200+ từ vựng tiếng Anh về hoa kèm phiên âm và hình ảnh minh họa
Từ vựng tiếng Anh về hoa cũng là một trong những chủ đề từ vựng tiếng Anh quen thuộc mà người học tiếng Anh cần phải nắm. Với danh sách hơn 200 từ vựng về hoa mà Patado chia sẻ sau đây, bạn sẽ tự tin hơn khi giao tiếp, đọc tài liệu về các loài hoa.
101+ từ vựng tiếng Anh về đồ uống kèm phiên âm và hình ảnh minh hoạ
Từ vựng tiếng Anh về hoa – các bộ phận cây hoa
Các bộ phận của cây hoa
Tên bộ phận | Phiên âm | Giải nghĩa |
flower | /flaʊər/ | bông hoa |
leaf | /liːf/ | lá |
seed | /si:d/ | hạt giống |
root | /ruːt/ | rễ |
stem | /stem/ | thân hoa |
sepals | /’sɛpəl/ | đài hoa |
stamen | /’steɪmən/ | nhị hoa |
pistil | /’pɪstɪl/ | nhụy hoa |
petals | /’pɛtəl/ | cánh hoa |
anthers | /’ænθər/ | bao phấn |
pollen | /’pɑlən/ | phấn hoa |
pollination | /,pɑlə’neɪʃən/ | thụ phấn |
embryo | /’ɛmbri,oʊ/ | phôi thai |
spore | /spoʊr/ | bào tử |
thorn | /θɔ:n/ | gai
|
bud | /bʌd/ | chồi, nụ |
Twig | /twig/ | cành cây con |
Trunk | /trʌŋk/ | thân cây to |
Stigma | /’stigmə/ | đầu nhụy |
Stalk: | /’stɔ:k/ | thân cây, cuống hoa |
Style: | /stail/ | vòi nhụy |
>>>Muốn giao tiếp thành thạo trong nhà hàng? Thuộc lòng ngay trọn bộ từ vựng về đồ uống thông dụng
Từ vựng tiếng Anh về các loài hoa thường gặp nhất
Có rất nhiều loài hoa khác nhau với vẻ đẹp riêng biệt
Tên loài hoa | Phiên âm | Dịch nghĩa |
Azalea | /ə’zeiliə/ | Đỗ quyên |
Arum Lily | /,eərəm ‘lili/ | Hoa loa kèn |
Accadia | /ək’cedəi/ | Hoa Bán Nguyệt Diệp |
Amaranth | /’æmərænθ/ | Hoa Bách Nhật |
Andromedas | /æn’drɔmidə/ | Hoa Sao Tiên Nữ |
Air plant | /eə[r] plɑ:nt/ | Hoa Sống đời |
Anthurium | /ænˈθjʊriəm/ | Hoa Hồng Môn |
Apricot blossom | /ˈæprɪkɑːt ˈblɑːsəm/ | hoa mai |
Blue butterfly | /blu:bʌtəflai/ | Hoa Cánh tiên |
Bower of Beauty | ‘baʊə[r] əv ‘bju:ti/ | Hoa Đại |
Belladonna Lily | /belə’dɔnə ‘lili/ | Hoa Huyết Huệ |
Bleeding Heart Flower | /’bli:diŋ hɑ:t/ ‘flaʊə[r]/ | Hoa Huyết Tâm |
Beallara Orchid | /belərə’ɔ:kid/ | Hoa Lan Beallara |
Brassidium | /bræsiəm/ | Hoa Lan Brassia |
Brassavola nodosa | /bræsəvolə nɔ:dɔ:sə / | Lan Dạ Nương |
Beeplant | /bi plɑ:nt/ | Hoa Màng Màng |
Bird of Paradise Flower | /bɜ:d əv pærədais ‘flaʊə[r]/ | Hoa Thiên Điểu |
Begonia | /bi’gəʊniə/ | Hoa Thu Hải Đường |
Bougainvillea | /ˌbuːɡənˈvɪliə/ | hoa giấy |
Camellia | /kəˈmiːliə / | hoa trà |
Columbine | /’kɒləmbain/ | Hoa Bồ Câu |
Clock Vine | /klɒk vain/ | Hoa Hài Tiên |
Cockscomb | /ˈkɒkskəʊm/ | Hoa mào gà |
