[ HOT ] Từ vựng chủ đề về ngày nhà giáo VIỆT NAM 20-11 và những lời chúc ý nghĩa

Ngày 20-11 là ngày cả nước Việt Nam hướng về các thầy cô giáo, những người đã dành cả cuộc đời cống hiến cho sự nghiệp trồng người. Đây là ngày lễ hội của ngành giáo dục và là ngày “tôn sư trọng đạo” nhằm mục đích tôn vinh những người hoạt động trong ngành giáo dục. Hôm nay Patado sẽ giới thiệu cho các bạn từ vựng tiếng Anh về chủ đề này sẽ là nguồn tài liệu và vốn từ đắt giá cho những tấm thiệp viết bằng ngoại ngữ thật ấn tượng trao tay cùng đóa hoa rực rỡ thể hiện lòng biết ơn tới thầy cô giáo.
Trong ngày này, các học sinh thường đến tặng hoa và biếu quà cho các Thầy Cô giáo. Ngành giáo dục cũng thường nhân dịp này đánh giá lại hoạt động giáo dục và lập phương hướng nâng cao chất lượng giáo dục. Đây cũng là ngày để các bạn học sinh, sinh viên gửi lời tri ân tới thầy cô – là những người cha, mẹ thứ hai của mình. Patado sẽ tặng bạn từ vựng về chủ đề thầy cô giáo, trường lớp và những lời chúc 20-11 bằng tiếng Anh gửi tới thầy cô thay lời cảm ơn sâu sắc nhất.
1. Tổng hợp các từ vựng về chủ đề Thầy cô giáo, trường lớp
Dưới đây là danh sách các từ vựng mà Patado đã chuẩn bị cho các bạn:
- Academic transcript /ˌækəˈdemɪk ˈtrænskrɪpt /, grading schedule /ˈɡreɪdɪŋ ˈskedʒuːl /, results certificate /rɪˈzʌlt sərˈtɪfɪkət /: bảng điểm
- Certificate /sərˈtɪfɪkət /, completion certificate /kəmˈpliːʃn sərˈtɪfɪkət / , graduation certificate/ˌɡrædʒuˈeɪʃn sərˈtɪfɪkət /: bằng, chứng chỉ
- Class head teacher /klæs hed ˈtiːtʃər /: thầy cô
- Classroom teacher /ˈklæsruːm ˈtiːtʃər/: giáo viên đứng lớp
- College /ˈkɑːlɪdʒ /: cao đẳng
- Credit mania /ˈkredɪt ˈmeɪniə /, credit-driven practice /ˈkredɪt ˈdrɪvn ˈpræktɪs /: bệnh thành tích
- Curriculum /kəˈrɪkjələm/(pl. curricula): chương trình (khung)
- Mark /mɑːrk/, score /skɔː / chấm điểm
- Subject head /ˈsʌbdʒɪkt hed/: chủ nhiệm bộ môn (trưởng bộ môn)
- Theme /θiːm /: chủ điểm
- Topic /ˈtɑːpɪk/: chủ đề
- Technology /tekˈnɑːlədʒi /: công nghệ
- Tutorial /tuːˈtɔːriəl /: dạy thêm, học thêm
- Train /treɪn/, training /ˈtreɪnɪŋ /: đào tạo
- Teacher training /ˈtiːtʃər ˈtreɪnɪŋ /: đào tạo giáo viên
- Distance education /ˈdɪstəns ˌedʒuˈkeɪʃn /: đào tạo từ xa
- Vocational training /voʊˈkeɪʃənl ˈtreɪnɪŋ / : đào tạo nghề
- Evaluation /ɪˈvæljueɪt/, measurement /ˈmeʒərmənt/: đánh giá
- Mark /mɑːrk /, score /skɔː /, grade /ɡreɪd /: điểm, điểm số
- Class management /klæs ˈmænɪdʒmənt /: điều hành lớp học
- Pass /pæs /: điểm trung bình
