Từ Vựng IELTS Crime – Tổng hợp từ vựng cần nhớ khi viết bài IELTS chủ đề Crime
Từ vựng IELTS luôn là một yếu tố quan trọng cần được ưu tiên học hàng đầu đối với mọi sĩ tử IELTS. Thông thường người ôn thi IELTS sẽ học từ vựng IELTS theo từng chủ đề. Và trong bài viết hôm nay, Patado sẽ cung cấp cho các bạn bộ từ vựng IELTS thuộc một trong những chủ đề phổ biến dễ gặp trong kì thi IELTS, đặc biệt là phần thi Writing nhất: Chủ đề Crime.
Xem thêm:
Giới thiệu về topic Crime trong bài thi IELTS
Trong những năm gần đây, những vấn nạn liên quan đến việc phạm tội như bạo động, tham nhũng, khủng bố,,… liên tục tăng lên trên khắp thế giới. Vì thế khả năng đề thi IELTS chọn một trong những vấn đề kể trên làm đề bài là rất cao.
Thông thường chủ đề crime sẽ được dùng trong các bài thi IELTS writing và IELTS Speaking, yêu cầu thí sinh phải tranh luận những vấn đề mang tính xã hội về vấn đề này. Do có rất nhiều loại hình phạm tội nên có rất nhiều loại từ vựng IELTS liên quan mà thí sinh cần lưu ý và học thuộc.
Các loại từ vựng IELTS Crime cần ghi nhớ khi thi IELTS
Từ vựng cho Major crime (những loại hình phạm tội lớn)
- Arson: Tội phóng hỏa
- Child Abuse: Lạm dụng trẻ em
- Drug Trafficking: Nhập và buôn bán ma túy
- Fraud: Lừa đảo tài chính
- Hijacking: Chiếm đoạt, cướp máy bay
- Human trafficking: Buôn người
- Smuggling: Buôn lậu
- Murder: tội giết người
- Manslaughter: giết người không cố ý
- False imprisonment: Bỏ tù sai người
- White collar crime: tội phạm công nghệ cao
- Assault: Tấn công người dân
- Bombing: đánh bomb
- Abduction = kidnap: Bắt cóc
- Terrorism: khủng bố
- Genocide: Diệt chủng
- Bribery: Tham nhũng, hối lộ
- Money Laundry: Rửa tiền
- Bank robbery: cướp ngân hàng
- Arm deal: Buôn vũ khí
- Labour Exploitation: Bóc lột sức lao động
- Tax evasion: trốn thuế
Từ vựng cho Minor crime
- Bully: bắt nạt
- CyberBully: bắt nạt qua internet
- Pickpocketing: Tội móc túi
- Drunk Driving: Lái xe khi đang say xỉn
- Speeding: chạy xe quá tốc độ cho phép
- Vandalism: Phá hoại của công
- Traffic offense: Vi phạm luật giao thông
- Run a red light: vượt đèn đỏ
- Shoplifting: Ăn trộm vặt tại cửa hàng
- Theft: ăn trộm
- Harassment: Quấy rối (sexual harassment)
- Discrimination: phân biệt đối xử
- Embezzle: biển thủ công quỹ
- Blackmail: gửi thư tống tiền
Từ vựng cho Punishment
- Death Penalty/ Punishment of death: Xử tử
- Ban from: Bị cấm khỏi
- Isolation: Biệt giam
- Suspended sentence: án treo
- A + khoảng thời gian + sentence: Bị vào tù trong…
- Revoke a license: Tước bằng lái
- Suspend a license: tạm thu bằng lái
- Community service: phạt lao động công ích
- Fine: phạt tiền
- Scolding: Quát mắt
- Grounded: Bị cấm túc
- Detention: bị phạt ở lại trường
- Corporal punishment: bị ban giám hiệu phạt
- Give line: bắt chép phạt
Từ vựng liên quan đến việc xét xử
- Judge: Thẩm phán
- Jury: bồi thẩm đoàn
- Justice: phán quyết công lí
- Court: Phiên tòa xét xử
- Defendant: Bị cáo
- Lawyer: luật sư
- Defense: luật sư bào chữa
- Evidence: bằng chứng
- Motive for crime: động cơ gây án
- to be found Guilty: tuyên bố có tội
- Innocent: vô tội
- Conviction/verdict: buộc tội
- Trial: Phiên xét xử
- Witness: chứng kiến
- Maximum/minimum sentence: bản án tối đa/ tối thiểu
- Juvenile: phạm tội tuổi vị thành niên
- Rehabilitation: Trại cải tạo
- Reoffend: tái phạm
- Law abiding: tuân thủ phát luật
- Prejudice: thành kiến
Một số đề viết mẫu IELTS chủ đề Crime
Sau đây là một số đề bài mẫu thuộc phần thi IELTS writing để các bạn có thể áp dụng bộ từ vựng IELTS vừa được cung cấp ở trên:
Lời kết
Vừa rồi Patado đã cung cấp cho các bạn bộ từ vựng IELTS chủ đề phạm tội (crime) thường được sử dụng trong kì thi IELTS. Mong rằng sau bài viết này bạn đã có nhiều ý tưởng cũng như nhiều lối đi khi gặp phải chủ đề này. Nếu có nhu cầu cải thiện band điểm IELTS bốn kĩ năng trong thời gian mong muốn, bạn có thể liên hệ Patado tại website: https://patadovietnam.edu.vn/ và tìm cho mình khóa học phù hợp. Chúc bạn may mắn trong kì thi sắp tới!