Vocab & Grammar

100+ Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Môi Trường Ai Cũng Nên Biết

Môi trường luôn là chủ đề “nóng bỏng” mà tất cả các quốc gia đều quan tâm đến. Không những vậy, chủ đề này xuất hiện rất nhiều trong các bài học, bài tập nữa. Vì vậy, hãy cùng Patado học nhanh 100+ từ vựng tiếng anh chủ đề môi trường – phá đảo mọi bài tập tiếng Anh

150+ từ vựng tiếng anh về con vật kèm phiên âm và hình ảnh minh hoạ

I. 100+ từ vựng tiếng anh chủ đề môi trường kèm hình ảnh minh hoạ dễ nhớ nhất!

Học từ vựng nếu đi kèm với hình ảnh bao giờ cũng khiến bạn dễ ghi nhớ những từ này hơn, vậy nên với các từ vựng mà Patado cung cấp sẽ cố gắng đi kèm hình ảnh để bạn dễ dàng hình dung và học thuộc hơn. Cùng bắt đầu thôi!

Danh từ tiếng anh chủ đề môi trường

Học từ vựng theo cách phân loại từ sẽ giúp bạn dễ nhớ và chinh phục các bài tập điền từ, loại từ một cách xuất sắc. Đầu tiên, hãy cùng Patado học những danh từ tiếng anh chủ đề môi trường nhé!

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
Acid rain /æsɪd reɪn/ Mưa axit: là hiện tượng mưa có tính a-xít hay có nồng độ pH thấp gây hại tới môi trường, đặc biệt là tới môi trường rừng và môi trường nước.

 

Air pollution /eər pəˈluː.ʃən/ Ô nhiễm không khí: là sự thay đổi lớn trong các thành phần của không khí như khói bụi, các khí chất lạ làm giảm tầm nhìn xa, biến đổi khí hậu … nó có thể làm hỏng môi trường.

Atmosphare /ˈæt.mə.sfɪər/ Khí quyển: là lớp khí bao quanh Trái Đất và được giữ lại bởi lực hấp dẫn, nó giúp hấp thụ các tia cực tím độc hại của mặt trời và cân bằng sự thay đổi nhiệt độ giữa ngày và đêm.

Greenhouse effect /ˈɡriːnhaʊs ɪˈfekt/ Hiệu ứng nhà kính: là hiệu ứng làm cho bề mặt Trái đất nóng lên. Sức nóng của Mặt trời xuyên qua tầng khí quyển của trái Đất, một phần dưới số chúng được hấp thụ xuống mặt đất tiếp đó bức xạ lại và được hấp thụ bởi một số khí nhà kính.

Global warming /ˈgləʊbəl ˈwɔːmɪŋ/ Hiện tượng ấm lên toàn cầu: là hiện tượng nhiệt độ trung bình của không khí và các đại dương trên Trái Đất tăng lên.

Air /eər/ Không khí
Alternative energy /ɔːlˈtɜːnətɪv ˈɛnəʤi/ Năng lượng thay thế

Biodiversity /ˌbaɪoʊdəˈvərsət̮i/ Đa dạng sinh học
Ecosystem /ˈiː.kəʊˌsɪs.təm/ Hệ sinh thái
Eco-tourism /ˈiːkoʊ ˈtʊrɪzəm/ Du lịch sinh thái
Destruction /dɪsˈtrʌkʃən/ Sự phá hủy
Disposal /dɪsˈpəʊzəl/ Sự vứt bỏ
Amarine ecosystem /ɔːməˈriːn.ekouˌsistəm/ Hệ sinh thái dưới nước

Climate /ˈklaɪ.mət/ Khí hậu
Climate change / ˈklaɪ.mət tʃeɪndʒ/ Biến đổi khí hậu

Fertilizer /ˈfɜːtɪlaɪzə/ Phân bón
Meadow /ˈmedoʊ/ Đồng cỏ
Pollution /pəˈluː.ʃən/ Ô nhiễm
Polluter /pəˈluː.tər/ Người/tác nhân gây ô nhiễm môi trường
Pollutant /pəˈluːtənt/ Chất gây ô nhiễm

