Vocab & Grammar

Bỏ Túi 100 Từ Vựng Tiếng Anh Về Trường Học Bạn Cần Phải Biết

Một trong những chủ đề vô cùng thông dụng trong cuộc sống hàng ngày và trong những bài thi học thuật chính là về trường học. Nắm chắc được từ vựng về chủ đề này, bạn đã có thể phần nào có thêm tự tin để “chém gió” hay làm những bài thi học thuật. Hãy cùng xem qua 100 từ vựng tiếng Anh về trường họcPatado đã tổng hợp cho bạn nhé!

Bỏ Túi Ngay 100 Từ Vựng Tiếng Anh Về Tết Thông Dụng Nhất

100 từ vựng tiếng Anh về chủ đề trường học kèm hình ảnh minh họa

Từ vựng tiếng Anh về các cấp bậc trường học

Một trong những từ vựng quan trọng khi bạn muốn học về chủ đề trường học chính là những từ ở bảng dưới đây! Trước khi tìm hiểu sâu về những từ vựng thuộc chủ đề này thì bạn cần phân biệt tên tiếng Anh của các cấp học và các loại trường học trước phải không nào?

Từ vựng Tiếng Anh theo từng chủ đề

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
Primary school /ˈpraɪməri skuːl/ Trường tiểu học
Nursery school /ˈnɜːsəri skuːl/ Trường mầm non
Kindergarten /ˈkɪndəɡɑːtn/ Trường mẫu giáo
Junior high school /ˌdʒuːniə ˈhaɪ skuːl/ Trường trung học cơ sở
High school /ˈhaɪ skuːl/ Trường trung học phổ thông
College /ˈkɒlɪdʒ/ Trường cao đẳng
Private school /ˌpraɪvət ˈskuːl/ Trường tư thục
State school /ˈsteɪt skuːl/ Trường công lập
Boarding school /ˈbɔːdɪŋ skuːl/ Trường nội trú
Day school /ˈdeɪ skuːl/ Trường bán trú
University /juːnɪˈvɜːsətiː/ Đại học

Từ vựng tiếng Anh về các chức vụ trong trường học

Thường xuyên bị “bỏ quên” giữa các chủ đề từ vựng về trường học khác, những từ dưới bảng sau thường ít xuất hiện trong những bài thi học thuật nhưng lại vô cùng phổ biến trong hội thoại hằng ngày đấy!

President /ˈprezɪdənt/ Hiệu trưởng
Assistant principals /əˈsɪstənt ˈprɪnsəpl/ Hiệu phó
Teacher /tiːtʃə(r)/ Giáo viên, giảng viên
Monitor /’mɒnɪtə(ɹ)/ Lớp trưởng
Secretary /ˈsɛk.ɹəˌtə.ɹi/ Bí thư
Student /stjuːd(ə)nt/ Sinh viên
Head boy /ˌhed ˈbɔɪ/ Nam sinh đại diện trường
Head girl /ˌhed ˈɡɜːl/ Nữ sinh đại diện trường
Head teacher /ˌhed tiːtʃə(r)/ Giáo viên chủ nhiệm
Governor /ˈɡʌvənə(r)/ Ủy viên hội đồng quản trị trường

Bên cạnh trường học, nghề nghiệp cũng là chủ đề rất dễ khai thác trong các bài thi tiếng Anh học thuật và trong các đoạn hội thoại hàng ngày. Hãy cùng xem qua 200+ từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp kèm phiên âm và hình ảnh minh hoạ của Patado nhé!

