Tổng hợp bộ từ vựng tiếng anh về các mối quan hệ
Từ vựng tiếng anh về các mối quan hệ (relationships) là một trong những chủ đề nổi bật, thường được đề cập tới trong đề thi IELTS speaking. Để bài nói trở nên ấn tượng, Patado giới thiệu tới bạn đọc bộ từ vựng IELTS về relationships – bí kíp ghi điểm không thể bỏ lỡ.
Tham khảo thêm:
1. Danh sách các nhóm từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ
Mỗi một mối quan hệ đều có những từ vựng khác nhau. Đây là những nhóm từ “chất” nhất mà Patado tổng hợp, hãy bổ sung vào kho từ vựng của mình để nâng cao và phát triển hơn nữa kỹ năng của bản thân.
1.1. Từ vựng IELTS về các mối quan hệ tình cảm
date | /deɪt/ | hẹn hò |
boyfriend | /ˈbɔɪ.frend/ | bạn trai |
girlfriend | /ˈɡɜːl.frend/ | bạn gái |
husband | /ˈhʌz.bənd/ | chồng |
wife | /waɪf/ | vợ |
lover | /ˈlʌv.ər/ | người yêu |
mistress | /ˈmɪs.trəs/ | tình nhân |
engagement | /ɪnˈɡeɪdʒ.mənt/ | đính hôn |
breakup/separation | /ˈbreɪkˌʌp/ /ˌsep.ərˈeɪ.ʃən/ | sự chia tay |
divorce | /dɪˈvɔːs/ | ly hôn |
un-required love | /ˌjuːˈen-rɪˈkwaɪəd/ /lʌv/ | yêu đơn phương |
triangle love | /ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/ /lʌv/ | tình yêu tay ba |
lovelorn | /ˈlʌv.lɔːn/ | thất tình |
1.2. Từ vựng IELTS về các mối quan hệ bạn bè
acquaintance | /əˈkweɪn.təns/ | người quen |
companion | /kəmˈpæn.jən/ | bạn đồng hành |
classmate | /ˈklɑːs.meɪt/ | bạn cùng lớp |
schoolmate | /ˈskuːl.meɪt/ | bạn cùng trường |
a circle of friend | /ə ˈsɜrkəl ʌv frɛnd/ | một nhóm bạn |
on-off relationship | /ɑn-ɔf riˈleɪʃənˌʃɪp/ | bạn bình thường |
good/close/best friend/mate | /gʊd/kloʊs/bɛst frɛnd/meɪt/ | bạn tốt |
soulmate | /soʊl meɪt/ | bạn tri kỷ |
interact | /ˌɪn.təˈrækt/ | tương tác |
conflict | /ˈkɒn.flɪkt/ | mâu thuẫn |
emulate | /ˈem.jə.leɪt/ | cạnh tranh với ai đó |
rival | /ˈraɪ.vəl/ | đối thủ |
enemy | /ˈen.ə.mi/ | kẻ thù |
nemesis | /ˈnem.ə.sɪs/ | báo ứng |
1.3. Từ vựng IELTS về các mối quan hệ trong gia đình
mother | /ˈmʌð.ər/ | mẹ |
father | /ˈfɑː.ðər/ | ba |
brother | /ˈbrʌð.ər/ | anh/em trai |
sister | /ˈsɪs.tər/ | chị/em gái |
sibling | /ˈsɪb.lɪŋ/ | anh/chị/em ruột |
in-law | /ɪn-lɔ/ | dâu/rể |
uncle | /ˈʌŋ.kəl/ | chú/bác |
aunt | /ɑːnt/ | cô/dì |
nephew | /ˈnef.juː/ | cháu trai |
niece | /niːs/ | cháu gái |
cousin | /ˈkʌz.ən/ | anh/chị/em họ hàng |
relative | /ˈrel.ə.tɪv/ | họ hàng |
ancestor | /ˈæn.ses.tər/ | tổ tiên |
descendant | /dɪˈsen.dənt/ | hậu duệ |
wedding | /ˈwed.ɪŋ/ | đám cưới |
reunion | /ˌriːˈjuː.njən/ | tụ họp |
holiday | /ˈhɒl.ə.deɪ/ | ngày lễ |
funeral | /ˈfjuː.nər.əl/ | tang lễ |
inherit | /ɪnˈher.ɪt/ | thừa kế |
adopt | /əˈdɒpt/ | nhận nuôi |
nurture | /ˈnɜː.tʃər/ | nuôi nấng |
1.4.Từ vựng IELTS về các mối quan hệ trong công việc
coworker / colleague / workmate | /ˈkoʊˈwɜrkər / ˈkɑlig / workmate/ | đồng nghiệp |
client | /ˈklaɪ.ənt/ | cộng sự |
business partner | /ˈbɪz.nɪs/ /ˈpɑːt.nər/ | đối tác |
boss | /bɒs/ | sếp |
staff | /stɑːf/ | nhân viên |
customer | /ˈkʌs.tə.mər/ | khách hàng |
meeting | /ˈmiː.tɪŋ/ | cuộc họp |
convention | /kənˈven.ʃən/ | hội nghị |
presentation | /ˌprez.ənˈteɪ.ʃən/ | bài thuyết trình |
schedule | /ˈʃedʒ.uːl/ | lên lịch |
delegate | /ˈdel.ɪ.ɡət/ | Đại biểu |
interview | /ˈɪn.tə.vjuː/ | phỏng vấn |