Coelogyne pandurata | /kɒləzin pendiureitə/ | Hoa Lan Thanh Đam |
Coelogyne Mooreana | /kɒləzin morinə/ | Hoa Lan Thanh Đam Tuyết Ngọc |
Crocus | /’krəʊkəs/ | Hoa Nghệ Tây |
Confederate Rose | /kən’fedərət rəʊz/ | Hoa Phù Dung |
Cannonball | /ˈkænənˌbɑːl/ | Hoa Sala |
Crabapple | /kræb’æpl/ | Hoa Táo Dai |
Chinese Sacred Lily | /nɑːrˈsɪsəs/ | Hoa Thủy Tiên |
Chrysanthemum | /krɪˈsænθəməm/ | cúc đại đóa |
Cherry blossom | /ˈtʃeri ˈblɑːsəm/ | hoa đào |
Coral Vine | /’kɒrəl vain/ | Hoa Tigon |
Camellia | /kə’mi:liə/ | Hoa Trà My |
Cactus Flowers | /ˈkæktəs ˈflaʊər/ | Hoa Xương rồng |
Crown Of Thorns Flower | /kraʊn əv θɔ:n flaʊə[r]/ | Hoa Xương rồng bát tiên |
cyclamen | /ˈsaɪkləmən/ | hoa anh thảo |
carnation | /kɑːˈneɪʃən/ | hoa cẩm chướng |
daisy | /ˈdeɪzi/ | hoa cúc |
Dandelion | /ˈdændɪlaɪən/ | hoa bồ công anh |
Dendrobium hancockii | /dændro:bi^m /hænkɒk/ | Hoa Hoàng Thảo Trúc |
Dendrobium nobile | /dændro:bi^m no:bil/ | Hoa Lan Hoàng Thảo |
Dendrobium chrysotoxum | /dændro:bi^m/ | Hoa Lan Kim Điệp |
Dendrobium | /dændro:bi^m/ | Hoa Lan Rô |
Dendrobium densiflorum | /dændro:bi^m/ | Hoa Lan Thủy Tiên |
Daffodil | /ˈdæfədɪl/ | Hoa Thủy Tiên Vàng |
Dahlia | /ˈdæliə/ | Hoa Thược Dược |
Desert Rose | /’dezɜ:t rəʊz/ | Hoa Sứ Thái Lan |
Enpidendrum Burtonii | /efidendr^m bətoni/ | Hoa Lan Burtonii |
Epihyllum | /efil^m/ | Hoa Quỳnh |
Eglantine | /’egləntain/ | Cây tầm xuân |
Frangipani | /’frændʤipein/ | Hoa Sứ Đại |
Fusia | /fu:sijə/ | Hoa Vân Anh/ Bông Lồng Đèn |
Forget Me Not | /fɚˈɡet.mi.nɑːt/ | Hoa Lưu Ly |
Frangipani | /ˌfrændʒiˈpæni/ | hoa sứ |
Gardenia | /gɑ:’di:njə/Đ | Hoa Dành Dành |
Gelsemium | /gelsimi^m/ | Đoạn Trường Thảo |
Genranium | /genrəni^m/ | Hoa Phong Lữ |
Golden chain tree | /’gəʊldən t∫ein tri/ | Hoa Hoàng Thiên Mai |
Gold Shower | /gəʊld ∫aʊə[r]/ | Hoa Kim Đồng |
Gazania | /gzəniə/ | Hoa Ngọc Châu |
gladiolus | /ɡlædiˈoʊləs/ | hoa lay-ơn |
Glorybower | /’glɔ:ri baʊə[r]/ | Hoa Ngọc Nữ |
Gerbera | /ˈdʒəːb(ə)rə / | hoa đồng tiền |
Hoya | /hozə/ | Hoa Cẩm Cù |
Hydrangea/ Hortensia | /haɪˈdreɪndʒə/ | Hoa Cẩm Tú Cầu |
Hibiscus | /hɪˈbɪskəs/ | Hoa Dâm Bụt |
Heliconia Firebird | /hi:’lacouniə faiə bɜ:d/Đc | Hoa Hoàng Điệp |
Honeysuckle | /’hʌnisʌkl/ | Hoa Kim Ngân |
Helwingia | /heiwingiiə/ | Hoa Thanh Giáp Điệp |
Iris | /’aiəris/ | Hoa Diên Vỹ |
Impatiens | /im’peiʃiənz/ | Hoa Móng Tay |
Italian aster | /i’tæliən æstə[r]/ | Hoa Thạch Thảo |
Ixora | /ixorə/ | Hoa Trang |
Japanese Rose | /dʤæpə’ni:z rəʊz/
