Vocab & Grammar

101+ từ vựng tiếng anh về âm nhạc kèm phiên âm và hình ảnh minh hoạ

Đối với những bạn muốn theo đuổi ngành âm nhạc ở nước ngoài hoặc muốn mở mang thêm kiến thức âm nhạc bằng cách đọc tài liệu quốc tế thì việc nắm vững các từ vựng tiếng Anh về âm nhạc là điều cần thiết. Những từ vựng này sẽ giúp bạn có một cái nhìn chuyên sâu về thế giới âm nhạc.

99+ từ vựng tiếng anh về nấu ăn kèm phiên âm và hình ảnh minh hoạ

Tổng hợp danh sách 101+ từ vựng tiếng Anh về âm nhạc

Để có thể nghe hiểu tiếng Anh về chủ đề âm nhạc cũng như đọc các bài viết tiếng Anh về âm nhạc thì bạn cần nắm vững các từ vựng tiếng Anh về âm nhạc thuộc các chủ đề: nhạc lý, nhạc cụ, dòng nhạc, nhóm nhạc…

Từ vựng tiếng Anh về chủ đề nhạc lý

Từ vựng Phiên âm Giải nghĩa
Accent /’æksənt/ Dấu nhấn đặt trên một nốt
Clef /klef/ Khóa nhạc (khóa Sol, Fa hay Đô)
Alto clef /’æltəʊ/ /klef/ Khóa Alto – , dùng cho viola, nằm trên hàng kẻ thứ 3 (nốt C)
Bar Line /bɑ:[r]//lain/

 

Vạch nhịp

Bass clef /beis/ /klef/ Khoá Fa
C clef /:si/ /klef/ Khóa ĐÔ
Chord /kɔ:d/ Hợp âm

từ vựng tiếng anh về âm nhạc

Chromatic /krəʊ’mætik/ Các nốt cách nhau lên xuống từng nửa cung
Chromatic Scale /krəʊ’mætik/ /skeil/ Âm giai gồm có 12 nửa cung
Common Time /’kɒmən/ /taim/ Nhịp 4/4
Cut time /kʌt/ /taim/ Nhịp 2/2
Double bar /’dʌbl/ /bɑ:[r]/ Vạch nhịp kép dùng khi chấm dứt một đoạn nhạc, hay một bài nhạc
Dynamics /dai’næmik/ Cường độ của nốt nhạc

Ledger Lines /’ledʒə[r]/ /lain/ Những hàng kẻ phụ
Meter /’mi:tə[r]/ Nhịp
Major Chord /’meidʒə[r]/ /kɔ:d/

 

Hợp âm trưởng
Minor Chord /’mainə[r]//kɔ:d/ Hợp âm thứ
Natural /’næt∫rəl/ Dấu bình
Ornamentation /,ɔ:nəmən’tei∫n/ Những nốt như dấu luyến, láy,vv…

 

Pitch /pit∫/ Cao độ của âm thanh
Quarter Note /’kwɔ:tə[r]//nəʊt/ Nốt đen
Quarter Rest /’kwɔ:tə[r]//rest/ Dấu nghỉ đen

từ vựng tiếng anh về âm nhạc

Từ vựng tiếng Anh về nhạc lý là một trong những chủ đề bạn cần nắm vững

Từ vựng tiếng Anh về các dụng cụ trong âm nhạc

Từ vựng Phiên âm Giải nghĩa
Instrument /’instrumənt/ nhạc cụ
Headphones /ˈhedfəʊnz/ tai nghe
Speakers /’spi:kə/ loa

Drum /drʌm/ trống
Organ /ˈɔːrɡən/ đàn organ
Harmonica /hɑːrˈmɑːnɪkə/ kèn harmonica
Flute /fluːt/ sáo
String /strɪŋ/ nhạc cụ có dây
Ukulele /juːkəˈleɪli/ đàn ukulele
Viola /viˈoʊlə/ vĩ cầm lớn

Xylophone /ˈzaɪləfoʊn/ mộc cầm
MP3 Player /em piː ˈθriː ˈpleɪə(r)/ máy phát nhạc MP3
Amp (amplifier) /’æmplifaiə/ bộ khuếch đại âm thanh
Mic (microphone) /’maikrəfoun/ micrô
CD player /ˌsiː ˈdiː ˈpleɪə(r)/ : máy chạy CD

