương trình (khung)
  8. Mark /mɑːrk/, score /skɔː / chấm điểm
  9. Subject head /ˈsʌbdʒɪkt hed/: chủ nhiệm bộ môn (trưởng bộ môn)
  10. Theme /θiːm /: chủ điểm
  11. Topic /ˈtɑːpɪk/: chủ đề
  12. Technology /tekˈnɑːlədʒi /: công nghệ
  13. Tutorial /tuːˈtɔːriəl /: dạy thêm, học thêm
  14. Train /treɪn/, training /ˈtreɪnɪŋ /: đào tạo
  15. Teacher training /ˈtiːtʃər  ˈtreɪnɪŋ /: đào tạo giáo viên
  16. Distance education /ˈdɪstəns ˌedʒuˈkeɪʃn /: đào tạo từ xa
  17. Vocational training /voʊˈkeɪʃənl ˈtreɪnɪŋ / : đào tạo nghề
  18. Evaluation /ɪˈvæljueɪt/, measurement /ˈmeʒərmənt/: đánh giá
  19. Mark /mɑːrk /, score /skɔː /, grade /ɡreɪd /: điểm, điểm số
  20. Class management /klæs ˈmænɪdʒmənt /: điều hành lớp học
  21. Pass /pæs /: điểm trung bình
  22. Credit / ˈkredɪt/: điểm khá
  23. Distinction /dɪˈstɪŋkʃn/ điểm giỏi
  24. High distinction /haɪ  dɪˈstɪŋkʃn/: điểm xuất sắc
  25. Request for leave (of absence /ˈæbsəns/) /rɪˈkwest fər liːv /: đơn xin nghỉ (học, dạy)
  26. University /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti /, college /ˈkɑːlɪdʒ /, undergraduate /ˌʌndərˈɡrædʒuət/: đại học
  27. Plagiarize /ˈpleɪdʒəraɪz/, plagiarism /ˈpleɪdʒərɪzəm/: đạo văn
  28. Geography /dʒiˈɑːɡrəfi/: địa lý
  29. Teaching aids /ˈtiːtʃɪŋ eɪdz/: đồ dùng dạy học
  30. Pass (an exam) /pæs/: đỗ
  31. Class observation /klæs ˌɑːbzərˈveɪʃn /: dự giờ
  32. Take /teɪk/, sit an exam /sɪt ən ɪɡˈzæm/: dự thi
  33. Realia /reɪˈɑːliə /: giáo cụ trực quan
  34. Civil education /ˈsɪvl ˌedʒuˈkeɪʃn /, civics /ˈsɪvɪks /: giáo dục công dân
  35. Continuing education /kənˈtɪnjuː ˌedʒuˈkeɪʃn /: giáo dục thường xuyên
  36. Course ware /kɔːrs wer /: giáo trình điện tử
  37. Course book /kɔːrs bʊk/, textbook /ˈtekstbʊk/, teaching materials /ˈtiːtʃɪŋ məˈtɪriəlz/: giáo trình
  38. Lesson /lesn/, unit /ˈjuːnɪt/: bài học
  39. Tutor /tuːtər/: giáo viên dạy thêm
  40. Visiting lecturer /ˈvɪzɪtɪŋ ˈlektʃərər / visiting  teacher /ˈvɪzɪtɪŋ ˈtiːtʃər/: giáo viên thỉnh giảng
  41. Homework /ˈhoʊmwɜːrk /; home assignment /hoʊm əˈsaɪnmənt /: bài tập về nhà
  42. Lesson plan /; ˈlesn plæn/: giáo án
  43. Birth certificate /bɜːrθ sərˈtɪfɪkət/: giấy khai sinh
  44. Conduct /kənˈdʌkt /: hạnh kiểm
  45. President /ˈprezɪdənt/, rector /ˈrektər/; principal /ˈprɪnsəpl /, school head /skuːl hed /, headmaster /ˌhedˈmæstər /or headmistress /ˌhedˈmɪstrəs/: hiệu trưởng
  46. School records /skuːl ˈrekərd/, academic records /ˌækəˈdemɪk ˈrekərd/; school record book /skuːl  ˈrekərd bʊk/: học bạ
  47. Materials /məˈtɪriəlz/: tài liệu
  48. Performance /pərˈfɔːrməns /: học lực
  49. Term /tɜːrm / (Br); semester /sɪˈmestər/ (Am): học kỳ