|
Hoa Lệ Đường |
Jasmine | /ˈdʒæzmɪn/ | Hoa Nhài |
Jade Vine | /dʒeid vain/
|
Hoa Móng Cọp |
Flamboyant hoa phượng | /flæmˈbɔɪənt/ | Hoa Phượng |
Jamaican feverplant | /jəməicən fi:və[r] ‘plɑ:nt/ | Hoa Quỷ Kiến Sầu |
Lilium Longiflorum | /lili^m ɔηiflor^m/ | Hoa Bách Hợp |
Lagerstroemia | /lædəstro:miə/ | Hoa Bằng Lăng |
Lady’s Slipper | /’leidi slipə[r]/ / | Lan Hài Tiên |
Laelia | /læliə/ | Lan Laelia |
Lotus | /’ləʊtəs/ | Hoa Sen |
Lantana | /lætænə/ | Hoa Trâm Ổi |
Lavender | /ˈlævəndər/ | hoa oải hương |
lilac | /ˈlaɪlək/ | hoa tử đinh hương |
Morning Glory | /’mɔ:niŋ ‘glɔ:ri/ | Hoa Bìm Bìm |
Mum | /mʌm/ | Hoa cúc |
Magnolia | /mæɡˈnoʊliə/ | Hoa Mộc Lan |
Moss rose | /mɔːs roʊz/ | Hoa Mười Giờ |
Milkwood pine | /milk wʊd pain/ | Hoa Sữa |
mimosa | /mɪˈmoʊsə/ | hoa xấu hổ; hoa trinh nữ |
Marigold | /ˈmæriɡoʊld/ | Hoa Vạn Thọ |
Nautilocalyx | /nəutilɔcəlix/ | Hoa Cẩm Nhung |
lotus hoa sen | /ˈloʊtəs/ | Hoa Sen |
Oncidium | /ˈɔːcidi^m/ | Lan Vũ Nữ |
Orchid | /ˈɔːkɪd/ | hoa phong lan |
Ochna integerrima | /ˈɔːnə intəgərimə/ | Hoa Mai |
Oleander | /,əʊli’ændə[r]/ | Hoa Trúc Đào |
Petunia | /pə’tju:niə/ | Hoa Dạ Yên Thảo |
pansy | /ˈpænzi/ | hoa păng-xê |
Passion Flower | /’pæ∫n/ flaʊə[r]/ | Hoa Lạc Tiên |
Phalaenopsis | /’felənoziz/ | Hoa Lan Hồ Điệp |
Peony | /’pi:ənni/ | Hoa Mẫu Đơn |
Pink Lasiandra | /piŋk ləsiədrə/ | Hoa Mua |
Penstemon | /pentəmon/ | Hoa Son Môi |
Paris polyphylla | /’pæris polyphyllə/ | Thất Diệp Nhất Chi Hoa |
Poinsettia | /’pɔinənt/ | Hoa Trạng Nguyên |
poppy | /ˈpɒpi/ | hoa anh túc |
Rose | /rəʊz/ | Hoa Hồng |
Rose Periwinkle | /rəʊz periwiŋkl/ | Hoa Dừa cạn |
Rhynchostylis gigantea | /Rhynkostailist dʒidʒenti/ | Hoa Lan Ngọc Điểm |
Rampion | /rempion/ | Hoa Móng Quỷ |
Rose Myrthe | /rəʊz miθ/ | Hoa Sim |
Sun Drop Flower | /s^n drɒp flaʊər/ | Hoa Giọt nắng |
Sun Flower | /ˈsʌnflaʊər/ | Hoa Hướng Dương |
Sword Orchid | /sɔ:d ‘ɔ:kid/ | Hoa Địa Lan |
Succulent flower | /’sʌkjʊlənt flaʊə[r]/ | Hoa Sỏi |
Scarlet Mallow | /’skɑ:lət mæləʊ/ | Hoa Tí ngọ |
Star Glory | /’stɑ:[r] ‘glɔ:ri/ | Tóc Tiên |
Thunbergia grandiflora | /’θʌnbəriə geniflorə/ | Hoa Cát Đằng |
Tuberose | /ˈtjuːbərəʊz/ | Hoa Huệ |
Treasure Flower | /’treʒə[r]’flaʊə[r]/ | Hoa Ngọc Châu |
Tickle Me Plant | /’tikl mi plɑ:nt/ | Hoa Trinh Nữ |
Texas Sage | /teksəsseidʒ/ | Tuyết Sơn Phi Hồng |
Tulip | /ˈtjuːlɪp/ | Hoa Uất Kim Hương |
Violet | /ˈvaɪələt/ | hoa vi-ô-lét |
Winter Rose | /wintə[r] rəʊz/
|
Hoa Đông Chí |