2. Các cụm từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ đi liền với nhau
to have a crush on | phải lòng ai đó |
to fall for / fall in love with | bắt đầu thích ai đó |
to make friend with | làm bạn với ai đó |
to get to know | làm quen ai đó |
to love at first sight | yêu từ cái nhìn đầu tiên |
to enjoy someone’s company | thích dành thời gian với ai đó |
to get on like a house on fire | đặc biệt thích ở cạnh nhau |
to go back years | biết ai đó một khoảng thời gian dài |
to have ups and downs | có những thăng trầm |
to have a healthy relationship | có một mối quan hệ tốt đẹp |
to hit it off | làm bạn với ai đó một cách nhanh chóng |
to fall head over heels in love | bắt đầu thích ai đó một cách cuồng nhiệt |
to strike up a relationship | bắt đầu một mối quan hệ |
to just be good friend | không có mối quan hệ yêu đương với ai đó |
to flirt with | tán tỉnh ai đó |
to be in a relationship | có mối quan hệ yêu đương với ai đó |
to find the one | tìm ra được người muốn gắn bó lâu dài |
to fall out with | cãi nhau với ai đó |
to break up with | chia tay/ kết thúc mối quan hệ với ai đó |
to drift apart | trở nên ít thân thiết hơn trước đó |
to get back together | nối lại mối quan hệ sau khi tan vỡ |
to keep in touch/contact with | giữ liên lạc với ai đó |
to lose touch/contact with | mất liên lạc với ai đó |
to pop the question | cầu hôn |
to get married/ tie a knot | kết hôn |
to settle down | lập gia đình |
to compete with | cạnh tranh với ai đó |
to relate to | liên quan tới |
to get on well with | hòa thuận với ai đó |
to look up to | noi gương, noi theo ai đó |
to work at a relationship | gìn giữ mối quan hệ tốt đẹp với ai đó |
to have something in common | có nhiều điểm chung |
to hang out with | đi chơi với ai đó |
playing the field | hẹn hò với nhiều người nhưng không nghiêm túc trong một mối quan hệ nào cả |
to spring to someone’s defence | đứng ra bảo vệ cho ai đó |
to have an affair with | ngoại tình với ai đó |
to break up | Chia tay |
to drift apart | Dần trở nên xa cách với ai đó |
to enjoy someone’s company | Thích ở bên cạnh ai đó |
to fall for | Phải lòng |
to fall head over heels in love | Bắt đầu yêu say đắm |
to fall out with | Cãi nhau |
to get on like a house on fire | khao khát ở bên cạnh nhau |
to get on well with | Có mối quan hệ tốt, hòa thuận |
to get to know | Bắt đầu quen biết ai đó |
to go back years | Đã biết nhau trong một khoảng thời gian dài |
to have a lot in common | có nhiều điểm chung |
to have ups and downs | có những khoảng thời gian thăng, trầm |
a healthy relationship | Một mối quan hệ tốt đẹp |
to hit it off | Nhanh chóng trở thành bạn bè tốt |
to be in a relationship | Đang hẹn hò |
to be just good friends | Chỉ là bạn bè, không có mối quan hệ yêu đương |
to keep in touch with | Giữ liên lạc với ai |
to lose touch with | Không còn liên lạc, nghe tin tức về ai đó nữa |
love at first sight | Yêu từ cái nhìn đầu tiên |
to pop the question | Cầu hôn |
to see eye to eye | Đồng thuận, nhất trí về cùng một vấn đề |
to settle down | Lập gia đình |
to strike up a relationship | Bắt đầu một tình bạn |
to tie the knot | Kết hôn |
to be well matched | Giống với… |
to work at a relationship | Cố gắng giữ gìn một mối quan hệ tốt đẹp |