100+ Từ Vựng Tiếng Anh Về Bóng Đá Bạn Cần Phải Biết

Từ vựng tiếng Anh về trường học – phòng ban trong nhà trường

Đừng quên bỏ qua từ vựng về những khu vực trong trường…

Class /klɑːs/ Lớp
Classroom /ˈklaːsruːm/ Phòng học
Gym /ʤɪm/ Phòng thể dục
Playground /´plei¸graund/ Sân chơi
Library /ˈlaɪbɹəɹɪ/ Thư viện
Laboratory /ləˈbɔɹətɹi/ Phòng thí nghiệm
Locker /lɒkə(r)/ Tủ đồ
Playing field /ˈpleɪɪŋ fiːld/ Sân vận động
Sports hall /spɔːt hɔːl/ Hội trường chơi thể thao
Dormitory /dɔːm/ Ký túc xá
Computer room /kəmˈpjuː.t̬ɚ ruːm/ Phòng máy tính
Lecture hall /ˈlek.tʃɚ hɑːl/ Giảng đường
Canteen /kænˈtiːn/ Nhà ăn
Campus /ˈkæm.pəs/ Khuôn viên
Infirmary /ɪnˈfɝː.mɚ.ri/ Phòng y tế
Staffroom /ˈstɑːf.ruːm/ Phòng giáo viên
Hall / hɑːl/ Hội trường
Parking space /ˈpɑː.kɪŋ speɪs/ Khu vực gửi xe
Security section /sɪˈkjʊə.rə.ti ˈsek.ʃən/ Phòng bảo vệ
Supervisor room /ˈsuː.pə.vaɪz ruːm/ Phòng giám thị
Traditional room /trəˈdɪʃ.ən.əl ruːm/ Phòng truyền thống
Clerical department /ˈkler.ɪ.kəl dɪˈpɑːt.mənt/ Phòng văn thư
Academy department /əˈkæd.ə.mi dɪˈpɑːt.mənt/ Phòng học vụ
Sport stock /spɔːt stɒk/ Kho chứa dụng cụ thể chất
The youth union room /ðə juːθ ˈjuː.nj.ən ru:m/ Phòng đoàn trường

Từ vựng tiếng Anh về chủ đề môn học

Những từ vựng về các môn học cũng không thể thiếu nhé!

Art /ɑːt/ Nghệ thuật
History /ˈhɪstri/ Lịch sử
Literature /ˈlɪt.ɚ.ɪ.tʃɚ/ Văn học
Music /ˈmjuːzɪk/ Âm nhạc
Philosophy /fɪlˈɒsəfi/ Triết học
Theology /θi.ˈɑ.lə.dʒi/ Thần học
Astronomy /əˈstɹɑnəˌmi/ Thiên văn học
Biology /baɪˈɒlədʒi/ Sinh học
Chemistry /ˈkɛm.ɪ.stri/ Hóa học
Physics /ˈfɪz.ɪks/ Vật lý
Science /ˈsaɪɛns/ Khoa học
Medicine /ˈmɛd.sən/ Y học
Dentistry /dentɪstrɪ;/ Nha khoa học
Engineering /dʒiːɑlədʒɪ/ Kỹ thuật
Geology /dʒiˈɒlədʒi/ Địa chất học
Maths /mæθs/ Toán học
English /ˈɪŋ.ɡlɪʃ/ Tiếng Anh
Information Technology /ˌɪn.fəˈmeɪ.ʃən tekˈnɒl.ə.dʒi/ Công nghệ thông tin
physical education /fɪz.ɪ.kəl ed.jʊˈkeɪ.ʃən/ Thể dục
Archaeology /ɑː.kiˈɒl.ə.dʒi/ Khảo cổ học
Economics /ek.əˈnɒm.ɪks/ Kinh tế học
Politics /ˈpɒl.ə.tɪks/ Chính trị học
Civic Education /ˈsɪv.ɪk ˌedʒ.ʊˈkeɪ.ʃən/ Giáo dục công dân
Psychology /saɪˈkɒl.ə.dʒi/ Tâm lý học
Architecture /ˈɑːr.kə.tek.tʃɚ/ Kiến trúc học
Veterinary medicine /ˌvet.ər.ɪˈneə.ri.ən ˈmed.ɪ.sən/ Thú y học
Business studies /ˈbɪz.nɪs ˈstʌd·iz/ Kinh doanh học
National Defense Education /ˈnæʃ.ən.əl dɪˈfens ˌedʒ.ʊˈkeɪ.ʃən/ Giáo dục quốc phòng
Sculpture /ˈskʌlp.tʃɚ/ Điêu khắc
Social studies /ˈsəʊ.ʃəl ˌstʌd.iz/ Nghiên cứu xã hội

Từ vựng tiếng Anh sử dụng trong trường Đại học

Vậy bạn đã biết những từ vựng chuyên dùng cho bậc Đại học chưa?