- Credit / ˈkredɪt/: điểm khá
- Distinction /dɪˈstɪŋkʃn/ điểm giỏi
- High distinction /haɪ dɪˈstɪŋkʃn/: điểm xuất sắc
- Request for leave (of absence /ˈæbsəns/) /rɪˈkwest fər liːv /: đơn xin nghỉ (học, dạy)
- University /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti /, college /ˈkɑːlɪdʒ /, undergraduate /ˌʌndərˈɡrædʒuət/: đại học
- Plagiarize /ˈpleɪdʒəraɪz/, plagiarism /ˈpleɪdʒərɪzəm/: đạo văn
- Geography /dʒiˈɑːɡrəfi/: địa lý
- Teaching aids /ˈtiːtʃɪŋ eɪdz/: đồ dùng dạy học
- Pass (an exam) /pæs/: đỗ
- Class observation /klæs ˌɑːbzərˈveɪʃn /: dự giờ
- Take /teɪk/, sit an exam /sɪt ən ɪɡˈzæm/: dự thi
- Realia /reɪˈɑːliə /: giáo cụ trực quan
- Civil education /ˈsɪvl ˌedʒuˈkeɪʃn /, civics /ˈsɪvɪks /: giáo dục công dân
- Continuing education /kənˈtɪnjuː ˌedʒuˈkeɪʃn /: giáo dục thường xuyên
- Course ware /kɔːrs wer /: giáo trình điện tử
- Course book /kɔːrs bʊk/, textbook /ˈtekstbʊk/, teaching materials /ˈtiːtʃɪŋ məˈtɪriəlz/: giáo trình
- Lesson /lesn/, unit /ˈjuːnɪt/: bài học
- Tutor /tuːtər/: giáo viên dạy thêm
- Visiting lecturer /ˈvɪzɪtɪŋ ˈlektʃərər / visiting teacher /ˈvɪzɪtɪŋ ˈtiːtʃər/: giáo viên thỉnh giảng
- Homework /ˈhoʊmwɜːrk /; home assignment /hoʊm əˈsaɪnmənt /: bài tập về nhà
- Lesson plan /; ˈlesn plæn/: giáo án
- Birth certificate /bɜːrθ sərˈtɪfɪkət/: giấy khai sinh
- Conduct /kənˈdʌkt /: hạnh kiểm
- President /ˈprezɪdənt/, rector /ˈrektər/; principal /ˈprɪnsəpl /, school head /skuːl hed /, headmaster /ˌhedˈmæstər /or headmistress /ˌhedˈmɪstrəs/: hiệu trưởng
- School records /skuːl ˈrekərd/, academic records /ˌækəˈdemɪk ˈrekərd/; school record book /skuːl ˈrekərd bʊk/: học bạ
- Materials /məˈtɪriəlz/: tài liệu
- Performance /pərˈfɔːrməns /: học lực
- Term /tɜːrm / (Br); semester /sɪˈmestər/ (Am): học kỳ
- Teacher training workshop /ˈtiːtʃər ˈtreɪnɪŋ ˈwɜːrkʃɑːp / , conference /ˈkɑːnfərəns/ : hội thảo giáo viên
- Science (pl. sciences) /ˈsaɪəns /: khoa học tự nhiên (môn học)
- Campus /ˈkæmpəs/: khuôn viên trường
- Test /test /, testing /ˈtestɪŋ/: kiểm tra
- Accredit /əˈkredɪt/, accreditation /əˌkredɪˈteɪʃn/: kiểm định chất lượng
- Poor performance /pɔːr pərˈfɔːrməns / : kém (xếp loại hs)
- Hall of residence /hɔːl əv ˈrezɪdəns / (Br) / dormitory /ˈdɔːrmətɔːri/ (dorm /dɔːrm/, Am): ký túc xá
- Skill /skɪl/: kỹ năng
- Graduation ceremony /ˌɡrædʒuˈeɪʃn ˈserəmoʊni/: lễ tốt nghiệp
- Certificate presentation /sərˈtɪfɪkət priːzenˈteɪʃn/: lễ phát bằng
- Nursery school /ˈnɜːrsəri skuːl/: mầm non
- Kindergarten /ˈkɪndərɡɑːrtn/, pre-school /prɪ skuːl/: mẫu giáo
- Research /rɪˈsɜːrtʃ /, research work /rɪˈsɜːrtʃ wɜːrk /: nghiên cứu khoa học
- Break / breɪk/; recess /rɪˈses/: nghỉ giải lao (giữa giờ)
- Summer vacation /ˈsʌmər vəˈkeɪʃn /: nghỉ hè
- Extra curriculum /ˈekstrə kəˈrɪkjələm/: ngoại khóa
- Enroll /ɪnˈroʊl /, enrolment /ɪnˈroʊlmənt /; số lượng học sinh nhập học
- Enrollment /ɪnˈroʊlmənt /: nhập học
- Professional development /prəˈfeʃənl dɪˈveləpmənt /: phát triển chuyên môn
- District department of education /ˈdɪstrɪkt dɪˈpɑːrtmənt əv ˌedʒuˈkeɪʃn / phòng giáo dục
- Teaching /ˈtiːtʃɪŋ / staff room /stæf ruːm /: phòng nghỉ giáo viên
- Department of studies /dɪˈpɑːrtmənt əv ˈstʌdiz/: phòng đào tạo
- Hall of fame /hɔːl əv feɪm /: phòng truyền thống
- Learner-centered /ˈlɜːrnər ˈsentərd/, learner-centeredness /ˈlɜːrnər sentərdnəs/: phương pháp lấy người học làm trung tâm
- Cheating /tʃiːtɪŋ/ (in exams): quay cóp (trong phòng thi)
- Student management /ˈstuːdnt ˈmænɪdʒmənt /: quản lý học sinh
- Post graduate /poʊst ˈɡrædʒuət/: sau đại học
- Prepare for a class/lesson /prɪˈper fər ə klæs /ˈlesn /, lesson preparation / ˈlesn ˌprepəˈreɪʃn/: soạn bài (việc làm của giáo viên)
- Textbook /ˈtekstbʊk /: sách giáo khoa
- School-yard /skuːl jɑːrd /: sân trường
- Provincial department of education /prəˈvɪnʃl dɪˈpɑːrtmənt əv ˌedʒuˈkeɪʃn/: sở giáo dục
- Master /ˈmæstər /: thạc sĩ
- Education inspector /ˌedʒuˈkeɪʃn ɪnˈspektər /: thanh tra giáo dục
- Group work /ɡruːp wɜːrk/: theo nhóm
- Physical education /ˈfɪzɪkl ˌedʒuˈkeɪʃn/: thể dục
- Best students’ contest /best ˈstuːdnts ˈkɑːntest /: thi học sinh giỏi
- University/college entrance exam /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti /ˈkɑːlɪdʒ ˈentrəns ɪɡˈzæm /: thi tuyển sinh đại học, cao đẳng
- High school graduation exam /haɪ skuːl ˌɡrædʒuˈeɪʃn ɪɡˈzæm /: thi tốt nghiệp THPT
- Final exam /ˈfaɪnl ɪɡˈzæm /: thi tốt nghiệp
- Objective test /əbˈdʒektɪv test/: thi trắc nghiệm
- Subjective test /səbˈdʒektɪv test/: thi tự luận
- Candidate /ˈkændɪdət /: thí sinh
- Practice /ˈpræktɪs/, hands-on practice /hændz ɑːn ˈpræktɪs/: thực hành
- Practicum /ˈpræktɪsʌm /: thực tập (của giáo viên)
- Integrated /ˈɪntɪɡreɪtɪd/, integration /ˌɪntɪˈɡreɪʃn/: tích hợp
- Ph.D. (doctor of philosophy /ˈdɑːktər əv fəˈlɑːsəfi /), doctor /ˈdɑːktər /: tiến sĩ
- Class /klæs /, class hour /klæs ˈaʊər/, contact hour / ˈkɑːntækt ˈaʊər/: tiết học