Music stand /’mju:zik stænd/ giá để bản nhạc
Record player /’rekɔ:d ‘pleiə(r)/ máy thu âm
Receiver /rɪˈsiːvə(r)/ máy thu
Cassette /kəˈset/ băng đài
Cassette deck /kəˈset dek/ đầu đọc băng đài
Cassette player /kəˈset ˈpleɪə(r)/ đài quay băng
Stereo /ˈsteriəʊ/ dàn âm thanh nổi

Turntable /ˈtɜːnteɪbl/ máy quay đĩa hát
Cartridge needle /ˈkɑːtrɪdʒ ˈniːdl/ kim đọc đĩa
Compact Disc /kəmˈpækt dɪsk/ đĩa thu âm
Compact Disc Player /kəmˈpækt dɪsk ˈpleɪə(r)/ đầu đĩa
Walkman /ˈwɔːkmən/ máy nghe nhạc mini

Từ vựng về dàn nhạc và nhạc công

Từ vựng tiếng Anh về âm nhạc – các dòng nhạc phổ biến

Khi nói về âm nhạc trong tiếng Anh thì các dòng nhạc là chủ đề thông dụng mà người ta hay bàn luận. Cùng tìm hiểu tên các dòng nhạc trong tiếng Anh được đọc như thế nào nhé.

Từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề PDF

Từ vựng Phiên âm Giải nghĩa
Blues /blu:z/ nhạc blue
Country /’kʌntri/ nhạc đồng quê
Dance /dɑ:ns/ nhạc nhảy
Classical /’klæsikəl/ nhạc cổ điển
Symphony /ˈsɪmfəni/ nhạc giao hưởng

từ vựng tiếng anh về âm nhạc

Folk /fouk/ nhạc dân ca
hip hop /hip hɔp/ nhạc hip hop
Electronic /ilek’trɔnik/ nhạc điện tử
Latin /’lætin/ nhạc Latin
Pop /pɔp/ nhạc pop
Jazz /dʒæz/ nhạc jazz

từ vựng tiếng anh về âm nhạc

Reggae /’regei/ nhạc reggae
Opera /’ɔprə/ nhạc opera
Rap (ræp): nhạc rap
Rock /rɔk/ nhạc rock
Heavy Metal /ˈhevi ˈmetl/ nhạc rock mạnh
Bolero (bəˈleroʊ) nhạc vàng
Techno /’tekno(u)/ nhạc khiêu vũ

vũ công

R&B /ɑːr ən ˈbiː/ nhạc R&B
Lullaby /ˈlʌləbaɪ/ những bài hát ru
National anthem /ˈnæʃnəl ˈænθəm/ quốc ca
Theme song /ðəm sɔːŋ/ nhạc nền cho phim

từ vựng về âm nhạc

Có rất nhiều dòng nhạc phổ biến

Từ vựng về các nhóm nhạc và nhạc công

Từ vựng Phiên âm Giải nghĩa
Orchestra /ˈɔːkɪstrə/ dàn nhạc giao hưởng
Brass band /brɑːs bænd/ ban nhạc kèn đồng
Rock band /rɒk bænd/ ban nhạc rock
Concert band /ˈkɒnsət bænd/ ban nhạc biểu diễn trong buổi hòa nhạc

dàn nhạc dao hưởng

Pop group /pɔp ɡruːp/ nhóm nhạc pop
Jazz band /dʒæz bænd/ ban nhạc jazz
String quartet /strɪŋ kwɔːˈtet/ nhóm nhạc tứ tấu đàn dây
Drummer /ˈdrʌmə(r)/ người chơi trống
Bass player /beɪs ˈpleɪə(r)/ người chơi guitar bass

người chơi bass

Cellist /ˈtʃelɪst/ người chơi cello
Flautist /ˈflɔːtɪst/ người thổi sáo
Guitarist /ɡɪˈtɑːrɪst/ người chơi guitar
Keyboard player /ˈkiːbɔːd ˈpleɪə(r)/ người chơi keyboard
Organist /ˈɔːɡənɪst/ người chơi đàn organ