Professor /pɹəˈfɛsə/ Giáo sư
Lecturer /ˈlɛktʃərər/ Giảng viên
Research / ri’sз:tʃ/ Nghiên cứu
Graduate /ˈɡrædʒueɪt/ Tốt nghiệp
Master’s degree /ˈmɑːstəz dɪɡriː/ Bằng thạc sĩ
Bachelor’s degree /ˈbætʃələ(r) dɪɡriː/ Bằng cử nhân
Degree /dɪˈɡɹiː/ Bằng cấp
Thesis /ˈθiːsɪs/ Luận văn
Lecture /ˈlɛk.tʃə/ Bài giảng
Debate /dɪˈbeɪt/ Buổi tranh luận
Semester /sɪˈmɛstɚ/ Học kỳ
Student loan /stjuːd(ə)nt ləʊn/ Khoản vay sinh viên
Student union /stjuːd(ə)nt ˈjuːniən/ Hội sinh viên
Tuition fees /tjuˈɪʃn/ Học phí
PhD student /ˌpiː.eɪtʃˈdiː ˈstuː.dənt/ Nghiên cứu sinh
Attendance /əˈten.dəns/ Mức độ chuyên cần
Club /klʌb/ Câu lạc bộ
Credit /’kredit/ Tín chỉ
Diploma /di’ploumə/ Bằng cao đẳng, đại học
Masters student /ˈmæs.tɚ.ˈstuː.dənt/ Sinh viên cao học
Scholarship /ˈskɒləʃɪp/ Học bổng
Student union /ˌstjuː.dənt ˈjuː.ni.ən/ Hội sinh viên
Doctor’s degree /’dɔktə dɪˈɡriː/ Bằng tiến sĩ
Academic /ˌæk.əˈdem.ɪk/ Học thuật
Assignment /ə’sainmənt/ Bài tập
Attendance /əˈten.dəns/ Chuyên cần
Workshop /’wə:k∫ɔp/ Lớp thực hành
Projector /prəˈdʒek.tɚ/ Máy chiếu
Tutorial /tju:’tɔ:riəl/ Trợ giảng tại lớp

 

>>Cùng chủ đề: 200+ từ vựng về quần áo kèm phiên âm và hình ảnh minh hoạ

Từ vựng tiếng Anh về trường học thông dụng khác

Register /ˈɹɛdʒ.ɪst.ɜː(ɹ)/ Sổ điểm danh
Chalk /ʧɑk/ Phấn
Qualification /kwɒlɪfɪˈkeɪʃən/ Bằng cấp
Certificate /sərˈtɪfɪkət/ Chứng chỉ
Research report /ˈriːsɜːtʃ rɪˈpɔːt/ Nghiên cứu khoa học
Credit mania /ˈkredɪt ˈmeɪniə/ Bệnh thành tích
Develop /dəˈvɛləp/ Biên soạn (giáo trình)
Drop-outs /drɒp aʊt/ Thôi học
Pupil /pjuːpəl/ Học sinh trường tiểu học
School fees /skuːl ɪʃn/ Học phí
School uniform /skuːl ˈjuːnɪfɔːm/ Đồng phục trường
Be the victim/target of bullying /ˈvɪktɪm/ – /ˈtɑːɡɪt/ /əv ˈbʊliɪŋ/ Nạn nhân của bạo hành tại trường học
Term /tɜːm/ Kỳ học
Assembly /əˈsɛmb.lɪi/ Chào cờ
Break /bɹeɪk/ Giờ giải lao
Pen /pɛn/ Bút mực
Pencil /pɛnsəl/ Bút chì
Exercise book /ˈeksəsaɪz bʊk/ Sách bài tập
Teaching materials /ˈtiːtʃɪŋ məˈtɪəriəl/ Giáo trình
Marker pen /ˈmɑːkə(r)/ Bút viết bảng
Desk /desk/ Bàn học
Board /bɔːd/ Bảng
Lesson plan /ˈlesn plæn/ Giáo án
Subject /ˈsʌbdʒɪkt/ Môn học
Lesson /ˈlɛs(ə)n/ Bài học
Exercise / Task / Activity /ˈɛk.sɚ.saɪz/ – /tæsk/ – /ækˈtɪvətɪ/ Bài tập
Homework /ˈhəʊmwɜːk/ Bài tập về nhà
Academic transcript / Grading schedule / Results certificate /ˌækəˈdemɪk ˈtrænskrɪpt/ – /ˈɡreɪdɪŋ ˈʃedjuːl/ – /rɪˈzʌlt səˈtɪfɪkət/ Bảng điểm

Bài mẫu chủ đề trường học trong tiếng Anh

Bên cạnh việc học từ vựng tiếng Anh về trường học, Patado cũng cung cấp cho các bạn những đoạn hội thoại hay bài văn mẫu về chủ đề này. Việc tham khảo những bài viết mẫu không chỉ giúp bạn ghi nhớ từ tốt hơn mà còn rèn khả năng phản xạ và dùng từ khéo léo.

từ vựng về trường học

Thêm một bài viết hay mà bạn không thể bỏ lỡ khi muốn “nâng trình” tiếng Anh của mình: 150+ từ vựng tiếng Anh về con vật kèm phiên âm và hình ảnh minh hoạ

Những từ vựng tiếng Anh về trường học trên đây đã thỏa mãn nhu cầu học tập của bạn chưa nào? Website của Patado còn cung cấp rất nhiều từ vựng thông dụng khác đang đợi bạn đón đọc đấy!

Theo LinhK

Rate this post
BÀI TRƯỚC
BÀI SAU

Facebook Comments

    Đăng ký nhận lộ trình học
    ngay hôm nay