  50. Teacher training workshop /ˈtiːtʃər ˈtreɪnɪŋ ˈwɜːrkʃɑːp / , conference /ˈkɑːnfərəns/ : hội thảo giáo viên
  51. Science (pl. sciences) /ˈsaɪəns /: khoa học tự nhiên (môn học)
  52. Campus /ˈkæmpəs/: khuôn viên trường
  53. Test /test /, testing /ˈtestɪŋ/: kiểm tra
  54. Accredit /əˈkredɪt/, accreditation /əˌkredɪˈteɪʃn/: kiểm định chất lượng
  55. Poor performance /pɔːr pərˈfɔːrməns / : kém (xếp loại hs)
  56. Hall of residence /hɔːl əv ˈrezɪdəns / (Br) / dormitory /ˈdɔːrmətɔːri/ (dorm /dɔːrm/, Am): ký túc xá
  57. Skill /skɪl/: kỹ năng
  58. Graduation ceremony /ˌɡrædʒuˈeɪʃn ˈserəmoʊni/: lễ tốt nghiệp
  59. Certificate presentation /sərˈtɪfɪkət priːzenˈteɪʃn/: lễ phát bằng
  60. Nursery school /ˈnɜːrsəri skuːl/: mầm non
  61. Kindergarten /ˈkɪndərɡɑːrtn/, pre-school /prɪ skuːl/: mẫu giáo
  62. Research /rɪˈsɜːrtʃ /, research work /rɪˈsɜːrtʃ wɜːrk /: nghiên cứu khoa học
  63. Break / breɪk/; recess /rɪˈses/: nghỉ giải lao (giữa giờ)
  64. Summer vacation /ˈsʌmər vəˈkeɪʃn /: nghỉ hè
  65. Extra curriculum /ˈekstrə kəˈrɪkjələm/: ngoại khóa
  66. Enroll /ɪnˈroʊl /, enrolment /ɪnˈroʊlmənt /; số lượng học sinh nhập học
  67. Enrollment /ɪnˈroʊlmənt /: nhập học
  68. Professional development /prəˈfeʃənl dɪˈveləpmənt /: phát triển chuyên môn
  69. District department of education /ˈdɪstrɪkt dɪˈpɑːrtmənt əv ˌedʒuˈkeɪʃn / phòng giáo dục
  70. Teaching /ˈtiːtʃɪŋ / staff room /stæf ruːm /: phòng nghỉ giáo viên
  71. Department of studies /dɪˈpɑːrtmənt əv ˈstʌdiz/: phòng đào tạo
  72. Hall of fame /hɔːl əv feɪm /: phòng truyền thống
  73. Learner-centered /ˈlɜːrnər ˈsentərd/, learner-centeredness /ˈlɜːrnər sentərdnəs/: phương pháp lấy người học làm trung tâm
  74. Cheating /tʃiːtɪŋ/ (in exams): quay cóp (trong phòng thi)
  75. Student management /ˈstuːdnt ˈmænɪdʒmənt /: quản lý học sinh
  76. Post graduate /poʊst ˈɡrædʒuət/: sau đại học
  77. Prepare for a class/lesson /prɪˈper fər ə klæs /ˈlesn /, lesson preparation / ˈlesn ˌprepəˈreɪʃn/: soạn bài (việc làm của giáo viên)
  78. Textbook /ˈtekstbʊk /: sách giáo khoa
  79. School-yard /skuːl jɑːrd /: sân trường
  80. Provincial department of education /prəˈvɪnʃl dɪˈpɑːrtmənt əv ˌedʒuˈkeɪʃn/: sở giáo dục
  81. Master /ˈmæstər /: thạc sĩ
  82. Education inspector /ˌedʒuˈkeɪʃn ɪnˈspektər /: thanh tra giáo dục
  83. Group work /ɡruːp wɜːrk/: theo nhóm
  84. Physical education /ˈfɪzɪkl ˌedʒuˈkeɪʃn/: thể dục
  85. Best students’ contest /best ˈstuːdnts ˈkɑːntest /: thi học sinh giỏi
  86. University/college entrance exam /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti /ˈkɑːlɪdʒ ˈentrəns ɪɡˈzæm /: thi tuyển sinh đại học, cao đẳng
  87. High school graduation exam /haɪ skuːl ˌɡrædʒuˈeɪʃn ɪɡˈzæm /: thi tốt nghiệp THPT
