Vocab & Grammar

[HOT] Nguồn gốc của ngày lễ Thanksgiving 2020: Học Tiếng Anh và tìm hiểu về văn hoá của ngày Lễ Tạ Ơn

Hôm nay là Ngày Lễ Tạ Ơn đấy! Chắc hẳn có rất nhiều bạn xem phim hay tìm hiểu về văn hóa Mỹ sẽ thắc mắc ngày Lễ Tạ Ơn là ngày gì và tại sao đất nước này phải tổ chức lễ hội này đúng không nào? Hãy cùng Patado khám phá và tận hưởng không khí của ngày Lễ Tạ Ơn với những Từ vựng Tiếng Anh và cũng như thu thập thêm nhiều kiến thức văn hóa về Ngày Lễ Tạ Ơn – Thanksgiving trong bài viết dưới đây nhé!

Tranh luận bầu cử tổng thống Hoa Kỳ 2020

3000 từ vựng ielts thông dụng nhất theo cấp độ

10 trung tâm Anh ngữ tốt nhất Hà Nội 2021

I, Thanksgiving là gì?

1, Ngày Lễ Tạ ơn kỷ niệm gì?

Thanksgiving was originally a holiday to give thanks to God for the harvest. Today it is an opportunity to give thanks for all the good things God has given us. It is also a day to celebrate family.

Lễ Tạ ơn ban đầu là một ngày lễ để tạ ơn Chúa về mùa màng. Hôm nay là dịp để tạ ơn vì tất cả những điều tốt đẹp mà Chúa đã ban cho chúng ta. Nó cũng là một ngày để kỷ niệm gia đình.

2, Lễ Tạ ơn được tổ chức khi nào?

In the United States Thanksgiving is observed on the fourth Thursday in November. In Canada, it occurs on the second Monday of October.

Tại Hoa Kỳ, Lễ Tạ ơn được tổ chức vào ngày thứ Năm của tuần thứ tư trong tháng Mười Một. Ở Canada, nó xảy ra vào ngày thứ Hai của tuần thứ hai của tháng Mười.

3, Nguồn gốc Ngày Lễ Tạ Ơn – Thanksgiving

In September 1620, a small ship called the Mayflower left Plymouth, England, carrying 102 passengers—an assortment of religious separatists seeking a new home where they could freely practice their faith and other individuals lured by the promise of prosperity and land ownership in the New World. After a treacherous and uncomfortable crossing that lasted 66 days, they dropped anchor near the tip of Cape Cod, far north of their intended destination at the mouth of the Hudson River. One month later, the Mayflower crossed Massachusetts Bay, where the Pilgrims, as they are now commonly known, began the work of establishing a village at Plymouth

Vào tháng 9 năm 1620, một con tàu nhỏ mang tên Mayflower rời Plymouth, Anh, chở 102 hành khách — một nhóm những người ly khai tôn giáo đang tìm kiếm một ngôi nhà mới, nơi họ có thể tự do thực hành đức tin của mình và những cá nhân khác bị thu hút bởi lời hứa về sự thịnh vượng và quyền sở hữu đất đai ở Tân Thế giới. Sau chuyến vượt biển gian khổ và khó chịu kéo dài 66 ngày, họ thả neo gần mũi Cape Cod, xa về phía bắc của điểm đến dự định của họ ở cửa sông Hudson. Một tháng sau, Mayflower băng qua Vịnh Massachusetts, nơi những người Hành hương,thường được biết đến, bắt đầu công việc thành lập một ngôi làng ở Plymouth

Xem thêm: Phương pháp học từ vựng IELTS – “Bí kíp” nhớ lâu và tiếp thu hiệu quả

Throughout that first brutal winter, most of the colonists remained on board the ship, where they suffered from exposure, scurvy, and outbreaks of contagious disease. Only half of the Mayflower’s original passengers and crew lived to see their first New England spring. In March, the remaining settlers moved ashore, where they received an astonishing visit from an Abenaki Native American who greeted them in English.

Trong suốt mùa đông tàn khốc đầu tiên đó, hầu hết những người dân di cư vẫn ở trên con tàu, nơi họ phải chịu đựng sự phơi nhiễm, bệnh còi xương và bùng phát bệnh truyền nhiễm. Chỉ một nửa số hành khách và phi hành đoàn ban đầu của Mayflower còn sống để đón mùa xuân đầu tiên của họ ở New England. Vào tháng 3, những người di cư còn lại chuyển lên bờ, nơi họ nhận được chuyến thăm đáng kinh ngạc từ một người Mỹ bản địa Abenaki, người đã chào đón họ bằng tiếng Anh.

