Bảng 360 động từ bất quy tắc: Cách dùng, cách nhớ

Động từ bất quy tắc là một trong những phần khiến bạn học cảm thấy bối rối và “đau đầu nhất” khi học về động từ trong tiếng Anh. Vậy làm sao để nhớ được cách biến đổi của chúng? Patado sẽ mách bạn bí kíp đơn giản để thuộc nhanh, nhớ lâu bảng 360 động từ bất quy tắc này nhé!
Cụm động từ là gì? Cách sử dụng và 100 cụm đồng từ thông dụng trong tiếng Anh
I/ Động từ bất quy tắc là gì?
Trong tiếng Anh, khi chuyển động từ sang dạng quá khứ hoặc phân từ, có hai loại là động từ có quy tắc và động từ bất quy tắc. Với những động từ có quy tắc, ta chỉ cần thêm ed vào sau động từ đó.
Tuy nhiên, với động từ bất quy tắc, chúng lại biến đổi thành một dạng hoàn toàn khác, không tuân theo bất kỳ một quy tắc nào. Có những từ ở dạng quá khứ biến đổi thành một từ khác, sang dạng phân từ lại đổi thành một từ khác hoặc giữ nguyên như dạng ban đầu. Hay nói cách khác, động từ bất quy tắc là những động từ không thêm ed khi chuyển sang dạng quá khứ hoặc phân từ.
Ví dụ:
II/ Mẹo học bảng 360 động từ bất quy tắc
Động từ tiếng Anh là gì? Định nghĩa, phân loại và cách sử dụng
1. Tổng quan về bảng 360 động từ bất quy tắc
Bảng 360 động từ bất quy tắc tổng hợp 360 động từ bất quy tắc thông dụng nhất trong tiếng Anh. Các từ này được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái từ A – Z, giúp bạn dễ học, dễ nhớ và dễ vận dụng.
Bảng được chia làm 4 cột:
- Cột 1: Động từ nguyên thể không có to
- Cột 2: Động từ ở dạng quá khứ
- Cột 3: Động từ ở dạng phân từ
- Cột 4: Nghĩa tiếng Việt của từ đó.
TT | Động từ nguyên thể | Quá khứ | Quá khứ phân từ (PII) | Nghĩa |
1 | abide
/əˈbaɪd/ |
abode/abided
/əˈboʊd/ /əˈbaɪd/ |
abode/abided
/əˈboʊd/ /əˈbaɪd/ |
lưu trú, lưu lại |
2 | arise
/əˈraɪz/ |
arose
/əˈroʊz/ |
arisen
/ə’raiz/ |
phát sinh |
3 | awake
/əˈweɪk/ |
awoke
/əˈwoʊk/ |
awoken
/əˈwoʊ.kən/ |
thức, đánh thức |
4 | backslide
/ˈbæk.slaɪd/ |
backslid
/bækslɪd/ |
backslidden/backslid
/bækslɪd/ |
tái phạm/ trở nên tệ hơn |
5 | be
/bi/ |
was/were
/wɑːz/ /wɝː/ |
been
/biːn/ /bɪn/ |
thì, là, bị, ở |
6 | bear
/ber/ |
bore
/bɔːr/ |
borne
/bɔːrn/ |
mang, chịu đựng |
7 | beat
/biːt/ |
beat
/biːt/ |
beaten/beat
/ˈbiː.t̬ən/ /biːt/ |
đánh, đập |
8 | become
/bɪˈkʌm/ |
became
/bɪˈkeɪm/ |
become
/bɪˈkʌm/ |
trở nên |
9 | befall
/bɪˈfɑːl/ |
befell | befallen | xảy đến |
10 | begin
/bɪˈɡɪn/ |
began
/bɪˈɡæn/ |
begun
/bɪˈɡʌn/ |
bắt đầu |
11 | behold
/bɪˈhoʊld/ |
beheld
/bɪˈheld/ |
beheld
/bɪˈheld/ |
ngắm nhìn |
12 | bend
/bend/ |
bent
/bent/ |
bent
/bent/ |
bẻ cong |
13 | beset
/bɪˈset/ |
beset
/bɪˈset/ |
beset
/bɪˈset/ |
bao quanh |
14 | bespeak
/bɪˈspiːk/ |
bespoke
/bɪˈspoʊk/ |
bespoken
/bɪˈspoʊk/ |
chứng tỏ |
15 | bet
/bet/ |
betted/bet
/bet/ |
betted/bet | cá, đánh cược |
16 | bid
/bɪd/ |
bid
/bɪd/ |
bid
/bɪd/ |
trả giá |
17 | bind
/baɪnd/ |
bound
/baʊnd/ |
bound
/baʊnd/ |
buộc, trói |
18 | bite
/baɪt/ |
bit
/bɪt/ |
bitten
/ˈbɪt.ən/ |
cắn |
19 | bleed
/bliːd/ |
bled | bled | chảy máu |
20 | blow
/bloʊ/ |
blew
/bluː/ |
blown
/bloʊn/ |
thổi |
21 | break
/breɪk/ |
broke
/broʊk/ |
broken
/ˈbroʊ.kən/ |
đập vỡ |
22 | breed
/briːd/ |
bred
/bred/ |
bred
/bred/ |
nuôi, dạy dỗ |
23 | bring
/brɪŋ/ |
brought
/brɑːt/ |
brought
/brɑːt/ |
mang đến |
24 | broadcast
/ˈbrɑːd.kæst/ |
broadcast
/ˈbrɑːd.kæst/ |
broadcast
/ˈbrɑːd.kæst/ |
phát thanh |
25 | browbeat
/ˈbraʊ.biːt/ |
browbeat
/ˈbraʊ.biːt/ |
browbeaten/browbeat
/ˈbraʊ.biːt/ |
hăm dọa |
26 | build
/bɪld/ |
built
/bɪld/ |
built
/bɪld/ |
xây dựng |
27 | burn
/bɝːn/ |
burnt/burned
/bɝːnt/ |
burnt/burned
/bɝːnt/ |
đốt, cháy |
28 | burst
/bɝːst/ |
burst
/bɝːst/ |
burst
/bɝːst/ |
nổ tung, vỡ òa |
29 | bust
/bʌst/ |
busted/bust
/ˈbʌs.tɪd/ /bʌst/ |
busted/bust
/ˈbʌs.tɪd/ /bʌst/ |
làm bể, làm vỡ |
30 | buy
/baɪ/ |
bought
/bɑːt/ |
bought
/bɑːt/ |
mua |
31 | cast
/kæst/ |
cast
/kæst/ |
cast
/kæst/ |
ném, tung |