người chơi đàn organ

Pianist /ˈpɪənɪst/ người chơi piano
Rapper /ˈræpə(r)/ người hát rap
Saxophonist /sækˈsɒfənɪst/ người thổi kèn saxophone
Violinist /vaɪəˈlɪnɪst/ người chơi violin

từ vựng về âm nhạc

Nắm vững các từ vựng tiếng Anh về âm nhạc sẽ giúp bạn giao tiếp thành thạo

Một số từ vựng tiếng Anh về âm nhạc thông dụng khác

Từ vựng Phiên âm Giải nghĩa
Sing /sɪŋ/ hát
Song /sɒŋ/ bài hát
Lyrics /ˈlɪrɪk/ lời bài hát
Voice /vɔɪs/ giọng hát

Track /træk/ bài hát, phần trong đĩa
Audience /ˈɔːdiəns/ khán giả
Stage /steɪdʒ/ sân khấu
Beat /biːt/ nhịp trống
Harmony /ˈhɑːməni/ hòa âm
Melody /ˈmelədi/ giai điệu
Note /nəʊt/ nốt nhạc

Solo /ˈsəʊləʊ/ đơn ca
Duet /djuˈet/ song ca
Out of tune /tjuːn/ lệch tông
Rhythm /ˈrɪðəm/ nhịp điệu

Một số mẫu câu khi nói về âm nhạc trong tiếng Anh

Khi nói về âm nhạc bằng tiếng Anh thì bạn sẽ thường sử dụng các mẫu câu thông dụng sau để giao tiếp:

  • Nói về sở thích nghe nhạc của bản thân

I like/ I enjoy/I enjoy listening to + dòng nhạc

VD: I like/ I enjoy listening to jazz (tôi thích nhạc jazz)

  • Nói về sở thích chơi nhạc cụ

I can/can’t play + loại nhạc cụ

I like/enjoy/don’t like/don’t enjoy playing + loại nhạc cụ

VD: I can play the piano (tôi có thể chơi đàn piano)

I like playing guitar (Tôi thích chơi guitar)

I don’t like playing guitar (Tôi không thích chơi guitar)

101+ từ vựng tiếng Anh về đồ uống kèm phiên âm và hình ảnh minh hoạ

Cách học từ vựng tiếng Anh về âm nhạc hiệu quả nhất

Từ vựng tiếng Anh chủ đề âm nhạc được đánh giá là tương đối khó vì đây không phải là chủ đề giao tiếp mà bạn có thể tiếp xúc hằng ngày trong đời sống. Tuy nhiên, nếu bạn biết cách học từ vựng sau đây thì bạn vẫn có thể dễ dàng thuộc nằm lòng các từ vựng mà chúng tôi vừa chia sẻ:

  • Học từ vựng theo chủ đề: Như những gì mà Patado chia sẻ ở trên, bạn hãy học theo từng chủ đề như: từ về nhóm nhạc, nhạc cụ…sẽ dễ tạo sự liên quan và hình dung hơn.

Chưa rõ cách học từ vựng theo chủ đề? Tham khảo ngay cách học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề tốt nhất

  • Ghi chép từ vựng: Ngoài việc học thuộc lòng thì bạn hãy tạo thói quen ghi chép ra giấy nhiều lần, việc ghi chép sẽ thúc đẩy não bộ ghi nhớ dễ dàng hơn
  • Không nhồi nhét quá nhiều từ vựng: Việc nhồi nhét sẽ khiến bộ não quá tải và trở nên bão hòa. Vì vậy, thay vì cố gắng học 10 từ/ngày, bạn hãy đặt mục tiêu ít hơn khoảng 5 từ/ngày và thường xuyên ôn tập lại chúng.

Nếu bạn đam mê âm nhạc và muốn tìm hiểu chuyên sâu về nó thì nhất định phải nắm được các từ vựng tiếng Anh về âm nhạc mà chúng tôi vừa chia sẻ ở trên nhé. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết này.

Theo Thythy

Rate this post
BÀI TRƯỚC
BÀI SAU

Facebook Comments

    Đăng ký nhận lộ trình học
    ngay hôm nay