Several days later, he returned with another Native American, Squanto, a member of the Pawtuxet tribe. Squanto taught the Pilgrims, how to cultivate corn, extract sap from maple trees, catch fish in the rivers, and avoid poisonous plants. He also helped the settlers forge an alliance with the Wampanoag, a local tribe, which would be harmony between European colonists and Native Americans.

Vài ngày sau, anh trở lại cùng với một người Mỹ bản địa khác, Squanto, một thành viên của bộ tộc Pawtuxet. Squanto đã dạy những Người hành hương, cách trồng ngô, lấy nhựa cây phong, bắt cá trên sông và tránh những loài cây có độc. Ông cũng giúp những người định cư xây dựng liên minh với Wampanoag, một bộ tộc địa phương, nó là sự hòa hợp giữa thực dân châu Âu và thổ dân châu Mỹ.

In November 1621, after the Pilgrims’ first corn harvest proved successful, Governor William Bradford organized a celebratory feast and invited a group of the fledgling colony’s Native American allies, including the Wampanoag chief Massasoit. Now remembered as American’s “first Thanksgiving”—although the Pilgrims themselves may not have used the term at the time—the festival lasted for three days.

Vào tháng 11 năm 1621, sau khi vụ thu hoạch ngô đầu tiên của người Pilgrims thành công, Thống đốc William Bradford đã tổ chức một bữa tiệc ăn mừng và mời một nhóm các đồng minh người Mỹ bản địa còn non trẻ của thuộc địa, bao gồm cả Massasoit, tù trưởng của Wampanoag. Giờ đây được nhớ đến là “Lễ tạ ơn đầu tiên” của người Mỹ — mặc dù bản thân những người Hành hương có thể không sử dụng thuật ngữ này vào thời điểm đó — lễ hội kéo dài trong ba ngày.

Xem thêm: Sách IELTS Đặng Trần Tùng- Tài liệu ôn thi số 1 cho các sĩ tử

4, Mọi người làm gì để ăn mừng Thanksgiving?

  • The day is a national federal holiday in the United States. Most people have the day off as well as the Friday following, making a long weekend for travel and holiday.

Ngày này là một ngày lễ liên bang quốc gia ở Hoa Kỳ. Hầu hết mọi người đều có ngày nghỉ cũng như thứ Sáu sau đó, tạo ra một ngày cuối tuần dài để đi du lịch và nghỉ lễ.

  • The way most people celebrate Thanksgiving day is by getting together with family and having a large meal. Many people travel all over the country for large family gatherings on this day.

Cách hầu hết mọi người kỷ niệm ngày này là quây quần bên gia đình và dùng một bữa ăn thịnh soạn

  • Many cities have large parades on Thanksgiving Day. Perhaps the largest and most famous parade is the Macy’s Thanksgiving Day Parade in New York City. It is widely televised and has been running since 1924. Other cities with big parades on this day include Detroit, Philadelphia, and Chicago.

Nhiều thành phố có các cuộc diễu hành lớn vào Ngày Lễ Tạ ơn. Có lẽ cuộc diễu hành lớn nhất và nổi tiếng nhất là Cuộc diễu hành Ngày Lễ Tạ ơn của Macy ở Thành phố New York. Nó được truyền hình rộng rãi và hoạt động từ năm 1924. Các thành phố khác có các cuộc diễu hành lớn vào ngày này bao gồm Detroit, Philadelphia và Chicago.

  • Another popular way to spend the day is watching NFL football. There are generally a number of football games on even though it is Thursday (Thanksgiving day). The Detroit Lions are a traditional team that plays a game nearly every Thanksgiving.

Một cách phổ biến khác để dành cả ngày là xem Giải Bóng bầu dục Quốc gia. Nhìn chung, có một số trận Bóng bầu dục diễn ra vào hôm thứ Năm cũng là ngày Lễ Tạ Ơn. Detroit Lions là một đội truyền thống chơi trò chơi vào mỗi dịp Lễ Tạ ơn.