Witch Hazel | /’wit∫heizl/ | Hoa Đông Mai |
Water hyacinth | /’wɔ:tə[r] ‘haiəsinθ/
|
Hoa Lục Bình |
Wrightia | /wrəitiə/ | Hoa Mai Chỉ Thiên |
Wondrous Wrightia | /wʌndrəs wrəitiə/ | Hoa Mai Chiếu Thủy |
Winter daphne | /wintə[r] dæfni/ | Hoa Thụy Hương |
Wisteria | /wi’stiəriə/ | Hoa Tử Đằng |
Water Lily | /’wɔ:təlili/ | Hoa Súng |
Lượng từ vựng tiếng Anh về hoa vô cùng phong phú
Từ vựng tiếng Anh về phân loại hoa
Khi học tiếng Anh về các loài hoa thì việc tìm hiểu phân loại của chúng cũng rất quan trọng. Mỗi loài hoa với ý nghĩa riêng sẽ được dùng trong mỗi dịp khác nhau như hoa đám cưới, hoa mừng tân gia, hoa mừng tốt nghiệp…
150+ từ vựng tiếng Anh về nhà bếp kèm phiên âm và hình ảnh minh họa
Ngoài ra, trên thị trường hiện nay ngoài hoa tươi thì cũng có các loại hoa khô với vẻ đẹp cũng không kém cạnh. Dưới đây là các từ vựng tiếng anh về hoa chia theo tình trạng, công dụng mỗi loại.
Tên loài hoa | Phiên âm | Dịch nghĩa |
Birthday flower | /’bɜrθ,deɪ/ | hoa tặng nhân dịp sinh nhật |
cut flower | /kət/ | hoa đã được cắt |
cut flowers in vase | /veɪs/ | hoa cắm trong lọ |
dried flower | /draɪd/ | hoa khô |
fresh | /freʃ/ | tươi |
flowers in pot or planter | /pɑt/ , /’plæntər/ | hoa trồng trong chậu |
withered | /ˈwɪð.əd/ | khô héo |
flower garden , flower bed | /’ɡɑrdən/, /bɛd/ | hoa trồng trong vườn hoặc bồn cây. |
flower boxes | /bɑks/ | hoa trong hộp dùng để trang trí |
Graduation flower | /,grædʒu’eɪʃən/ | hoa mừngtốt nghiệp |
Housewarming flower | /’haʊs,wɔrmɪŋ/ | hoa mừng tiệc tân gia |
wildflowers/ | /’waɪld,flaʊɝr | hoa dại |
Từ vựng tiếng Anh miêu tả vẻ đẹp hoa
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
Abloom | /ə’blum/ | nở rộ |
Abundant | /ə’bəndənt/ | phong phú |
Amazing | /ə’meɪzɪŋ/ | ngạc nhiên |
Aromatic | /,ærə’mætɪk/ | thơm |
Artful | /’ɑrtfəl/ | khéo léo |
Artistic | /ɑr’tɪstɪk/ | thuộc về nghệ thuật |
Beautiful xinh đẹp | /’bjutəfəl/ | xinh đẹp |
Blooming | /’blumɪŋ/ | nở |
Bright | /braɪt/ | tươi sáng |
Captivating | /’kæptɪ,veɪtɪŋ/ | quyến rũ |
Charming | /’ʧɑrmɪŋ/ | duyên dáng |
Dazzling | /’dæzʌlɪŋ/ | chói sáng |
Elegant | /’ɛləɡənt/ | thanh lịch |
Idyllic | /aɪ’dɪlɪk/ | bình dị |
Unforgettable | /,ənfər’ɡɛtəbəl/ | không thể nào quên |
Wonderful | /’wəndərfəl/ | tuyệt vời |
>>>>Từ vựng về áo quần – tất tần tật các từ vựng bạn cần nắm
Từ vựng tiếng Anh về hoa – miêu tả mùi hương hoa
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
aroma | /ə’roʊmə/ | mùi thơm |
comforting | /’kʌmfