99+ từ vựng tiếng Anh trong nhà hàng khách sạn mà bạn nên thuộc lòng

Cho dù bạn giỏi giao tiếp đến đâu mà không có vốn từ nhất định sẽ là yếu tố cản trở để diễn đạt đủ ý và tròn câu. Học ngay 99+ từ vựng tiếng Anh trong nhà hàng – khách sạn đa dạng mà Patado tổng hợp đầy đủ nhất về lĩnh vực này bạn nhé.

Tất tần tật những điều cần biết về tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng

Tiếng Anh ngành nail dành cho người đi làm mới nhất 2021

Chinh phục kiến thức tiếng Anh chuyên ngành hàng không update 2021

1. Các loại từ vựng tiếng Anh hay sử dụng cho nhân sự khách sạn

Du lịch khám phá văn hóa đang trở nên thịnh hành hơn bao giờ, đặc biệt hơn khi các du khách nước ngoài “đổ bộ” đến tham quan Việt Nam ngày càng nhiều. Hơn nữa, có trải nghiệm tuyệt vời và nghỉ dưỡng tại khách sạn chính là điều mà du khách nào cũng muốn có, điều này giúp chuyến “xê dịch” của mình thêm trọn vẹn.

Để hỗ trợ cho những khách du lịch có cuộc hành trình tuyệt vời và đáng nhớ nhất, dịch vụ tại khách sạn và trải nghiệm khách hàng phải được tối ưu tốt nhất. Cụ thể, nhân sự tại khách sạn phải nắm chắc được vốn từ chuyên ngành này, để tiện lợi trong việc giao tiếp với khách hàng.

Sau đây là những loại từ vựng tiếng Anh hay sử dụng cho nhân sự khách sạn mà bạn có thể tham khảo.

VOCABULARY PRONUNCIATION MEANING
LOẠI PHÒNG TRONG KHÁCH SẠN
Single room /siŋgl ru:m/ Phòng đơn 1 người
Double room /’dʌbl ru:m/ Phòng đôi 2 người kèm 1 giường lớn
Twin room /twin ru:m/ Phòng đôi 2 người kèm 2 giường đơn
Triple room /’tripl ru:m/ Phòng 3 người kèm 3 giường đơn hoặc 1 giường đôi và 1 giường đơn
Adjoining/ connecting rooms /ə’dʤɔiniɳ ru:m/ Phòng liền kề (có cửa thông với nhau)
Suite /swi:t/ Phòng cao cấp có trang thiết bị đầy đủ, nhiều phòng nhỏ với tiện ích đẳng cấp
LOẠI GIƯỜNG TRONG KHÁCH SẠN
Single bed/ twin bed /siŋgl/ /twin/ /bed/ Giường đơn/ giường đôi
(Kích thước khoảng: 1x.188m)
Full-size bed /fʊl-saiz bed/ Giường đôi
(Kích thước khoảng: 1.37×1.88m)
Queen-size bed /’kwi:n-saiz bed/ Giường đôi lớn
(Kích thước khoảng: 1.6x2m)
King-size bed /kiη-saiz bed/ Giường đôi cỡ đại
(Kích thước khoảng: 1.6x2m)
TRANG THIẾT BỊ TRONG PHÒNG KHÁCH SẠN
Air conditioning /’eəkən’di∫əniη/ Điều hòa
En-suite bathroom /,ɒn’swi:t ‘bɑ:θrʊm/ Phòng tắm bên trong phòng nghỉ
Bath /bɑ:θ/ Bồn tắm
Internet access /ˈin(t)ərˌnet ‘ækses/ Truy cập internet
Minibar /ˈmɪniˌbɑɚ/ Quầy bar nhỏ
Shower /’∫aʊə[r]/ Vòi hoa sen
Safe /seif/ Két sắt
Sofa bed/ pull-out couch /’səʊfə bed/ /’pʊlaut ,kʊtf/ Ghế sô-pha (sử dụng như giường ngủ)
Towel /’taʊəl/ Khăn tắm
Pillow /’piləʊ Gối
Pillow case /’piləʊ keis/ Áo gối
Brochures /’brəʊ∫ə[r]/ Tập sách, cẩm nang giới thiệu toàn bộ về khách sạn
TRANG THIẾT BỊ DÙNG CHUNG TRONG KHÁCH SẠN
Kitchenette /kit∫i’net/ Khu nấu ăn chung
Bar /bɑ:[r]/ Quầy rượu
Vending Machine /’vendiɳməʃi:n/ Máy bán hàng tự động
Coffee shop /’kɒfi∫ɒp/ Quán cà phê
Whirlpool/ Jacuzzi/ Hot tub /’wɜ:lpu:l/ /dʒə’ku:zi/ /hɒt tʌb/ Hồ nước nóng
Ice machine /ais mə’∫i:n/ Máy làm đá
Games room /ɡām ru:m/ Phòng trò chơi
Beauty salon /’bju:ti sælɒn/ Thẩm mỹ viện
Fire escape /’faiəi,skeip/ Lối thoát hiểm nếu có hỏa hoạn
Gym /’dʒim/ Phòng thể dục
Parking lot /’pɑ:kiŋlɒt/ Bãi đỗ xe
Corridor /’kɒridɜ:[r]/ Hành lang
Luggage cart /’lʌgidʒ kɑ:t/ Xe đẩy hành lý
Swimming pool /’swimiηpu:l/ Bể bơi
Front door /frʌnt dɔ:[r]/ Cửa trước
Sauna /’sɔ:nə/ Dịch vụ tắm hơi
Laundry /’lɔ:ndri/ Dịch vụ giặt ủi
Lobby /’lɒbi/ Sảnh
Lift /lift/ Cầu thang
Key /ki:/ Chìa khóa