2. Đề mẫu band 8 cho topic Relationships
Dưới đây là nguồn tài liệu Patado tổng hợp về các dạng bài xoay quanh chủ đề Relationships. Bạn cần chú ý tới những từ in đậm, bởi đây là lượng từ nâng cao giúp bạn ghi điểm với hội đồng chấm thi trong phần trình bày của mình.
Part 1-style questions
- Do you see your friends very often?
Yes, we meet up most weekends. We all get on really well and have a lot in commonso we’re always happy doing the same things and going to the same places.
- What do you like about your close friends?
Anna: I think we enjoy each other’s company. We see eye-to-eye on most things so we rarelyfall out with each other.
- Have you known each other long?
Amy: Most of them yes. Although my closest friend Carrie. We struck up a relationship at college and got on like a house on fire but yes my other friendships go back years to when we were at school.
Part 2-style task
Describe a person you are very close to. You should say:
- who this person is
- when you met them
- where you met them
and say what it is about them you like so much.
Reiko: I’d like to talk about my boyfriend, Jose. We got to know each other at University almost 4 years ago. We were in the same department, initially we were just good friends and used to go out in a group with our other friends when Jose went back to Spain for the holidays we would keep in touch with each other, then one year he invited me to come to Spain with him, and that’s when we fell for each other I think.
So you couldn’t really say it was love at first sight as it had been over a year since we’d met but we really hit it off and by the time we got back to university in September we were able to tell all our friends that we were in a relationship what do I like about Jose well he’s very kind, very funny and very supportive, and we’re really well matched in our interests. He hasn’t popped the question yet though. We’ve talked about getting married and I think we’re both ready to settle down and have children. We’ll just have to wait and see.
Part 3-style questions
- Do you think marriage is still as important as ever?
Yes, it certainly is in my country. I think the problem for some people is a lack of commitment all relationships have their ups and downs but some people prefer to break up rather than working at the relationship.
- What do you think is the ideal time to get married?
Terry: Personally, I think you should wait until you’ve found yourself first decided if you want a career perhaps do some travelling. You should do this before tying the knot although if you fall head over heels in love plans like these can easily be forgotten.
- Is it important to keep in contact with our friends when we’re in a relationship?
Absolutely, it’s so easy to drift apart from your friends when you fall in love but I think both partners should try not to lose touch with their friends, that’s the best way to have a healthy relationship with your partner.
Với bài viết này, Patado mong rằng bạn sẽ mở rộng được vốn từ của mình để có thể phát triển bài nói của bản thân logic, chuyên sâu hơn. Đừng quên rằng chúng tôi có hơn 30 bộ từ vựng IELTS với những chủ đề phổ biến trong các bài thi Speaking.