32 | catch
/kætʃ/ |
caught
/kɑːt/ |
caught
/kɑːt/ |
bắt, chụp |
33 | chide
/tʃaɪd/ |
chided | chid/chidden/chided | mắng, chửi |
34 | choose
/tʃuːz/ |
chose
/tʃoʊz/ |
chosen
/ˈtʃoʊ.zən/ |
chọn, lựa |
35 | cleave
/kliːv/ |
clove/cleft/cleaved
/kloʊv/ /kleft/ /kliːv/ |
cloven/cleft/cleaved
/ˈkloʊ.vən/ /kleft/ /kliːv/ |
chẻ, tách hai |
36 | cleave
/kliːv/ |
clave | cleaved | dính chặt |
37 | cling
/klɪŋ/ |
Clung
/klʌŋ/ |
Clung
/klʌŋ/ |
bám vào, dính vào |
38 | Clothe
/kloʊð/ |
clothed/clad
/kloʊðd/ /klæd/ |
clothed/clad
/kloʊðd/ /klæd/ |
che phủ |
39 | Come
/ kʌm / |
Came
/ keɪm / |
Come
/ kʌm / |
đi đến |
40 | Cost
/kɑːst/ |
Cost
/kɑːst/ |
Cost
/kɑːst/ |
có giá là |
41 | Creep
/kriːp/ |
Crept
/krept/ |
crept
/krept/ |
bò, trườn, lẻn |
42 | Crossbreed
/ˈkrɑːs.briːd/ |
Crossbred
/ˈkrɑːs.bred/ |
Crossbred
/ˈkrɑːs.bred/ |
cho lai giống |
43 | Crow
/kroʊ/ |
crew/crewed
/kruː/ |
crowed | gáy (gà) |
44 | Cut
/kʌt/ |
Cut
/kʌt/ |
Cut
/kʌt/ |
cắt, chặt |
45 | Daydream
/ˈdeɪ.driːm / |
Daydreamed / daydreamt | Daydreamed /daydreamt | mơ mộng, nghĩ vẩn vơ |
46 | Deal
/ diːl/ |
Dealt
/delt / |
Dealt
/delt / |
thỏa thuận, giao thiệp |
47 | Dig
/dɪɡ / |
Dug
/dʌɡ / |
Dug
/dʌɡ / |
đào |
48 | Disprove
/dɪˈspruːv / |
Disproved
/dɪˈspruːv / |
disproved/disproven
/ dɪˈspruːv/ |
bác bỏ, chứng minh là sai |
49 | Dive
/daɪv / |
dove/dived
/dʌv/ /daɪv/ |
Dived
/daɪv/ |
lặn, lao xuống |
50 | Do
/du / |
Did
/ dɪd/ |
Done
/ dʌn/ |
làm |
51 | Draw
/drɑː/ |
Drew
/druː/ |
Drawn
/drɑːn/ |
vẽ, kéo |
52 | Dream
/driːm / |
dreamed/dreamt | dreamed/dreamt | mơ |
53 | Drink
/drɪŋk/ |
Drank
/dræŋk/ |
Drunk
/drʌŋk/ |
uống |
54 | Drive
/draɪv/ |
Drove
/droʊv/ |
Driven
/ˈdrɪv.ən/ |
lái xe |
55 | Dwell
/dwel/ |
dwelt | dwelt | trú ngụ, ở |
56 | Eat
/iːt/ |
Ate
/eɪt/ |
eaten | ăn |
57 | Fall
/fɑːl/ |
Fell
/fel/ |
Fallen
/ˈfɑː.lən/ |
rơi, ngã |
58 | Feed
/ fiːd/ |
Fed
/fed / |
Fed
/fed / |
cho ăn, nuôi |
59 | Feel
/ fiːl/ |
Felt
/ felt/ |
Felt
/ felt/ |
cảm thấy |
60 | Fight
/faɪt / |
Fought
/fɑːt / |
Fought
/ fɑːt/ |
đấu tranh, chiến đấu |
61 | Find
/faɪnd / |
Found
/faʊnd / |
Found
/ faʊnd/ |
tìm, tìm thấy |
62 | Fit
/fɪt/ |
fitted/fit
/ˈfɪt̬.ɪd/ /fɪt/ |
fitted/fit
/ˈfɪt̬.ɪd/ /fɪt/ |
làm cho vừa, làm cho hợp |
63 | Flee
/fliː / |
Fled
/ fled/ |
Fled
/fled/ |
trốn chạy |
64 | Fling
/flɪŋ/ |
Flung
/flʌŋ/ |
Flung
/flʌŋ/ |
tung, quăng |
65 | Fly
/flaɪ/ |
Flew
/fluː/ |
Flown
/floʊn/ |
bay |
66 | Forbear
/fɔːrˈber/ |
Forbore
/fɔːrˈbɔːr/ |
Forborne
/fɔːrˈbɔːrn/ |
nhịn |
67 | Forbid
/fɚˈbɪd/ |
forbade/forbad | Forbidden
/fɚˈbɪd.ən/ |
cấm, cấm đoán |
68 | Forecast
/fɚˈbɪd.ən/ |
forecast/forecasted
/ˈfɔːr.kæst/ |
forecast/forecasted
/ˈfɔːr.kæst/ |
tiên đoán |
69 | forego (also forgo)
/fɔːrˈɡoʊ/ |
Forewent
/fɔːrˈɡoʊ/ |
Foregone
/fɔːrˈɡoʊ/ |
bỏ, kiêng |
70 | Foresee
/fɚˈsiː/ |
foresaw | forseen | thấy trước |
71 | Foretell
/fɔːrˈtel/ |
foretold | foretold | đoán trước |
72 | Forget
/fɚˈɡet/ |
Forgot
/fɚˈɡet/ |
Forgotten
/fɚˈɡet/ |
quên |
73 | Forgive
/fɚˈɡɪv/ |
Forgave
/fɚˈɡeɪv/ |
Forgiven
/fɚˈɡɪv/ |
tha thứ |
74 | Forsake
/fɔːrˈseɪk/ |
forsook | forsaken | ruồng bỏ |
75 | Freeze
/friːz/ |
Froze
/froʊz/ |
Frozen
/ˈfroʊ.zən/ |
(làm) đông lại |
76 | Frostbite
/ˈfrɑːst.baɪt/ |
frostbit | Frostbitten
/ˈfrɑːstˌbɪt̬.ən/ |
bỏng lạnh |
77 | Get
/ɡet/ |
Got
/ɡɑːt/ |
got/gotten
/ɡɑːt/ /ˈɡɑː.t̬ən/ |
có được |
78 | Gild
/ɡɪld/ |
gilt/gilded
/ɡɪlt/ /ˈɡɪl.dɪd/ |
gilt/gilded
/ɡɪlt/ /ˈɡɪl.dɪd/ |
mạ vàng |
79 | Gird
/ɡɝːd/ |
girt/girded
/ɡɝːd/ |
girt/girded
/ɡɝːd/ |
đeo vào |
80 | Give
/ɡɪv/ |
Gave
/ɡeɪv/ |
Given
/ˈɡɪv.ən/ |
cho |
81 | Go
/ɡoʊ/ |
Went
/went/ |
Gone
/ɡɑːn/ |
đi |
82 | Grind
/ɡraɪnd/ |
Ground
/ɡraʊnd/ |
Ground
/ɡraʊnd/ |
nghiền, xay |
83 | Grow
/ɡroʊ/ |
Grew
/ɡruː/ |
Grown
/ɡroʊn/ |
mọc, trồng |
84 | hand-feed
/hænd fiːd/ |
hand-fed
/hænd fed/ |
hand-fed
/hænd fed/ |
cho ăn (bằng tay) |
85 | Handwrite