Protection /prəˈtek.ʃən/ Bảo vệ
Preservation /ˌprɛzəːˈveɪʃən/ Sự bảo tồn

Protection forest /prəˈtekʃn ˈfɑːrɪst/ Rừng phòng hộ

Rainforest /ˈreɪnˌfɒrɪst/ Rừng nhiệt đới

Wind power /wɪndˈpaʊər/ Năng lượng gió

Solar power /ˈsoʊlər ˈpaʊər/ Năng lượng Mặt Trời

Natural resources /ˈnæʧrəl rɪˈsɔːsɪz/ Tài nguyên thiên nhiên
Nature reserve /ˈneɪtʃər rɪˈzɜːrv/ Khu bảo tồn thiên nhiên
Purity /ˈpjʊr·ət̬·i/ Trong lành, tinh khiết
Soil pollution /sɔɪl/ pəˈluː.ʃən/ Ô nhiễm đất

Pesticide /ˈpɛstɪsaɪd/ Thuốc trừ sâu
Sea level /siː ˈlɛvl/ Mực nước biển
Water pollution /ˈwɑːtər pəˈluːʃn/ Ô nhiễm nước

Soil erosion /sɔɪl ɪˈroʊʒn/ Sự xói mòn đất
Poaching /ˈpoʊtʃɪŋ/ Nạn săn bắt trộm
Oil spill /ɔɪl spɪl/ Sự cố tràn dầu

Toxic fume /ˈtɑːksɪk fjuːm/ Khí độc
Groundwater /ˈɡraʊndwɔːtər/ Nước ngầm dưới lòng đất
Sewage /ˈsjuːɪʤ/ Nước thải
Greenhouse /ˈɡriːnhaʊs/ Nhà kính
Draught /drɑːft/ Hạn hán
Dust /dʌst/ Bụi bẩn
Waste treatment facility /weɪstˈtriːtmənt fəˈsɪləti/ Thiết bị xử lý chất thải
Deforestation /diːˌfɒr.ɪˈsteɪ.ʃən/ Phá rừng

Solar panel /ˌsəʊ.lə ˈpæn.əl/ Tấm năng lượng mặt trời
Desertification /dɪˌzɜː.tɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/ Quá trình sa mạc hóa
Fossil fuel /ˈfɒsl fjʊəl/ Nhiên liệu hóa thạch
Industrial waste /ɪnˈdʌstrɪəl weɪst/ Chất thải công nghiệp
Ozone layer /ˈəʊzəʊn ˈleɪə/ Tầng ô-zôn
Earthquake /ˈɜːθ.kweɪk/ Động đất

Solar panel /ˈsəʊlə ˈpænl/ Pin mặt trời
Environmentalist /ɪnˌvaɪrənˈmentəlɪst/ Nhà môi trường học
Environment /ɪnˈvaɪrənmənt/ Môi trường
Creature /ˈkriːʧə/ Sinh vật
Urbanization /ˌərbənəˈzeɪʃn/ Quá trình đô thị hóa

 

Động từ tiếng anh chủ đề môi trường

Cùng chuyển sang những động từ liên quan môi trường.

Protect /prəˈtekt/ Bảo vệ
Reuse /ˌriːˈjuːz/ Tái sử dụng: là sử dụng lại các sản phẩm hoặc một phần của sản phẩm vào mục đích cũ hoặc mới.

Renew /rɪˈnjuː/ Tái tạo
Destroy /dɪsˈtrɔɪ/ Phá hủy
Pollute /pəˈluːt/ Làm ô nhiễm
Throw away /θrəʊ əˈweɪ/ Vứt bỏ
Recycle /ˌriːˈsaɪkl/ Tái chế: là sử dụng rác thải, vật liệu thải làm nguyên liệu sản xuất ra những sản phẩm mới có ích.

Erode /ɪˈrəʊd/ Xói mòn
Disappear /ˌdɪs.əˈpɪər/ Biến mất
Clean /klin/ Làm sạch
Purify /ˈpjʊərɪfaɪ/ Thanh lọc
Spill /spɪl/ Tràn
Warm (up) /wɔːm ʌp/ Làm nóng lên
Threaten /ˈθrɛtn/ Đe dọa
Conserve /kənˈsɜrv/ Giữ gìn, bảo tồn
Exploit /ɪkˈsplɔɪt/ Khai thác
Over-abuse /ˈəʊ.vər. əˈbjuːz/ Lạm dụng quá mức: là dùng quá mức hoặc quá giới hạn cho phép khi khai thác tài nguyên thiên nhiên, lạm dụng phân bón hóa học,…

Leak /liːk/ Rò rỉ
Use up /juːz ʌp/ Sử dụng hết
Endanger /ɪnˈdeɪn.dʒər/ Gây nguy hại
Reduce /rɪˈdʒuːs/ Cắt giảm
Dry up /draɪ ʌp/ Khô cạn
Contaminate /kənˈtæmɪneɪt/ Làm bẩn

Tính từ tiếng anh chủ đề môi trường

Tính từ là phần không thể thiếu trong các loại từ tiếng Anh, chúng ta cũng sẽ không bỏ qua những tính từ tiếng anh chủ đề môi trường dưới đây nhé!