Xem thêm: DÂN TRÍ: Patado – Khóa học tiếng Anh online hàng đầu không nên bỏ qua

5, Món ăn truyền thống

The traditional food for the Thanksgiving meal includes a turkey, cranberry sauce, potatoes, sweet potato casserole, stuffing, vegetables, and pumpkin pie.

Thức ăn truyền thống cho bữa ăn Lễ Tạ ơn bao gồm gà tây, sốt nam việt quất, khoai tây, khoai lang ngọt hầm, stuffing, rau và bánh bí ngô.

II, Từ vựng về Thanksgiving

1, Những từ nói về ngày Lễ Tạ Ơn

Thanksgiving /ˌθæŋksˈɡɪv.ɪŋ/ (n): Lễ Tạ Ơnthe expression of gratitude, especially to God.

Eg: “he offered prayers in thanksgiving for his safe arrival” (ông đã cầu nguyện trong lễ tạ ơn vì sự trở về an toàn của mình)

Pilgrim /ˈpilɡrəm/ (n): Người hành hươnga person who journeys to a sacred place for religious reasons.

  • Eg: Pilgrims from Asia Minor, Egypt, Greece, and as far away as Persia would come to Paphos for the festivities (Những người hành hương từ Tiểu Á, Ai Cập, Hy Lạp, và tận Ba Tư đều đến Ba-phô để dự lễ hội.)
The Mayflower  /ˈmeɪˌflaʊər/ (n): tên một con tàu từ Anh đến Bắc MỹThe ship in which the Pilgrim Fathers sailed from England to Massachusetts in 1620.

  • Eg: We have to go back to the The Mayflower (Chúng ta phải quay trở lại tàu The Mayflower).
Native American  /ˈneɪdɪv əˈmɛrəkən/ (n): người Mỹ bản xứa member of any of the indigenous peoples of the Americas

  • Eg: Native Americans believe there are laws greater than that of the US Government. (Người gốc ở đây tin rằng có những luật còn hơn cả luật của chính phủ)
Harvest /ˈhɑrvəst/ (n): mùa gặt, vụ thu hoạchthe process or period of gathering in crops.

  • Eg: We are living in the time of a great spiritual harvest. (Chúng ta đang sống trong mùa gặt thiêng liêng vĩ đại).
Cornucopia /ˌkɔrn(j)əˈkoʊpiə/ (n) : sự phong phú, dồi dàoa symbol of plenty consisting of a goat’s horn overflowing with flowers, fruit, and corn.

– an ornamental container shaped like a goat’s horn.

– an abundant supply of good things of a specified kind.

  • Eg: The festival offers a cornucopia of pleasures (Lễ hội mang đến rất nhiều niềm vui)
Feast /fist/ (n): bữa tiệc lớna large meal, typically one in celebration of something

  • Eg: Perhaps we shouldn’t have held this feast. (Có lẽ chúng ta không nên tổ chức bữa tiệc này).
Blessing /ˈblesing/ (n): phước lành, may mắn, hạnh phúc

  • a prayer asking for God’s favor and protection
  • grace said before or after a meal
  • Eg: Health is the greatest of blessings (Sức khỏe là hạnh phúc lớn nhất)
Wreath /ri:θ/ (n): Vòng hoaFlower arrangement consisting of a circular band of foliage or flowers for ornamental purposes.

  • Eg: It will place an attractive wreath on your head (Nó sẽ đội cho con một chiếc vòng xinh đẹp)

 

Những từ vựng Patado vừa chia sẻ trên đây rất thông dụng trong Ngày Lễ Tạ Ơn đấy các bạn ạ. Với bạn nào nghiền món ăn thì hãy theo mình tìm hiểu những thực phẩm thường được dùng trong dịp Lễ này nhé.

2, Thực phẩm trong Lễ Tạ Ơn

Turkey /ˈtərkē/ (n) : gà Tâya large mainly domesticated game bird native to North America, having a bald head and (in the male) red wattles. It is prized as food, especially on festive occasions such as Thanksgiving and Christmas

  • Eg: We raise turkeys mainly for the Chrismas market (chúng tôi nuôi gà tây chủ yếu để phục vụ cho dịp lễ Giáng sinh)
Gravy /ˈɡreɪvi/ (n): nước xốt. nước thịt, nước chấma sauce made from cooked meat juices together with stock and other ingredients