/hænd raɪt / |
Handwrote
/hænd roʊt/ |
Handwritten
/hænd ˈrɪt̬.ən/ |
viết tay |
86 | Hang
/hæŋ/ |
Hung
/hʌŋ/ |
Hung
/hʌŋ/ |
móc lên, treo lên |
87 | Have
/ hæv/ |
Had
/hæd / |
Had
/ hæd/ |
có |
88 | Hear
/hɪr / |
heard | heard | nghe |
89 | Heave
/hiːv / |
hove/heaved
/hoʊv/ |
hove/heaved
/hoʊv/ |
trục lên |
90 | Hew
/hjuː/ |
hewed | hewn/hewed | chặt, đốn |
91 | Hide
/ haɪd/ |
hid | Hidden
/ˈhɪd.ən / |
giấu, nấp |
92 | Hit
/ hɪt/ |
Hit
/ hɪt/ |
Hit
/hɪt / |
động/đụng |
93 | Hurt
/ hɝːt/ |
Hurt
/hɝːt / |
Hurt
/ hɝːt/ |
đau, làm đau |
94 | inbreed | inbred | inbred | lai giống (cận huyết) |
95 | Inlay
/ˈɪn.leɪ/ |
Inlaid
/ɪnˈleɪd/ |
Inlaid
/ɪnˈleɪd/ |
cẩn, khảm |
96 | Input
/ˈɪn.pʊt/ |
Input
/ˈɪn.pʊt/ |
Input
/ˈɪn.pʊt/ |
đưa vào |
97 | Inset
/ˈɪn.set/ |
Inset
/ˈɪn.set/ |
Inset
/ˈɪn.set/ |
dát, ghép |
98 | Interbreed
/ˌɪn.t̬ɚˈbriːd / |
interbred | interbred | lai giống |
99 | Interweave
/ˌɪn.t̬ɚˈwiːv / |
Interwove/ interweaved | Interwoven /interweaved | trộn, xen lẫn |
100 | interwind | interwound | interwound | quấn , cuộn vào |
101 | jerry- build | jerry- built | jerry- built | xây cẩu thả |
102 | Keep
/kiːp/ |
Kept
/kept / |
Kept
/kept / |
giữ |
103 | Kneel
/niːl / |
kneeled/ knelt | kneeled/ knelt | quỳ gối |
104 | Knit
/nɪt/ |
knit/knitted
/nɪt/ /ˈnɪt̬.ɪd/ |
knit/knitted
/nɪt/ /ˈnɪt̬.ɪd/ |
đan |
105 | Know
/noʊ/ |
Knew
/nuː/ |
Known
/noʊn/ |
biết, quen biết |
106 | Lay
/leɪ/ |
Laid
/leɪd / |
Laid
leɪd/ |
để, đặt |
107 | Lead
/liːd / |
Led
/ led/ |
Led
/led / |
lãnh đạo, dẫn dắt |
108 | Lean
/liːn/ |
leaned/leant
/liːn/ |
leaned/leant
/liːn/ |
dựa, tựa |
109 | Leap
/liːp / |
leapt | leapt | nhảy qua, nhảy |
110 | Learn
/lɝːn/ |
learned/ learnt | learned/ learnt | được biết, học |
111 | Leave
/liːv / |
Left
/ left/ |
Left
/left / |
để lại, ra đi |
112 | Lend
/lend / |
Lent
/ lent/ |
Lent
/lent / |
cho mượn |
113 | Let
/let / |
Let
/ let/ |
Let
/let / |
để cho, cho phép |
114 | Lie
/laɪ/ |
Lay
/leɪ/ |
Lain
/leɪn/ |
nằm |
115 | Light
/laɪt/ |
lit/lighted
/lɪt/ /ˈlaɪ.t̬ɪd/ |
lit/lighted
/lɪt/ /ˈlaɪ.t̬ɪd/ |
thắp sáng |
116 | lip-read
/lɪp riːd/ |
lip-read
/lɪp riːd/ |
lip-read
/lɪp riːd/ |
mấp máy môi |
117 | Lose
/luːz/ |
Lost
/lɑːst/ |
Lost
/lɑːst/ |
làm mất, mất |
118 | Make
/meɪk/ |
Made
/meɪd / |
Made
/ meɪd/ |
sản xuất |
119 | Mean
/miːn / |
meant | meant | nghĩa là |
120 | Meet
/miːt / |
Met
/ met/ |
Met
/met / |
gặp gỡ |
121 | Miscast
/ˌmɪsˈkæst/ |
Miscast
/ˌmɪsˈkæst/ |
Miscast
/ˌmɪsˈkæst/ |
chọn vai đóng không hợp |
122 | misdeal | misdealt | misdealt | chia lộn bài, chia bài sai |
123 | misdo | misdid | misdone | phạm lỗi, gây ra lỗi |
124 | Mishear
/mɪsˈhɪr / |
Misheard
/mɪsˈhɪr/ |
Misheard
/ˌmɪsˈhɪr / |
nghe nhầm |
125 | Mislay
/ˌmɪsˈleɪ/ |
mislaid | mislaid | lạc mất |
126 | Mislead
/ˌmɪsˈliːd / |
misled | misled | lạc đường |
127 | mislearn | mislearned
mislearnt |
mislearned
mislearnt |
học nhầm |
128 | Misread
/ˌmɪsˈriːd/ |
Misread
/ˌmɪsˈriːd/ |
Misread
/ˌmɪsˈriːd/ |
đọc sai |
129 | misset | misset | misset | đặt , để sai chỗ |
130 | Misspeak
/ˌmɪsˈspiːk / |
misspoke | misspoken | nói sai, nói nhầm |
131 | Misspell
/ˌmɪsˈspel / |
misspelt | misspelt | ( viết )sai chính tả |
132 | Misspend
/ˌmɪsˈspend/ |
misspent | misspent | bỏ phí, tiêu phí |
133 | Mistake
/mɪˈsteɪk / |
mistook | mistaken | phạm lỗi, lầm lỗi |
134 | misteach | mistaught | mistaught | dạy sai |
135 | Misunderstand
/ˌmɪs.ʌn.dɚˈstænd / |
misunderstood | misunderstood | hiểu sai, hiểu lầm |
136 | miswrite | miswrote | miswritten | viết nhầm, viết sai |
137 | Mow
/moʊ/ |
mowed | mown/mowed | cắt (cỏ) |
138 | Offset
/ɑːfˈset / |
Offset
/ ɑːfˈset/ |
Offset
/ɑːfˈset / |
đền bù |
139 | Outbid
/ˌaʊtˈbɪd/ |
Outbid
/ˌaʊtˈbɪd/ |
Outbid
/ˌaʊtˈbɪd / |
trả cao hơn giá |
140 | outbreed | outbred | outbred | phối giống, giao phối xa |
141 | Outdo
/ˌaʊtˈduː / |
