Vocab & Grammar

Phân biệt thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn

Hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn là 2 trong số các thì cơ bản trong tiếng Anh và rất hay được sử dụng. Tuy nhiên đây cũng là 2 thì dễ khiến chúng ta dễ bị lẫn lộn với nhau nhất. Vậy thì hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây để nắm được cách phân biệt dễ dàng và dễ nhớ nhất của 2 thì này nhé.

Tham khảo thêm:

Công thức hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn

Phân biệt, nhận biết về mặt cấu trúc câu của thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn thông qua bảng so sánh dưới đây:

Dạng câu Thì hiện tại đơn Thì hiện tại tiếp diễn

Câu khẳng định

S+ V (0)+O (nếu có)

Trong đó V(0) sẽ chia theo chủ ngữ S/ES

Ví dụ:

  • I use smartphone
  • He goes to the library

S + Tobe + V(ing)

Trong đó Tobe chia theo chủ ngữ Am/Is/ Are

Ví dụ:

  • I am sleeping now
  • He is cutting bread now

Câu phủ định

Sử dụng trợ động từ Do/Does + not

Ví dụ:

I do not like rain

 

Sử dụng Not ngay sau động từ Tobe

Ví dụ:

He is not playing game now

 

Câu nghi vấn

Sử dụng trợ động từ Do/Does trước câu

Ví dụ:

  • Do you go to the school?
Sử dụng động từ Tobe trước câu

Ví dụ:

  • Is it raining now?

Phân biệt cách dùng hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn

Nhận biết thì hiện tại đơn và tiếp diễn thông qua cách dùng của hai thì này:

Thì hiện tại đơn Thì hiện tại tiếp diễn
1. Diễn tả thói quen, hay một hành động lặp đi lặp lại hằng ngày.

  • He gets up at 7 am

2. Diển tả một sự thật, một chân lý

3. Diễn tả lịch trình có sẵn theo quy định

  • The bus leaves at 5h30am everyday

4. Sử dụng ở trong câu điều kiện loại I

1.Diễn tả hành động xảy ra ngay tại thời điểm nói

  • I am eating apple

2. Dùng ngay phía sau câu đề nghị hoặc câu mệnh lệnh

  • Quiet! The student are studying

3. Sử dụng để nói lên kế hoạch, dự định của cá nhân

  • I am coming home this weekend

Dấu hiệu nhận biết của hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn

Một số dấu hiệu nhận biết cơ bản của 2 thì các bạn cần biết:

Hiện tại đơn Thì hiện tại tiếp diễn
Có các trạng từ chỉ tần suất: Often, always, uasually, sometimes, occasionally, never, rarely, seldom,…

Hay trong câu có các trạng từ chỉ thời gian như: once, twice, three times, a day, a week, a month, daily, weekly, yearly,  every day/ week/year

 

Có các từ chỉ thời điểm hiện tại như: Now, Rightnow, At the moment, At present…

Sau các câu mệnh lệnh như: Quiet! Look! Listen!…

Bài tập hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn

Chi tiết các dạng bài tập hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn từ cơ bản đến nâng cao giúp các bạn hiểu – nắm vững kiến thức.

Bài tập 1. Chia động từ đúng trong các câu dưới đây

  1. Listen! Someone  _______ (cry) in the next house
  2. My friends _______ (travel) around Asia  next week
  1. Where _______ he (be) from?
  1. It’s 12 o’clock now,  my family (have)  _______ lunch
  2. I (go) _______ to the school everyday
  3. Today, They (have) _______ English class
  4. Look! Lan (call) _______ you
  5. Hoa (live) _______ in Japan, and Ha (live) _______ in Korea
  6. She (Go) _______ to school by bike
  7. Hurry up! It is _______ (rain) now.

Bài tập 2. Chọn đáp án đúng

  1. She usually _______ (is wearing/wears) a black dress
  2. My mom _______ (sleepings/is sleeping) in my bedroom now
  3. Linh alway _______ (is watching/watches) movie before going to bed
  1. Are the children _______ (plays/ playing) in the park at the moment?
  1. He usually _______ (is going/goes) shopping at the supermarket
  2. Ann _______ (goes/ is going) to school by bike
  3. Lan _______ (is wearing/wears) a hat
  4. Rosy _______ (swims/is swiming) in the pool now
  5. The train _______ (leaves / is leaving) at 7h am
  6. Keep silent! I _______ (read/ am reading) book

Bài tập 3. Chia động từ ở thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn

It (0. be) ……… is Monday evening, I and my friends (1. be) ……… at Linh’s birthday party. Linh (2. wear) ……… a beautiful short dress and (3. sit) ……… next to her boyfriend. Some guests (4. drink) ……… beer or juice in the corner of the room. Some people (5. dance) ……… in the middle of the room. Most of her friends (6. sit) ……… on chairs, (7. enjoy) ……… Foods, (8. drink) ……… juice and (9. chat) ……… with one another. We often (10. go) ……… to this birthday parties. We always (11. make up) ……… and (12. dress) ……… well and (13. travel) ……… by taxi. We like this party because it (14.make) ……… us fun.

Bài tập 4. Chia động từ đúng ở thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn (nâng cao)

  1. Look! Lily _______ (listen) to us.
  2. I _______ (stay) at a hotel this week.
  3. I _______ (go) to bed late on Saturdays.
  4. My sister is at the shop. She _______ (buy) a new shoes .
  5. Jack _______ (have) a lot of money.
  6. We usually _______ (come) on Sunday.
  7. Please, stop! Baby (run) _______ on the way!
  8. We _______ (visit) in Da Nang each year.
  9. We _______ (go) to discos on the weekdays.
  10. Lan normally _______ (come) on time. I can’t hear you!
  11. She _______ (have) a shower
  12. I _______ (do) my homework at evening

Đáp án.

Bài 1.

  1. is crying
  2. are traveling
  3. is
  4. are having
  5. go
  6. have
  7. is calling
  8. lives/lives
  9. goes
  10. is raining

Bài 2.

  1. Wears
  2. is sleeping
  3. watches
  4. playing
  5. goes
  6. goes
  7. wears
  8. is swimming
  9. leaves
  10. am reading

Bài 3.

  1. Is
  2. Are
  3. Is wearing
  4. Sitting
  5. Are Drinking
  6. Are dancing
  7. Are sitting
  8. Enjoying
  9. Drinking
  10. Chatting
  11. Go
  12. Make up
  13. Dress
  14. Travel
  15. Makes

Bài 4.

  1. is listening
  2. am staying
  3. go
  4. is buying
  5. has
  6. is coming
  7. is running
  8. visit
  9. go
  10. comes
  11. is having
  12. do

Mong rằng thông qua hệ thống kiến thức bên trên các bạn có thể dễ dàng phân biệt thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn.

4.5/5 - (10 votes)
BÀI TRƯỚC
BÀI SAU

Facebook Comments

    Đăng ký nhận lộ trình học
    ngay hôm nay