Những loại từ vựng tiếng Anh dành cho nhân sự khách sạn

Xem qua review “chân thật” top 6 website tiếng Anh lĩnh vực nhà hàng 

2. Từ vựng tiếng Anh trong nhà hàng thường gặp nhất

Để khiến cho khách hàng nhớ mãi về sự chuyên nghiệp của nhà hàng bạn, hay gây ấn tượng với người đối diện khi đến nhà hàng nước ngoài và giao tiếp tiếng Anh với nhân viên phục vụ. Bạn cần phải có vốn từ thật sự vững chắc.

Thật tuyệt khi đi du lịch đến một nhà hàng ngoại quốc để thưởng thức ẩm thực, cùng ăn uống và trò chuyện, tận hưởng không gian bên gia đình và bạn bè thật sự là một điều vô cùng thích thú,

Hãy tranh thủ tích lũy ngay vốn từ vựng tiếng Anh trong nhà hàng cho bản thân cùng Patado ngay sau đây. Từ đó, việc dùng tiếng Anh để đọc menu, order món hay thậm chí là nói chuyện với người nước ngoài sẽ dễ dàng hơn bạn nhé.

VOCABULARY PRONUNCIATION MEANING
DỤNG CỤ ĂN UỐNG
Chopsticks /’t∫ɒpstiks/ Đũa
Bowl /bəʊl/
Fork /fɔ:k/ Nĩa
Cup /kʌp/ Tách uống trà
Plate /pleit/ Đĩa
Ladle /’leidl/ Vá múc canh
Knife /naif/ Dao
Glass /glɑ:s/ Ly uống nước
Spoon /spu:n/ Muỗng
Pepper shaker /’pepə[r]’∫eikə[r]/ Lọ đựng tiêu (lỗ nhỏ, khách sử dụng rắc lên trên trước khi dùng món)
Napkin /næpkin/ Khăn ăn
Mug /mʌg/ Ly nhỏ có quai
Tongs /tɒŋz/ Kẹp sử dụng gắp thức ăn
Teapot /’ti:pɒt/ Ấm trà
Tablecloth /’teiblklɒθ/ Khăn trải bàn
Straw /strɔ:/ Ống hút
MÓN AN & ĐỒ UỐNG
Appetizers/ starter /ˈapəˌtīzər/ /’statə[r]/ Món khai vị
Main course /ˌmān ˈˌkôrs/ Món chính
Dessert /di’zɜ:t/ Món tráng miệng
Grilled food /grild fu:d/ Đồ ăn dạng nướng
Roasted food /ˈrōstəd fu:d/ Đồ ăn dạng quay
Fried food /frīd fu:d/ Đồ ăn dạng chiên
Steam food /sti:m fu:d/ Đồ ăn dạng hấp
Stew /stju:/ Đồ ăn dạng ninh, hầm, canh
Saute /’sɔ:ntə/ Đồ ăn dạng áo chảo, xào
Shellfish /’∫elfi∫/ Những loại hải sản có vỏ
Noodles /’nʊ:dl/ Những món ăn có nước (mì, phở, hủ tiếu, bún,…)
