Vocab & Grammar

120+ Từ vựng tiếng anh về Giáng sinh kèm những lời chúc ý nghĩa

Ngày lễ Giáng sinh hay còn có tên gọi khác là Noel, ngày mà kỉ niệm chúa Jesus ra đời tại đất nước Do Thái. Để biết rõ hơn về ngày lễ này cũng như update thêm cho mình một bộ từ vựng giáng sinh, hãy cùng Patado học nhanh 120+ từ vựng tiếng anh về giáng sinh

100+ Từ Vựng Tiếng Anh Về Bóng Đá Bạn Cần Phải Biết

I. Từ vựng tiếng anh về giáng sinh

Từ vựng tiếng anh về ngày giáng sinh

“We wish you a merry christmas” là lời bài hát quen thuộc mà mỗi dịp Noel đến chúng ta được nghe ở khắp mọi nơi. Nếu bạn vẫn chưa hiểu rõ về ngày lễ giáng sinh hãy bắt đầu cùng Patado khám phá nhé:

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
Christmas /ˈkrɪsməs/ lễ Giáng sinh hay còn có tên gọi khác là Noel, hay gọi tắt là Xmas. Christmas được ghép bởi 2 từ: Christ: tước hiệu của chúa Jesus và mas: là thánh lễ.

Santa Claus /ˈsænt̬ə klɑːz/ Ông già Noel

Santa sack /ˈsæntə sæk/ Túi quà của ông già Noel

Winter /ˈwɪntə/ Mùa đông
Reindeer /ˈreɪndɪr/ Con tuần lộc

Elf /elf/ Chú lùn
Angle /ˈæŋ.ɡəl/ Thiên thần
Elf /elf/ Yêu quái
Gift= Present /ɡɪft/= /ˈprezənt/ Quà tặng

Scarf /skɑ:rf/ Khăn quàng
Sleigh /slei/ Xe kéo của ông già Noel

Snowman /’snoumən/ Người tuyết

Fireplace /’faɪə.pleɪs/ Lò sưởi

Firewood /’faɪə.wʊd/ Cây củi
Bough /bau/ Cành cây
Log /loɡ/ Khúc củi
Blustery /ˈblastari/ Có gió mạnh
Fosty /ˈfrɒs.ti/ Phủ sương tuyết
Blizzard /ˈblizəd/ Trận bão tuyết

Carols /ˈkӕrəl/ Bài hát mừng dịp Noel
Chimney /’tʃɪm.ni/ Ống khói

Celebrate /ˈseləbreit/ Lễ kỷ niệm
Ceremony /ˈserəməni/ Nghi lễ
Ritual /ˈritʃuəl/ Nghi thức
Holy /’houli/ Thần thánh
Miracle /’mirəkl/ Phép màu
Chestnuts /ˈtʃesnat/ Cây hạt dẻ
Feast /fiːst/ Bữa tiệc

Rejoice /rəˈdʒois/ Vui mừng
Joyful /ˈdʒɔɪ.fəl/ Hạnh phúc
Nutcracker /ˈnʌtˌkræk.ər Cái kẹp hạt dẻ
Festival /ˈfestəvəl/ Lễ hội
Boot /buːt/ Ủng

Guest /ɡest/ Khách
Holiday /ˈholədi/ Kỳ nghỉ
Occasion /əˈkeiʒən/ Dịp đặc biệt
Greetings /ˈɡriː.tɪŋ/ Lời chúc mừng
Icicle /ˈaisikl/ Trụ băng
Reunion /riːjuːnjən/ Sự sum họp

Icy /ˈaɪ.si/ Đóng băng
Parade /pəˈreid/ Cuộc diễu hành
Poinsettia /ˌpɔɪnˈset.i.ə/ Cây trạng nguyên

Tổng hợp từ vựng tiếng anh theo chủ đề

Từ vựng tiếng anh về những món ăn truyền thống

Trong những ngày lễ lớn thì không thể nào thiếu những món ăn truyền thống được. Hãy cùng xem những từ vựng tiếng anh về những ăn truyền thống đêm Noel là gì nhé!

Turkey /ˈtɜːki/ Gà Tây quay

Gingerbread man /ˈdʒɪndʒəbred mæn/ Bánh quy gừng

Candy cane /ˈkændi keɪn/ Cây kẹo nhiều màu sắc

Cookie /ˈkʊki/ Bánh quy
Hot chocolate /hɒt ˈtʃɒklət/ Socola nóng

A pudding /ˈpʊdɪŋ/ Món tráng miệng làm từ những trái cây sấy khô ngâm với rượu
Eggnog /ˈeɡ.nɑːɡ/ Bánh kem hình khúc cây
Candy canes /kein.kein/ Kẹo que
Mulled wine /ˌmʌld ˈwaɪn/ Vang nóng
Christmas pudding /ˌkrɪs.məs ˈpʊd.ɪŋ/ Bánh pudding giáng sinh

Yule Log /ˈjuːl ˌlɒɡ/ Bánh khúc cây

Marzipan /ˈmaːrzəpӕn/ Bánh hạnh nhân
Ham /hӕm/ Giăm bông
Goose /ɡuːs/ Ngỗng
Gingerbread /ˈdʒɪn.dʒə.bred/ Bánh mật

>>> Hãy update ngay cho bản thân bộ từ vựng tiếng anh thông dụng giúp bạn giao tiếp tiếng anh dễ dàng

Từ vựng tiếng anh về đồ trang trí Giáng sinh

Cây thông là biểu tượng cho lễ Giáng sinh, bởi vậy, khi tết noel đến, mọi nhà đều sắm sửa trang trí những cây thông thật lộng lẫy để đón chào ngày lễ Noel. Cùng Patado học nhanh những từ vựng tiếng anh về đồ trang trí Giáng sinh nhé!