Eco-friendly /ˈiː.kəʊˌfrend.li/ Thân thiện với môi trường: là hạn chế và không sử dụng các sản phẩm gây hại cho mọi trường, thay vào đó là những sản phẩm có thể tái sử dụng hoặc thân thiện với môi trường như: giấy, tre, nứa,…

Conversational /ˌkɒn.vəˈseɪ.ʃən.əl/ Mang tính bảo tồn
Harmful /ˈhɑːmfʊl/ Gây hại
Polluted /pəˈluːtɪd/ Bị ô nhiễm

Deforestation /diːˌfɒr.ɪˈsteɪ.ʃən/ Nạn phá rừng

Organic /ɔrˈgænɪk/ Hữu cơ: là các chất từ phần còn lại của sinh vật, động vật, thực vật và các chất thải của chúng trong môi trường.

Biodegradable /ˌbaɪəʊdɪˈgreɪdəb(ə)l/ Có thể phân hủy
Renewable /rɪˈnjuːəbl/ Có thể phục hồi tái tạo
Reusable /ˌriːˈjuː.zə.bəl/ Có thể tái sử dụng
Efficient /ɪˈfɪʃ.ənt/ Hiệu quả
Man-made /mən-meɪd/ Nhân tạo
Sustainable /səˈsteɪnəbəl/ Bền vững
Hazardous /ˈhæzərdəs/ Nguy hiểm
Toxic /ˈtɒksɪk/ Độc hại

II. Đoạn hội thoại tiếng anh chủ đề môi trường

Giúp bạn nắm chắc được những từ vựng tiếng anh chủ đề môi trường, hãy tham khảo đoạn hội thoại dưới đây để có thể hiểu rõ hơn về môi trường của chúng ta.

Arif: How are you, friend?

Rakib: I’m fine. But I’m so sorry for being late.

Arif: No problem. Today I would like to talk to you on climate change.

Rakib: Actually it is a burning issue at this moment in our country and all over the world.

Arif: But want does climate change mean?

Rakib: Climate change is a long-term change in the weather patterns that might have started from decades to millions of years before. It is a change in the average weather conditions like greater, fewer extreme weather events.

Arif: What are the causes of climate change?

Rakib: Global warming is the main cause of it. Destruction of forests, too much traffic in city streets, Rapid growth of industries, increase of carbon di-oxide, methane, use of CFC, use of detergents etc. are main causes of it.

Arif: Where does it affect, friend?

Rakib: it may affect a specific region or it may occur the whole world. And in fact it has been affecting almost the whole world. Our environment is getting polluted gradually. So, the global climate is also changing.

Arif: Dear friend, what else does it affect?

Rakib: Well, it also affects human health, quality of water, air and food, industry, human settlements etc.

Arif: What is the condition of Bangladesh in this respect?

Rakib: Bangladesh is one of the worst victims of climate change, though rich countries are the main culprits.

Arif: How can you reduce climate change?

Rakib: We can reduce climate change by stopping the above causes, like stopping deforestation, emitting less heat-trapping gases to the atmosphere etc. The rich countries should play dominant roles as they are mostly responsible for this change.

Arif: Thank you, friend for your nice information.

Rakib: Welcome. Bye, take care

Trọn bộ từ vựng tiếng anh theo chủ đề phổ biến nhất năm 2022

III. Bài viết tiếng anh chủ đề môi trường

Dịch nghĩa:

>>>Update ngay cho mình 1000 từ vựng tiếng anh thông dụng nhất, mới nhất và HOT nhất

IV. Thực hành một số bài tập tiếng anh chủ đề môi trường

Giúp bạn ghi nhớ nhanh và lâu các từ vựng tiếng anh chủ đề môi trường, hay cùng Patado luyện tập ngay những bài tập dưới đây nhé:

Bài viết trên đây là toàn bộ 100+ từ vựng tiếng anh chủ đề môi trường – một vấn nóng bỏng của thế giới. Luôn luôn update cho mình những bộ từ vựng mới để có thể tự tin giao tiếp. Đừng quên theo dõi Patado để có nhiều bài học bổ ích hơn nhé!

Theo TrangHT

Rate this post
BÀI TRƯỚC
BÀI SAU

Facebook Comments

    Đăng ký nhận lộ trình học
    ngay hôm nay