- Primary /ˈpraɪmeri /, elementary /ˌelɪˈmentri /(school /skuːl /); primary education /ˈpraɪmeri ˌedʒuˈkeɪʃn/: tiểu học
- Lower secondary school /ˈloʊər ˈsekənderi skuːl /, middle school /ˈmɪdl skuːl /, junior high school /ˈdʒuːniər haɪ skuːl /: trung học cơ sở
- Upper-secondary school /ˈʌpər ˈsekənderi skuːl/, high school /haɪ skuːl/, secondary education /ˈsekənderi ˌedʒuˈkeɪʃn/: trung học phổ thông
- Day school /deɪ skuːl/: trường bán trú
- State school /steɪt skuːl/ college /ˈkɑːlɪdʒ / university /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti /: trường công lập
- Boarding school /ˈbɔːrdɪŋ skuːl /: trường nội trú
- Private school /ˈpraɪvət skuːl/ /ˈkɑːlɪdʒ / university /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti /: trường tư thục
- Director of studies /dəˈrektər əv ˈstʌdiz/: trưởng phòng đào tạo
- Fail (an exam) /feɪl /: trượt
- Optional /ˈɑːpʃənl /: tự chọn
- Elective /ɪˈlektɪv/: tự chọn bắt buộc
- Socialization of education /ˌsoʊʃələˈzeɪʃn əv ˌedʒuˈkeɪʃn/: xã hội hóa giáo dục
- Cut class /kʌt klæs/ (v): trốn học
- Play truant / pleɪ ˈtruːənt/(v) : trốn học
- Complementary education /ˌkɑːmplɪˈmentri ˌedʒuˈkeɪʃn / : bổ túc văn hóa
- Junior colleges /ˈdʒuːniər ˈkɑːlɪdʒ/ : Trường cao đẳng
- Candidate-doctor of science /ˈkændɪdət ˈdɑːktər əv ˈsaɪəns /: Phó Tiến sĩ
- Service education /ˈsɜːrvɪs ˌedʒuˈkeɪʃn /: Tại chức
- Post-graduate courses / poʊst ˈɡrædʒuət kɔːrsɪs/ : nghiên cứu sinh
- Research report /rɪˈsɜːrtʃ rɪˈpɔːrt/, paper /ˈpeɪpər/, article /ˈɑːrtɪkl /: báo cáo khoa học
- Drop out (of school) /drɑːp aʊt/, học sinh bỏ học
- Drop-outs /drɑːp aʊts/ : bỏ học
- Exercise /ˈeksərsaɪz /; task /tæsk /, activity /ækˈtɪvəti /: bài tập
- Lesson /lesn/, unit /ˈjuːnɪt/: bài học
- Mark /mɑːrk /; score /skɔː /: chấm bài, chấm thi
- Ministry of education /ˈmɪnɪstri əv ˌedʒuˈkeɪʃn/: bộ giáo dục
- Qualification /ˌkwɑːlɪfɪˈkeɪʃn/: bằng cấp
- Subject group /ˈsʌbdʒɪkt ɡruːp/, subject section /ˈsʌbdʒɪkt ˈsekʃn /: bộ môn
- Syllabus /ˈsɪləbəs /(pl. syllabuses): chương trình (chi tiết)
- Venerable: đáng kính
- Write /raɪt/, develop /dɪˈveləp/: biên soạn (giáo trình)
Xem thêm: Tổng hợp về từ vựng IELTS mẹo dùng và phương pháp học
2. Những lời chúc các Thầy Cô bằng tiếng Anh nhân ngày 20-11
Để tạo nên những lời chúc tiếng Anh ý nghĩa nhất dành cho các thầy cô giáo nhân dịp lễ 20-11, Patado đã giúp bạn tổng hợp một số lời chúc hay và ý nghĩa nhất dưới đây. Đây sẽ là món quà đặc biệt ý nghĩa để gửi đến các Thầy Cô nhân ngày Nhà giáo Việt Nam .