Christmas Tree /ˈkrɪs.məs ˌtriː/ Cây thông Noel

Christmas card /ˈkrɪs.məs ˌkɑːrd/ Thiệp giáng sinh
Mistletoe /ˈmɪsəltoʊ/ Cây tầm gửi
Spruce /spruːs/ Cây tùng
Decorate /ˈdekəreit/ Trang trí
Candle /ˈkændəl/ Nến
Christmas stocking /krɪsməs ˈstɑːkɪŋ/ Tất giáng sinh

Fairy lights /ˈ fer.i ˌlaɪts/ Đèn nhấp nháy

Ornaments /ˈoːnəmənt/ Đồ trang trí
Candle /ˈkændəl/ Nến
Wreath /riθ/ Vòng hoa giáng sinh
Garland /ˈɡaːlənd/ Vòng hoa

Present /ˈprez.ənt/ hộp quà

Mitten /ˈmɪt.ən/ gang tay
Package /ˈpӕkidʒ/ Bưu kiện
Gift /ɡift/ Quà tặng
Star /staː/ Ngôi sao
Snowflake /’snəʊ.fleɪk/ Bông tuyết
Bell /bel/ Chuông

Box /boks/ Hộp
Ribbon /ˈrɪbən/ Dây ruy băng

Ornament /’ɔ:nəmənt Đồ trang trí cây thông Noel
Bauble /ˈbɔː.bəl/ Quả châu

Gift /ɡift/ Quà tặng
Stockings /ˈkӕndl/ Vớ
Tinsel /ˈtɪn.səl/ Dây kim tuyến
Candle /ˈkӕndl/ Cây nến

II. Những câu chúc mừng ngày giáng sinh ý nghĩa nhất

Bạn học đã nắm rõ được những từ vựng tiếng anh về giáng sinh hay nhất, hãy vận dụng nó vào cách đặt câu, hay tạo thành những lời chúc thật ý nghĩa để gửi tới những người thân, người mà bạn yêu quý.

>>>Xem ngay loạt 100 lời chúc giáng sinh bằng tiếng Anh 

III. Bài viết tiếng anh về giáng sinh

Dựa vào các từ vựng tiếng anh về giáng sinh, bạn hãy tự mình viết về ngày lễ Giáng sinh xem sao. Nếu bạn chưa có idea nào, hãy tham khảo bài viết tiếng anh về Giáng sinh mẫu dưới đây và thực hành ngay nhé.

Dịch:

Ngày đông chí trong lịch la mã đánh dấu sự sinh ra của jesus. Nó thường được tổ chức vào ngày 25 tháng 12 trên toàn cầu. Lễ hội khuyến khích chúng ta vui vẻ và hạnh phúc. Mục đích duy nhất của nó là dạy chúng ta rằng ánh sáng của chúa luôn bảo vệ chúng ta và chúng ta không bao giờ mất hy vọng. Jesus được sinh ra như một tia hy vọng cho những người bị áp bức. Sự ra đời của jesus nhìn thấy sự đau khổ của nhiều người. Đó là lúc mọi người rời bỏ tất cả các công việc khác và cùng nhau ăn mừng lễ hội với niềm vui.

Trang trí cây thông noel là hoạt động vui nhộn nhất trong dịp giáng sinh. Nó có thể được thực hiện bằng cách dựng lên những món trang sức xinh đẹp, chuông, và đồ trang trí trên cây giáng sinh. Mọi người trao đổi quà tặng, và nhiều bậc cha mẹ nói với con mình rằng ông già noel tưởng tượng mang quà cho họ mỗi năm. Trẻ em được dạy chia sẻ và cảm thông với người khác bằng cách giúp đỡ lẫn nhau. Người nghèo và nghèo, người không thể ăn mừng giáng sinh, được hỗ trợ, nên họ sẽ không bỏ lỡ một lễ hội tuyệt vời như thế.

99+ từ vựng tiếng anh về nấu ăn kèm phiên âm và hình ảnh minh hoạ

Bài viết trên đây là tổng hợp những từ vựng tiếng anh về giáng sinh thông dụng nhất. Mong rằng bạn học sẽ dành ra thời gian để update thêm bộ từ vựng cho bản thân. Đừng quên theo dõi Patado để cập nhật những bài viết hay và ý nghĩa cho quá trình học tiếng anh của bạn nhé!

Theo TrangHT

 

Rate this post
BÀI TRƯỚC
BÀI SAU

Facebook Comments

    Đăng ký nhận lộ trình học
    ngay hôm nay