outdid | outdone | làm tốt, giỏi hơn |
142 | outdraw | outdrew | outdrawn | rút súng nhanh hơn |
143 | outdrink | outdrank | outdrunk | uống nhiều, quá chén |
144 | outdrive | outdrove | outdriven | lái (xe) nhanh hơn |
145 | Outfight
/ˌaʊtˈfaɪt/ |
outfought | outfought | đánh, chơi giỏi hơn |
146 | outfly | outflew | outflown | bay cao/xa hơn |
147 | Outgrow
/ˌaʊtˈɡroʊ / |
outgrew | outgrown | lớn nhanh |
148 | outleap | outleapt/outleaped | outleapt/outleaped | nhảy xa, cao hơn |
149 | outlie | outlied | outlied | nói lừa, nói dối |
150 | Output
/ˈaʊt.pʊt/ |
Output
/ˈaʊt.pʊt/ |
Output
/ˈaʊt.pʊt/ |
cho ra (dữ kiện) |
151 | outride | outrode | outridden | cưỡi (ngựa) giỏi hơn |
152 | Outrun
/ˌaʊtˈrʌn/ |
Outran
/ˌaʊtˈræn/ |
Outrun
/ˌaʊtˈrʌn/ |
chạy nhanh hơn, vượt giá |
153 | Outsell
/ˌaʊtˈsel/ |
Outsold
/ˌaʊtˈsoʊld/ |
Outsold
/ˌaʊtˈsoʊld/ |
bán nhanh (hơn) |
154 | Outshine
/ˌaʊtˈʃaɪn / |
outshined/outshone | outshined/outshone | sáng , rạng rỡ hơn |
155 | outshoot | outshot | outshot | nảy mầm, mọc; bắn giỏi (hơn) |
156 | outsing | outsang | outsung | hát hay (hơn) |
157 | outsit | outsat | outsat | ngồi lâu (hơn) |
158 | outsleep | outslept | outslept | ngủ muộn, lâu (hơn) |
159 | outsmell | outsmelt/outsmelled | outsmelt/outsmelled | đánh hơi, khám phá, sặc mùi |
160 | outspeak | outspoke | outspoken | nói dài,to, nhiều hơn |
161 | outspeed | outsped | outsped | đi, chạy nhanh hơn |
162 | Outspend
/ˌaʊtˈspend/ |
Outspent
/ˌaʊtˈspend/ |
Outspent
/ˌaʊtˈspend/ |
Tiêu nhiều tiền hơn |
163 | outswear | outswore | outsworn | nguyền rủa, trù ám nhiều hơn |
164 | outswim | outswam | outswum | bơi giỏi hơn |
165 | outthink | outthought | outthought | nghĩ nhanh (hơn) |
166 | outthrow | outthrew | outthrown | ném nhanh (hơn) |
167 | outwrite | outwrote | outwritten | viết nhanh (hơn) |
168 | Overbid
/ˌoʊ.vɚˈbɪd/ |
Overbid
/ oʊ.vɚˈbɪd/ |
Overbid
/ˌoʊ.vɚˈbɪd / |
bỏ thầu/ra giá cao hơn |
169 | Overbreed
/ˌoʊ.vɚˈbriːd/ |
Overbred
/ˌoʊ.vɚˈbriːd/ |
Overbred
/ˌoʊ.vɚˈbriːd / |
nuôi (quá )nhiều |
170 | overbuild | overbuilt | overbuilt | xây (quá) nhiều |
171 | Overbuy
/ˌəʊvəˈbaɪ/ |
Overbought
/ˌəʊvəˈbɔːt/ |
Overbought
/ˌəʊvəˈbɔːt / |
mua (quá) nhiều |
172 | Overcome
/ˌoʊ.vɚˈkʌm/ |
overcame | Overcome
/oʊ.vɚˈkʌm/ |
cải thiện,khắc phục |
173 | Overdo
/ˌoʊ.vɚˈduː/ |
overdid | overdone | dùng quá mức, làm quá |
174 | Overdraw
/ˌoʊ.vɚˈdrɑː/ |
Overdrew
/ˌoʊ.vɚˈdrɑː/
|
Overdrawn
/ˌoʊ.vɚˈdrɑːn / |
phóng đại, rút quá tiền |
175 | overdrink | overdrank | overdrunk | uống (quá) nhiều |
176 | Overeat
/oʊ.vɚˈiːt/ |
Overate
/ oʊ.vɚˈeɪt/ |
Overeaten
/oʊ.vɚˈiːt/ |
ăn (quá) nhiều |
177 | overfeed | overfed | overfed | cho ăn (quá) mức |
178 | overfly | overflew | overflown | bay qua |
179 | Overhang
/ˌoʊ.vɚˈhæŋ/ |
Overhung
/ˌoʊ.vɚˈhʌŋ/ |
Overhung
/ˌoʊ.vɚˈhʌŋ/ |
nhô lên trên, treo lơ lửng |
180 | Overhear
/ˌoʊ.vɚˈhɪr/ |
Overheard | overheard | nghe trộm |
181 | Overlay
/ˌoʊ.vɚˈleɪ/ |
overlaid | overlaid | phủ lên |
182 | Overpay
/ˌoʊ.vɚˈpeɪ/ |
overpaid | overpaid | trả quá tiền |
183 | Override
/ˌoʊ.vɚˈraɪd/ |
overrode | overridden | lạm quyền |
184 | Overrun
/ˌoʊ.vɚˈrʌn/ |
Overran
/ˌoʊ.vɚˈræn/ |
Overrun
/ˌoʊ.vɚˈrʌn/ |
tràn ngập |
185 | Oversee
/ˌoʊ.vɚˈsiː/ |
Oversaw | Overseen | trông nom |
186 | Oversell
/ˌoʊ.vɚˈsel / |
Oversold
/oʊ.vɚˈsoʊld/ |
Oversold
/oʊ.vɚˈsoʊld / |
bán quá nhiều |
187 | oversew | oversewed | oversewed | nối ,vắt |
188 | Overshoot
/ˌoʊ.vɚˈʃuːt / |
overshot | overshot | (đi) quá đích |
189 | Oversleep
/oʊ.vɚˈsliːp / |
overslept | overslept | ngủ quá, ngủ quên |
190 | overspeak | overspoke | overspoken | nói lấn át, quá nhiều |
191 | Overspend
/ˌoʊ.vɚˈspend/ |
overspent | overspent | tiêu quá mức |
192 | Overspill
/ˈoʊ.vɚ.spɪl / |
overspilt/overspilled | overspilt/overspilled | đổ, làm tràn |
193 | Overtake
/ˌoʊ.vɚˈteɪk/ |
Overtook
/ˌoʊ.vɚˈtʊk / |
overtaken | đuổi kịp, bắt kịp |