  88. Final exam /ˈfaɪnl ɪɡˈzæm /: thi tốt nghiệp
  89. Objective test /əbˈdʒektɪv test/: thi trắc nghiệm
  90. Subjective test /səbˈdʒektɪv test/: thi tự luận
  91. Candidate /ˈkændɪdət /: thí sinh
  92. Practice /ˈpræktɪs/, hands-on practice /hændz ɑːn ˈpræktɪs/: thực hành
  93. Practicum /ˈpræktɪsʌm /: thực tập (của giáo viên)
  94. Integrated /ˈɪntɪɡreɪtɪd/, integration /ˌɪntɪˈɡreɪʃn/: tích hợp
  95. Ph.D. (doctor of philosophy /ˈdɑːktər əv fəˈlɑːsəfi /), doctor /ˈdɑːktər /: tiến sĩ
  96. Class /klæs /, class hour /klæs ˈaʊər/, contact hour /  ˈkɑːntækt  ˈaʊər/: tiết học
  97. Primary /ˈpraɪmeri /, elementary /ˌelɪˈmentri /(school /skuːl /); primary education /ˈpraɪmeri ˌedʒuˈkeɪʃn/: tiểu học
  98. Lower secondary school /ˈloʊər ˈsekənderi skuːl /, middle school /ˈmɪdl skuːl /, junior high school /ˈdʒuːniər haɪ skuːl  /: trung học cơ sở
  99. Upper-secondary school /ˈʌpər  ˈsekənderi skuːl/, high school /haɪ skuːl/, secondary education /ˈsekənderi ˌedʒuˈkeɪʃn/: trung học phổ thông
  100. Day school /deɪ skuːl/: trường bán trú
  101. State school /steɪt skuːl/ college /ˈkɑːlɪdʒ / university /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti /: trường công lập
  102. Boarding school /ˈbɔːrdɪŋ skuːl /: trường nội trú
  103. Private school /ˈpraɪvət skuːl/ /ˈkɑːlɪdʒ / university /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti /: trường tư thục
  104. Director of studies /dəˈrektər əv ˈstʌdiz/: trưởng phòng đào tạo
  105. Fail (an exam) /feɪl /: trượt
  106. Optional /ˈɑːpʃənl /: tự chọn
  107. Elective /ɪˈlektɪv/: tự chọn bắt buộc
  108. Socialization of education /ˌsoʊʃələˈzeɪʃn əv ˌedʒuˈkeɪʃn/: xã hội hóa giáo dục
  109. Cut class /kʌt klæs/ (v): trốn học
  110. Play truant / pleɪ ˈtruːənt/(v) : trốn học
  111. Complementary education /ˌkɑːmplɪˈmentri ˌedʒuˈkeɪʃn / : bổ túc văn hóa
  112. Junior colleges /ˈdʒuːniər ˈkɑːlɪdʒ/ : Trường cao đẳng
  113. Candidate-doctor of science /ˈkændɪdət ˈdɑːktər əv ˈsaɪəns /: Phó Tiến sĩ
  114. Service education /ˈsɜːrvɪs ˌedʒuˈkeɪʃn /: Tại chức
  115. Post-graduate courses / poʊst ˈɡrædʒuət kɔːrsɪs/ : nghiên cứu sinh
  116. Research report /rɪˈsɜːrtʃ rɪˈpɔːrt/, paper /ˈpeɪpər/, article /ˈɑːrtɪkl /: báo cáo khoa học
  117. Drop out (of school) /drɑːp aʊt/, học sinh bỏ học
  118. Drop-outs /drɑːp aʊts/ : bỏ học
  119. Exercise /ˈeksərsaɪz /; task /tæsk /, activity /ækˈtɪvəti /: bài tập
  120. Lesson /lesn/, unit /ˈjuːnɪt/: bài học
  121. Mark /mɑːrk /; score /skɔː /: chấm bài, chấm thi
  122. Ministry of education /ˈmɪnɪstri əv ˌedʒuˈkeɪʃn/: bộ giáo dục
  123. Qualification /ˌkwɑːlɪfɪˈkeɪʃn/: bằng cấp
  124. Subject group /ˈsʌbdʒɪkt ɡruːp/, subject section /ˈsʌbdʒɪkt ˈsekʃn /: bộ môn