Salad /’sæləd/ Món gỏi, món trộn
Soup /su:p/ Súp
Hotpot /’hɒtpɒt/ Lẩu
Congee /ˈkänjē/ Cháo
Vegetable /’vedʒtəbl/ Rau
Beans /bi:n/ Đậu
Butter /’bʌtə[r]/
Cheese /t∫i:z/ Phô mai
Crepe /kreip/ Bánh kếp
Jam /dʒæm/ Mứt
Gruel /’gru:əl/ Chè
Pie /pai/ Những loại bánh có nhân
Sausage /’sasidʒ/ Xúc xích
Spaghetti/ pasta /spə’geti/ /’pæstə/ Mì Ý/ Mì ống
Fried rice /fraid rais/ Cơm chiên
Beef /bi:f/ Thịt bò
Pork /pɔ:k/ Thịt heo
Crab //kræb Cua
Shrimps /∫rimp/ Tôm
Fish /fi∫/
Seafood /’si:fud/ Hải sản
Chicken /’t∫ikin/
Squid /skwid/ Mực
Octopus /’ɒktəpəs/ Bạch tuộc
Sauce /sɔ:s/ Sốt
Beer /biə[r]/ Bia
Wine /wain/ Rượu
Coke /kəʊk/ Những loại nước ngọt
Soda /’səʊdə/ Nước sô-đa
Alcohol /’ælkəhɒl/ Đồ uống có cồn
Smoothie /’smu:ði/ Sinh tố
Juice/ squash /dʒu:s/ /skwɒ∫/ Nước ép trái cây
Tea /ti:/ Trà
Coffee /’kɒfi/ Cà phê
Milk /milk/ Sữa
PHƯƠNG PHÁP CHẾ BIẾN
Blanch /blɑ:nt∫/ Chần sơ
Bake /beik/ Nướng bằng lò
Boil /bɔil/ Đun sôi
Blend /blend/ Xay
Steam /sti:m/ Hấp
Roast /rəʊst/ Quay
Mince /mins/ Thái nhỏ
Fry /frai/ Chiên
Stir-fry /’stɜ:frai/ Xào
Stew /stju:/ Hầm
CHỨC VỤ TRONG NHÀ HÀNG
F&B manager /’mænidʒə[r]/ Giám đốc bộ phận ẩm thực
Restaurant manager /’restrɒnt ‘mænidʒə[r]/ Quản lý nhà hàng
Supervision /’su:pə’viʒn/ người giám sát
Chef /∫ef/ Bếp trưởng
Cook /kuk/ Đầu bếp
Assistant cook /ə’sistənt kuk/ Phụ bếp
Food runner /fu:d ‘rʌnə[r]/ Nhân viên tiếp thực
Waitress /’weitris/ bồi bàn nữ
Waiter /’weitə[r]/ bồi bàn nam
Lounge waiter /’laʊndʒ ’weitə[r]/ nhân viên trực sảnh
Hostess /’həʊtis/ nhân viên đón tiếp
Bartender /’bɑ:tendə[r]/ nhân viên pha chế
Cashier /kæ’ ∫iə[r]/ nhân viên thu ngân
Steward /stjʊəd/ nhân viên rửa bát
Security /si’kjʊərəti/ bảo vệ

Các loại từ vựng tiếng Anh trong nhà hàng thường gặp nhất

Ghi điểm trong mắt nhà tuyển dụng với mẫu hội thoại và phỏng vấn tiếng Anh lĩnh vực nhà hàng thông dụng.