194 | Overthink
/ˌoʊ.vɚˈθɪŋk/ |
overthought | overthought | tính trước nhiều quá |
195 | Overthrow
/oʊ.vɚˈθroʊ / |
overthrew | overthrown | lật đổ |
196 | overwind | overwound | overwound | lên dây ( đồng hồ) quá mức/chặt |
197 | Overwrite
/ˌoʊ.vɚˈraɪt / |
overwrote | overwritten | viết dài, nhiều quá, viết đè lên |
198 | Partake
/pɑːrˈteɪk/ |
Partook
/pɑːrˈtʊk/ |
Partaken
/pɑːrˈteɪk/ |
tham gia, dự phần |
199 | Pay
/peɪ/ |
Paid
/peɪd/ |
Paid
/peɪd/ |
trả (tiền) |
200 | Plead
/pliːd/ |
pleaded/pled | pleaded/pled | bào chữa, biện hộ |
201 | prebuild | prebuilt | prebuilt | làm nhà tiền chế |
202 | predo | predid | predone | làm trước |
203 | premake | premade | premade | làm trước |
204 | Prepay
/ˌpriːˈpeɪ/ |
Prepaid
/ˌpriːˈpeɪd/ |
Prepaid
/ˌpriːˈpeɪd/ |
trả trước |
205 | presell | presold | presold | bán trước thời gian rao báo |
206 | Preset
/ˌpriːˈset/ |
Preset
/ˌpriːˈset/ |
Preset
/ˌpriːˈset/ |
thiết lập sẵn, cài đặt sẵn |
207 | preshrink | preshrank | preshrunk | ngâm cho vải co trước khi may |
208 | Proofread
/ˈpruːf.riːd/ |
Proofread
/ˈpruːf.riːd/ |
Proofread
/ˈpruːf.riːd/ |
Đọc bản thảo trước khi in |
209 | Prove
/pruːv/ |
proved | proven/proved | chứng minh |
210 | Put
/pʊt/ |
Put
/pʊt/ |
Put
/pʊt/ |
đặt, để |
211 | quick-freeze
/kwɪk friːz/ |
quick-froze
/kwɪk froʊz/ |
quick-frozen
/kwɪk ˈfroʊ.zən/ |
kết đông nhanh |
212 | Quit
/kwɪt/ |
quit/quitted
/kwɪt/ |
quit/quitted
/kwɪt/ |
bỏ |
213 | Read
/riːd/ |
read
/riːd/ |
Read
/riːd/ |
đọc |
214 | reawake | reawoke | reawaken | đánh thức 1 lần nữa |
215 | rebid | rebid | rebid | trả giá, bỏ thầu |
216 | rebind | rebound | rebound | buộc lại, đóng lại |
217 | rebroadcast | rebroadcast
rebroadcasted |
rebroadcast
rebroadcasted |
cự tuyệt, khước từ |
218 | Rebuild
/ˌriːˈbɪld/ |
rebuilt | rebuilt | xây dựng lại |
219 | Recast
/ˌriːˈkæst/ |
Recast
/ˌriːˈkæst/ |
Recast
/ˌriːˈkæst/ |
đúc lại |
220 | recut | recut | recut | cắt lại, băm) |
221 | redeal | redealt | redealt | phát bài lại |
222 | Redo
/riːˈduː/ |
redid | redone | làm lại |
223 | Redraw
/ˌriːˈdrɔː/ |
redrew | redrawn | kéo ngược lại |
224 | Refit
/ˌriːˈfɪt/ |
refitted/refit
/ˌriːˈfɪt/ |
refitted/refit
/ˌriːˈfɪt/ |
luồn, xỏ |
225 | regrind | reground | reground | mài sắc lại |
226 | Regrow
/ˌriːˈɡroʊ/ |
regrew | regrown | trồng lại |
227 | rehang | rehung | rehung | treo lại |
228 | rehear | reheard | reheard | nghe trình bày lại |
229 | reknit | reknitted/reknit | reknitted/reknit | đan lại |
230 | Relay
/ˌrɪˈleɪ/ |
relaid | relaid | đặt lại |
231 | relay
/ˌrɪˈleɪ/ |
relayed | relayed | truyền âm lại |
232 | relearn | relearned/relearnt | relearned/relearnt | học lại |
233 | Relight
/ˌriːˈlaɪt/ |
relit/relighted | relit/relighted | thắp sáng lại |
234 | Remake
/ˌriːˈmeɪk/ |
Remade
/ˌriːˈmeɪd/ |
Remade
/ˌriːˈmeɪd/ |
làm lại, chế tạo lại |
235 | Rend
/rend/ |
Rent
/rent/ |
Rent
/rent/ |
toạc ra, xé |
236 | Repay
/rɪˈpeɪ/ |
Repaid
/rɪˈpeɪd/ |
Repaid
/rɪˈpeɪd/ |
hoàn tiền lại |
237 | Reread
/ˌriːˈriːd/ |
Reread
/ˌriːˈriːd/ |
Reread
/ˌriːˈriːd/ |
đọc lại |
238 | Rerun
/ˌriːˈrʌn/ |
reran | Rerun
/ˌriːˈrʌn/ |
chiếu lại, phát lại |
239 | Resell
/ˌriːˈsel/ |
resold | resold | bán lại |
240 | Resend
/ˌriːˈsend/ |
Resent
/rɪˈzent/ |
Resent
/rɪˈzent/ |
gửi lại |
241 | Reset
/ˌriːˈset/ |
Reset
/ˌriːˈset/ |
Reset
/ˌriːˈset/ |
đặt lại, lắp lại |
242 | resew | resewed | resewn/resewed | may/khâu lại |
243 | Retake
/ˌriːˈteɪk/ |
retook | retaken | chiếm lại,tái chiếm |
244 | reteach | retaught | retaught | dạy lại |
245 | retear | retore | retorn | khóc lại |
246 | Retell
/ˌriːˈtel/ |
retold | retold | kể lại |
247 | Rethink
/ˌriːˈθɪŋk/ |
rethought | rethought | suy tính lại |
248 | Retread
/ˌriːˈtred/ |
Retread
/ˌriːˈtred/ |
Retread
/ˌriːˈtred/ |
lại giẫm/đạp lên |
249 | Retrofit
/ˈret.rə.fɪt/ |
retrofitted/retrofit
/ˈret.rə.fɪt/ |