  • Eg: That gravy and them biscuits you made was pretty good (Nước xốt và bánh quy cô làm rất ngon)
Cranberry / ˈkræn.bɛ.ri / (n): quả (cây) nam việt quấta small, red, acid berry used in cooking

  • Eg: Do you like cranberry juice? (Cậu có thích nước việt quất không?)
Cranberry Sauce (n): nước sốt việt quấta jellied sauce made from cranberries, a traditional accompaniment to turkey

  • Eg: He’d better remember that cranberry sauce (Mong là nó nhớ nước sốt việt quất)
Pumpkin pie (n): bánh bí ngôA sweet pie made from the flesh of pumpkins and traditionally served as a dessert at Thanksgiving

  • Eg: This is the world’s biggest pumpkin pie (Đây là chiếc bánh bí ngô lớn nhất thế giới)
Yam /jæm/ (n): khoai langthe edible starchy tuber of a climbing plant, widely distributed in tropical and subtropical countries

  • Eg: Look at her standing there with those yams (Xem cô ta đứng đó với mớ khoai lang kìa)
Mashed Potatoes /ˌmæʃt pəˈteɪ.təʊz/ (n): khoai tây nghiềna dish of potatoes that have been boiled and mashed, typically prepared with milk and butter

  • Eg: I had a boneless chicken breast with mashed potatoes and peas (Tôi đã ăn món ức gà không xương với khoai tây nghiền và đậu Hà lan)
Stuffing / ˈstəfɪŋ / (n): hỗn hợp để nhồi (vào gà tây) trước khi nấua mixture used to stuff poultry or meat before cooking

  • Eg: The stuffing is ready (Hỗn hợp nhồi đã sẵn sàng)
Corn /kɔrn/ (n): ngô, ngũ cốca North American cereal plant that yields large grains, or kernels, set in rows on a cob. Its many varieties yield numerous products, highly valued for both human and livestock consumption

  • Eg: Corn is an important crop in the United States (Bắp là hạt giống quan trọng trong nước mỹ)
Pudding / ˈpʊd.ɪŋ/ (n): Bánh PuddingA type of cake or dessert cooked usually by boiling or steaming

  • Eg: The pudding looks delicious! (Bánh put-đing trông ngon lắm!)

3, Những lời chúc Thanksgiving tiếng anh

Bạn biết không, lòng biết ơn là một trong những cảm xúc mạnh mẽ nhất mà bạn có thể có được trong cuộc sống hàng ngày của mình. Và Lễ Tạ Ơn chính là dịp để mọi người tỏ lòng biết ơn của mình tới đấng sinh thành, tới Chúa Trời bằng tất cả lòng thành kính nhất. Mình muốn giới thiệu tới các bạn một số lời chúc hay bằng tiếng anh được sử dụng trong dịp đặc biệt này:

May God bless you with peace, prosperity and abundanceXin Chúa ban phước cho bạn với sự bình an, thịnh vượng và phong phú
May the good things of life be yours in abundance not only at Thanksgiving but throughout the coming year!Cầu mong những điều tốt đẹp của cuộc sống sẽ đến với bạn trong sự sung túc không chỉ tại Lễ Tạ Ơn mà trong suốt năm tới
May you always be blessed with the rich and beautiful gifts of life! Happy Thanksgiving!Cầu mong bạn luôn được ban phước với những món quà tuyệt vời và phong phú của cuộc sống! Chúc mừng Lễ Tạ Ơn!
Wish your Thanksgiving is filled with rich harvest of smiles and memories!Chúc Lễ Tạ Ơn của bạn tràn ngập những nụ cười và những kỷ niệm phong phú!
Wishing you blessings of health, happiness & success on Thanksgiving & always!Chúc bạn thật nhiều sức khỏe, hạnh phúc và thành công trong Ngày Lễ Tạ Ơn và luôn luôn như vậy!

 

Patado hi vọng rằng với những chia sẻ trên đây các bạn đã hiểu rõ hơn về Ngày Lễ Tạ Ơn – Thanksgiving cũng như học được thêm rất nhiều từ vựng, thành ngữ và những câu chúc hay trong ngày đặc biệt này. Mình mong rằng các bạn sẽ sớm vận dụng những gì đã học trong dịp Lễ Tạ Ơn này.

1/5 - (1 bình chọn)
BÀI TRƯỚC
BÀI SAU

Facebook Comments

    Đăng ký nhận lộ trình học
    ngay hôm nay