  125. Syllabus /ˈsɪləbəs /(pl. syllabuses): chương trình (chi tiết)
  126. Venerable: đáng kính
  127. Write /raɪt/, develop /dɪˈveləp/: biên soạn (giáo trình)

Xem thêm: Tổng hợp về từ vựng IELTS mẹo dùng và phương pháp học

2. Những lời chúc các Thầy Cô bằng tiếng Anh nhân ngày 20-11

Để tạo nên những lời chúc tiếng Anh ý nghĩa nhất dành cho các thầy cô giáo nhân dịp lễ 20-11, Patado đã giúp bạn tổng hợp một số lời chúc hay và ý nghĩa nhất dưới đây. Đây sẽ là món quà đặc biệt ý nghĩa để gửi đến các Thầy Cô nhân ngày Nhà giáo Việt Nam .

► A great thanks to you! You are our teachers who give us recommendations and dreams to build our life.
Dịch: Xin  cảm ơn Thầy Cô –  Người đã đem đến cho chúng em những lời khuyên, những mơ ước để chúng em xây đắp cuộc đời.
 I wish that I could show my gratitude to you. However it is hard to express by speech. I just hope this little card can show a part of my warmest appreciation from the bottom of my heart
Dịch: Ước gì em có thể bày tỏ lòng biết ơn vô vàn của em đối với Thầy. Nhưng thật khó để thốt nên lời,  em chỉ mong rằng tấm thiệp này sẽ thay em bày tỏ phần nào sự biết ơn sâu sắc từ đáy lòng em gửi đến Thầy.
► Teachers! It is not only on November 20th that I remember you. For me, every day is November 20th. I wish you would be happy forever and be proud of your students. 
Dịch: Thầy ơi! Không phải chỉ có ngày 20-11 con mới nhớ đến Thầy. Mà đối với con, ngày nào cũng đều là 20 -11. Con kính chúc Thầy mãi vui tươi, hạnh phúc và hãnh diện bên những học sinh của mình.
► On occasion of Vietnam Teacher’s Day, I wish you and your family a good health, happiness and success in your life.
Dịch: Nhân ngày Nhà giáo Việt Nam 20-11. Kính chúc Thầy Cô và gia đình được dồi dào sức khỏe, hạnh phúc luôn thành đạt trong cuộc sống.
► The further I am away from you, the more I think about you. There is no end to your instruction. There is no end to my gratitude. Wish you a good health, peace and happiness.
Dịch: Càng đi xa, em càng nghĩ nhiều hơn về Thầy (Cô). Những lời Thầy (Cô) dạy bảo chưa bao giờ phai mờ trong tâm trí em. Chúc Thầy (Cô) luôn mạnh khỏe, bình an và mãi hạnh phúc.
Những lời chúc mừng ngày Nhà giáo bằng tiếng Anh này sẽ là món quà ý nghĩa dành tặng các Thầy Cô giáo nhân dịp 20/11.
Những chia sẻ trên đây về từ vựng và những lời chúc bằng tiếng Anh chủ đề 20 – 11 cũng chính là món quà nhỏ giúp các bạn thể hiện tấm lòng với thầy cô giáo nhân ngày lễ tôn vinh quan trọng này. Patado xin kính chúc các nhà giáo sức khỏe dồi dào và ngày càng gặt hái được nhiều thành công trong sự nghiệp ươm mầm măng non cho đất nước.
Rate this post
BÀI TRƯỚC
BÀI SAU

Facebook Comments

    Đăng ký nhận lộ trình học
    ngay hôm nay