retrofitted/retrofit
/ˈret.rə.fɪt/ |
trang bị thêm những bộ phận mới |
250 | rewake | rewoke/rewaked | rewaken/rewaked | đánh thức lại |
251 | rewear | rewore | reworn | mặc lại |
252 | reweave | rewove/reweaved | rewoven/reweaved | dệt lại |
253 | rewed | rewed/rewedded | rewed/rewedded | kết hôn lại |
254 | rewet | rewet/rewetted | rewet/rewetted | làm ướt lại |
255 | rewin | rewon | rewon | thắng lại |
256 | Rewind
/ˌriːˈwaɪnd/ |
Rewound
/ˌriːˈwaʊnd/ |
Rewound
/ˌriːˈwaʊnd/ |
cuốn lại, lên dây lại |
257 | Rewrite
/ˌriːˈraɪt/ |
rewrote | rewritten | viết lại |
258 | Rid
/rɪd/ |
Rid
/rɪd/ |
Rid
/rɪd/ |
giải thoát |
259 | Ride
/raɪd/ |
Rode
/roʊd/ |
Ridden
/ˈrɪd.ən/ |
cưỡi |
260 | Ring
/rɪŋ/ |
Rang
/ræŋ/ |
Rung
/rʌŋ/ |
rung chuông |
261 | Rise
/raɪz/ |
Rose
/roʊz/ |
risen | đứng dậy, mọc |
262 | Roughcast
/ˈrʌf.kæst/ |
Roughcast
/ˈrʌf.kæst/ |
Roughcast
/ˈrʌf.kæst/ |
tạo hình phỏng chừng |
263 | Run
/rʌn/ |
Ran
/ræn/ |
Run
/rʌn/ |
chạy |
264 | sand-cast | sand-cast | sand-cast | đúc bằng khuôn cát |
265 | Saw
/sɑː/ |
Sawed | sawn | cưa |
266 | Say
/seɪ/ |
Said
/sed/ |
Said
/sed/ |
nói |
267 | See
/siː/ |
Saw
/sɑː/ |
Seen
/siːn/ |
nhìn thấy |
268 | Seek
/siːk/ |
sought
/sɑːt/ |
Sought
/sɑːt/ |
tìm kiếm |
269 | Sell
/sel/ |
Sold
/soʊld/ |
Sold
/soʊld/ |
bán |
270 | Send
/send/ |
Sent
/sent/ |
Sent
/sent/ |
gửi |
271 | Set
/set/ |
Set
/set/ |
Set
/set/ |
đặt, thiết lập |
272 | Sew
/soʊ/ |
sewed | sewn/sewed | may |
273 | Shake
/ʃeɪk/ |
Shook
/ʃʊk/ |
Shaken
/ˈʃeɪ.kən/ |
lay, lắc |
274 | Shave
/ʃeɪv/ |
shaved | shaved/shaven | cạo (râu, mặt) |
275 | Shear
/ʃɪr/ |
sheared | Shorn
/ʃɔːrn/ |
xén lông (cừu) |
276 | Shed
/ʃed/ |
Shed
/ʃed/ |
Shed
/ʃed/ |
rơi, rụng |
277 | Shine
/ʃaɪn/ |
Shone
/ʃɑːn/ |
Shone
/ʃɑːn/ |
chiếu sáng |
278 | Shit
/ʃɪt/ |
shit/shat/shitted
/ʃɪt/ /ʃæt/ |
shit/shat/shitted
/ʃɪt/ /ʃæt/ |
suộc khuộng đi đại tiện |
279 | Shoot
/ʃuːt/ |
Shot
/ʃɑːt/ |
Shot
/ʃɑːt/ |
bắn |
280 | Show
/ʃoʊ/ |
showed | shown/showed | cho xem |
281 | Shrink
/ʃrɪŋk/ |
Shrank
/ʃræŋk/ |
Shrunk
/ʃræŋk/ |
co rút |
282 | Shut
/ʃʌt/ |
Shut
/ʃʌt/ |
Shut
/ʃʌt/ |
đóng lại |
283 | sight-read
/ˈsaɪt.riːd/ |
sight-read
/ˈsaɪt.riːd/ |
sight-read
/ˈsaɪt.riːd/ |
chơi hoặc hát mà không cần nghiên cứu trước |
284 | Sing
/sɪŋ/ |
Sang
/sæŋ/ |
Sung
/sʌŋ/ |
ca hát |
285 | Sink
/sɪŋk/ |
Sank
/sæŋk/ |
Sunk
/sʌŋk/ |
chìm, lặn |
286 | Sit
/sɪt/ |
Sat
/sæt/ |
Sat
/sæt/ |
ngồi |
287 | Slay
/sleɪ/ |
Slew
/sluː/ |
Slain
/sleɪn/ |
sát hại, giết hại |
288 | Sleep
/sliːp/ |
Slept
/slept/ |
Slept
/slept/ |
ngủ |
289 | Slide
/slaɪd/ |
slid | slid | trượt, lướt |
290 | Sling
/slɪŋ/ |
Slung
/slʌŋ/ |
Slung
/slʌŋ/ |
ném mạnh |
291 | Slink
/slɪŋk/ |
Slunk
/slʌŋk/ |
Slunk
/slʌŋk/ |
lẻn đi |
292 | Slit
/slɪt/ |
Slit
/slɪt/ |
Slit
/slɪt/ |
rạch, khứa |
293 | Smell
/smel/ |
Smelt
/smelt/ |
Smelt
/smelt/ |
ngửi |
294 | Smite
/smaɪt/ |
Smote
/smoʊt/ |
Smitten
/ˈsmɪt̬.ən/ |
đập mạnh |
295 | Sneak
/sniːk/ |
sneaked/snuck
/snʌk/ |
sneaked/snuck
/snʌk/ |
trốn, lén |
296 | Speak
/spiːk/ |
Spoke
/spoʊk/ |
Spoken
/ˈspoʊ.kən/ |
nói |
298 | Speed
/spiːd/ |
sped/speeded
/sped/ |
sped/speeded
/sped/ |
chạy vụt |
299 | Spell
/spel/ |
spelt/spelled
/spelt/ |
spelt/spelled
/spelt/ |
đánh vần |
300 | Spend
/spend/ |
Spent
/spent/ |
Spent
/spent/ |
tiêu xài |
301 | Spill
/spɪl/ |
spilt/spilled | spilt/spilled | tràn, đổ ra |
302 | Spin
/spɪn/ |
spun/span
/spʌn/ |
Spun
/spʌn/ |
quay sợi |
303 | Spoil
/spɔɪl/ |
spoilt/spoiled
/spɔɪlt/ |
spoilt/spoiled
/spɔɪlt/ |
làm hỏng |
304 | Spread
/spred/ |
Spread
/spred/ |
Spread
/spred/ |
lan truyền |
305 | Stand
/stænd/ |
Stood
/stʊd/ |
Stood
/stʊd/ |
đứng |
305 | Steal
/stiːl/ |
Stole
/stoʊl/ |
Stolen
/ˈstoʊ.lən/ |
đánh cắp |
306 | Stick
/stɪk/ |
Stuck
/stʌk/ |
Stuck
/stʌk/ |
ghim vào, đính |
307 | Sting
/stɪŋ/ |
Stung
/stʌŋ/ |
Stung
/stʌŋ/ |
châm, chích, đốt |
308 | Stink
/stɪŋk/ |
stunk/stank
/stʌŋk/ /stæŋk/ |
Stunk
/stʌŋk/ |
bốc mùi hôi |
309 | Stride
/straɪd/ |
Strode
/stroʊd/ |
Stridden
/straɪd/ |
bước sải |
310 | Strike
/straɪk/ |
Struck
/strʌk/ |
Struck
/strʌk/ |
đánh đập |
311 | String
/strɪŋ/ |
Strung
/strʌŋ/ |
Strung
/strʌŋ/ |
gắn dây vào |
312 | Sunburn
/ˈsʌn.bɝːn/ |
sunburned/sunburnt
/ˈsʌn.bɝːnd/ |
sunburned/sunburnt
/ˈsʌn.bɝːnd/ |
cháy nắng |
313 | Swear
/swer/ |
Swore
/swɔːr/ |
Sworn
/swɔːrn/ |
tuyên thệ |
314 | Sweat
/swet/ |
sweat/sweated
/swet/ /ˈswet̬.ɪd/ |
sweat/sweated
/swet/ /ˈswet̬.ɪd/ |
đổ mồ hôi |
315 | Sweep
/swiːp/ |
Swept
/swept/ |
Swept
/swept/ |
quét |
316 | Swell
/swel/ |
swelled | swollen/swelled
/ˈswoʊ.lən/ |
phồng, sưng |
317 | Swim
/swɪm/ |
Swam
/swæm/ |
Swum
/swʌm/ |
bơi lội |
318 | Swing
/swɪŋ/ |
Swung
/swʌŋ/ |
Swung
/swʌŋ/ |
đong đưa |
319 | Take
/teɪk/ |
Took
/tʊk/ |
Taken
/ˈteɪ.kən/ |
cầm, lấy |
320 | Teach
/tiːtʃ/ |
Taught
/tɑːt/ |
Taught
/tɑːt/ |
dạy, giảng dạy |
321 | Tear
/ter/ |
Tore
/tɔːr/ |
Torn
/tɔːrn/ |
xé, rách |
322 | Telecast
/ˈtelɪkæst/ |
Telecast
/ˈtelɪkæst/ |
Telecast
/ˈtelɪkæst/ |
phát đi bằng truyền hình |
323 | Tell
/tel/ |
Told
/toʊld/ |
Told
/toʊld/ |
kể, bảo |
324 | Think
/θɪŋk/ |
Thought
/θɑːt/ |
Thought
/θɑːt/ |
suy nghĩ |
325 | Throw
/θroʊ/ |
Threw
/θruː/ |
Thrown
/θroʊn/ |
ném,, liệng |
326 | Thrust
/θrʌst/ |
Thrust
/θrʌst/ |
Thrust
/θrʌst/ |
thọc, nhấn |
327 | Tread
/tred/ |
Trod
/trɑːd/ |
trodden/trod
/trɑːd/ |
giẫm, đạp |
328 | typewrite | typewrote | typewritten | đánh máy |
329 | Unbend
/ʌnˈbend/ |
unbent | unbent | làm thẳng lại |
330 | Unbind
/ʌnˈbaɪnd/ |
Unbound
/ʌnˈbaɪnd/ |
Unbound
/ʌnˈbaɪnd/ |
mở, tháo ra |
331 | unclothe | unclothed/unclad | unclothed/unclad | lột trần, cởi áo |
332 | Undercut
/ˌʌn.dɚˈkʌt/ |
Undercut
/ˌʌn.dɚˈkʌt/ |
Undercut
/ˌʌn.dɚˈkʌt/ |
ra giá rẻ hơn |
333 | underfeed | underfed | underfed | cho ăn đói, thiếu ăn |
334 | Undergo
/ˌʌn.dɚˈɡoʊ/ |
Underwent
/ˌʌn.dɚˈwent/ |
undergone | kinh qua |
335 | Underlie
/ˌʌn.dɚˈlaɪ/ |
Underlay
/ˈʌn.dɚ.leɪ/ |
underlain | nằm dưới |
336 | Understand
/ˌʌn.dɚˈstænd/ |
understood | understood | hiểu |
337 | Undertake
/ˌʌn.dɚˈteɪk/ |
undertook | undertaken | đảm nhận |
338 | Underwrite
/ˈʌn.dɚ.raɪt/ |
underwrote | underwritten | bảo hiểm |
339 | Undo
/ʌnˈduː/ |
undid | undone | tháo ra |
340 | Unfreeze
/ʌnˈfriːz/ |
unfroze | unfrozen | làm tan đông |
341 | unhang | unhung | unhung | hạ xuống, bỏ xuống |
342 | unhide | unhid | unhidden | hiển thị, không ẩn |
343 | Unlearn
/ʌnˈlɝːn/ |
unlearned/unlearnt | unlearned/unlearnt | gạt bỏ, quên |
344 | unspin | unspun | unspun | quay ngược |
345 | Unwind
/ʌnˈwaɪnd/ |
unwound | unwound | tháo ra |
346 | Uphold
/ʌpˈhoʊld/ |
upheld | upheld | ủng hộ |
347 | Upset
/ʌpˈset/ |
upset | upset | đánh đổ, lật đổ |
348 | Wake
/weɪk/ |
woke/waked
/woʊk/ |
woken/waked
/ˈwoʊ.kən/ |
thức giấc |
349 | Wear
/wer/ |
Wore
/wɔːr/ |
Worn
/wɔːrn/ |
mặc |
350 | Wed
/wed/ |
wed/wedded
/wed/ |
wed/wedded
/wed/ |
kết hôn |
351 | Weep
/wiːp/ |
Wept
/wept/ |
Wept
/wept/ |
khóc |
352 | Wet
/wet/ |
wet/wetted
/wet/ |
wet/wetted
/wet/ |
làm ướt |
353 | Win
/wɪn/ |
Won
/wʌn/ |
Won
/wʌn/ |
thắng, chiến thắng |
354 | Wind
/wɪnd/ |
Wound
/wuːnd/ |
Wound
/wuːnd/ |
quấn |
355 | Withdraw
/wɪðˈdrɑː/ |
withdrew | withdrawn | rút lui |
356 | Withhold
/wɪðˈhoʊld/ |
withheld | withheld | từ khước |
357 | Withstand
/wɪðˈstænd/ |
withstood | withstood | cầm cự |
358 | Work
/wɝːk/ |
worked | worked | rèn, nhào nặn đất |
359 | Wring
/rɪŋ/ |
Wrung
/rʌŋ/ |
Wrung
/rʌŋ/ |
vặn chặt, siết chặt |
360 | Write
/raɪt/ |
Wrote
/roʊt/ |
Written
/ˈrɪt̬.ən/ |
viết |
Bảng động từ bất quy tắc
2. Mẹo thuộc nhanh, nhớ lâu bảng 360 động từ bất quy tắc trong tiếng Anh
a. Chia nhỏ thành từng phần
Bạn không thể học hết một loạt 360 động từ tiếng Anh này trong một buổi, bạn nên chia nhỏ và đặt kế hoạch học cho từng phần.
Ví dụ, ngày đầu tiên bạn học 10 động từ đầu tiên. Ngày thứ hai bạn ôn lại 10 động từ trên và học tiếp 10 động từ tiếp theo. Cứ như vậy cho đến khi nào bạn nắm thật chắc các động từ bất quy tắc thường gặp. Số lượng từ và kế hoạch học bạn có thể điều chỉnh phù hợp với khả năng và mục tiêu của bạn.
b. Ôn tập lại thường xuyên
Học mà không ôn tập lại thì mọi thứ bạn học sau một thời gian sẽ rơi rụng hết cả. Học động từ mới, kết hợp với việc ôn tập lại từ cũ là cách hiệu quả để bạn học động từ bất quy tắc trong tiếng Anh.
Bạn có thể làm thật nhiều bài tập chia động từ, hoàn thành câu,… để củng cố lại kiến thức đã học nhé.

Phải ôn tập thường xuyên những động từ tiếng Anh bất quy tắc đã gặp
c. Áp dụng vào giao tiếp
Áp dụng vào giao tiếp chính là cách ôn lại những động từ bất quy tắc đã học hiệu quả nhất. Bạn có thể thực hành đặt câu sử dụng động từ bất quy tắc và luyện nói theo chúng. Việc này không chỉ giúp bạn củng cố lại kiến thức đã học mà còn tăng khả năng phản xạ, khả năng giao tiếp tiếng Anh của bạn một cách đáng kể.
III/ Tầm quan trọng của động từ bất quy tắc?
– Xử lý mọi tình huống trong thi cử:
- Chia động từ trong các thì quá khứ và thì hoàn thành.
- Không gặp khó khăn khi gặp những động từ biến đổi lạ.
- Sử dụng thành thạo dạng quá khứ và dạng phân từ của động từ bất quy tắc.

Học động từ bất quy tắc giúp bạn xử lý mọi tình huống trong thi cử và giao tiếp
– Cải thiện kiến thức ngữ pháp: Động từ bất quy tắc là nền tảng để học những kiến thức ngữ pháp khác liên quan. Nếu không nắm chắc những động từ này, bạn sẽ gặp khó khi học sang những phần khác, lâu dần sẽ gây ra lỗ hổng trong tiếng Anh.
Tự tin đạt điểm cao với loạt bài tập động từ tiếng Anh có đáp án
– Nâng cao trình độ giao tiếp tiếng Anh: Bạn muốn kể về những việc mình đã làm ngày hôm qua, trong đoạn đó có những động từ bất quy tắc, bạn sẽ xử lý ra sao nếu không nhớ những từ như vậy? Vì thế, học động từ bất quy tắc giúp bạn tự tin hơn khi đặt câu và giao tiếp tiếng Anh.

Học động từ bất quy tắc giúp nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Anh
IV/ Bài tập động từ bất quy tắc
Bài tập 1: Chuyển sang các động từ sau dạng dạng quá khứ và quá khứ phân từ
watch, ride, write, sing, type, travel, listen, drink, withdraw, draw, swim, hear, think, believe, run, become, come, be, teach, blow, feed, bark, walk, learn, study, begin, arise, rise, awake, speak, fly.
Động từ nguyên thể | Dạng quá khứ | Dạng phân từ |
Bài tập 2: Chia động từ trong các câu sau:
- He (do) his homework last night.
- I (wait) for her since 2:00 p.m.
- You (eat) this kind of food before?
- When he (enter) the room, they (talk) about the exam tomorrow.
- Yesterday, I (go) shopping with my friends. Then, I (drive) to Da Lat to go to the meeting.
- You (be) to Viet Nam before?
- This is the first time I (try) eating hot food.
- I (live) there for 3 years before moving to another city.
- Last summer, I (go) to Da Lat for a holiday.
- Yesterday, she (come) across an old friend.
Đáp án:
Bài tập 1:
Động từ nguyên thể | Dạng quá khứ | Dạng phân từ |
watch | watched | watched |
ride | rode | rode |
write | wrote | written |
sing | sang | sung |
type | typed | typed |
travel | traveled | traveled |
listen | listened | listened |
drink | drank | drunk |
withdraw | withdrew | withdrawn |
draw | drew | drawn |
swim | swam | swum |
hear | heard | heard |
think | thought | thought |
believe | believed | believed |
run | ran | run |
become | became | become |
come | came | come |
be | was/were | been |
teach | taught | taught |
blow | blew | blown |
feed | fed | fed |
bark | barked | barked |
walk | walked | walked |
learn | learned | learned |
study | studied | studied |
begin | began | begun |
arise | arose | arisen |
rise | rose | risen |
awake | awoke | awaken |
speak | spoke | spoken |
fly | flew | flown |
Bài tập 2:
- did
- have waited
- Have you eaten
- entered/were talking
- had gone/drove
- Have you been
- have tried
- had lived
- went
- came
Hy vọng với bài viết vừa rồi, các bạn đã nắm được những kiến thức cơ bản về động từ bất quy tắc trong tiếng Anh. Đây là phần kiến thức quan trọng trong động từ tiếng Anh, vì thế, hãy học thật kỹ và nắm thật chắc nhé! Nếu có bất kỳ thắc mắc gì, bạn hãy liên hệ tới Tiếng Anh trực tuyến Patado để được tư vấn nhé!