3. Điểm qua các phương pháp học từ vựng tiếng Anh trong nhà hàng khách sạn

Để có thể giao tiếp tiếng Anh thông thạo, bạn cần phải có quá trình từ cơ bản đến nâng cao, tích lũy dần dần để có cho mình vốn từ ai cũng mong ước. Hơn nữa, kết hợp với việc học thuộc thì bạn cũng phải có phương pháp ghi nhớ “đúng điệu”.

Cùng Patado điểm qua một vài “bí kíp” học từ vựng tiếng Anh trong nhà hàng khách sạn ngay sau đây. Chỉ với 30 phút học mỗi ngày, bạn sẽ bất ngờ với thành quả của mình sau một thời gian đấy nhé.

3.1. Phương pháp học theo những dạng thức của từ vựng

Được nhiều người áp dụng, cách học theo những dạng thức của từ vựng bạn có thể hiểu nôm na là ghi nhớ theo danh từ, động từ, tính từ, trạng từ,… Cùng nhiều loại dạng thức khác mà làm thay đổi nghĩa của từ.

Nếu bạn muốn ghi nhớ nhanh và dễ dàng, hãy nắm chắc những dạng thức đó của từ vựng. Với việc học từ theo cách này, đảm bảo khả năng ghi nhớ và thuộc lòng các loại từ của bạn sẽ khiến cho người đối diện phải bất ngờ đấy.

Những cách học từ vựng chuyên ngành nhà hàng – khách sạn hiệu quả

3.2. Học từ vựng qua cách phát âm

Đây cũng là một trong những cách học từ vựng tiếng Anh trong nhà hàng phổ biến nhất hiện nay. Cách này vừa giúp bạn học từ nhanh chóng hơn bởi sự phối hợp giữa những âm tiết, vừa giúp bạn thêm nguồn cảm hứng để học tập tốt hơn.

Bằng cách phát âm chính xác mỗi từ, bạn học không những nhanh hơn để nhớ kỹ từ vựng cần học, mà còn luyện tập để tăng thêm khả năng phát âm như người bản xứ.

3.3. Học theo phương pháp phân loại từ vựng

Từ vựng tiếng Anh trong nhà hàng có nhiều loại từ thuộc một chủ đề, bạn có thể nhóm những từ đó để học chung với nhau và cải thiện trí nhớ hiệu quả hơn. Bạn có thể dùng động tác tay chân để ghi nhớ, phân chia từ trong sổ tay, ghi vào giấy note. Sau đó cố gắng luyện tập và nỗ lực để học tập các từ đã ghi chép.

Nắm chắc các phương pháp học để ghi nhớ từ vựng lâu nhất

Sưu tầm ngay 11 bộ tài liệu tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng hay nhất 2021 giúp nâng cao chuyên môn

3.4. Học từ vựng tiếng Anh trong nhà hàng qua email trao đổi công việc

Là cách học được nhiều bạn làm việc trong ngành nhà hàng – khách sạn áp dụng. Chính bởi tần suất nhận các email công việc vào đầu ngày từ các sếp người ngoài hoặc đối tác, nội dung thường chứa nhiều cụm từ mới sẽ là cơ hội để bạn nhớ thêm nhiều từ nhất.

Hơn nữa, email là những trường hợp thực tế trong môi trường làm việc, bạn có thể tận dụng điều đó mà sử dụng ngay lúc giao tiếp để nhớ lâu hơn. Nên lưu ý những cụm từ, câu từ mà sếp hoặc đối tác gửi email đến bạn, từ đó tích lũy cho bản thân vốn từ ngày một nhiều hơn nhé.

Hãy bỏ túi 99+ từ vựng tiếng Anh trong nhà hàng – khách sạn và kết hợp học theo những phương pháp mà Patado gợi ý. Chắc chắn khả năng giao tiếp nói riêng và vốn kiến thức tiếng Anh nói chung của bạn sẽ được nâng tâm lên trông thấy ngay cho mà xem!

5/5 - (1 vote)
BÀI TRƯỚC
BÀI SAU

Facebook Comments

    Đăng ký nhận lộ trình học
    ngay hôm nay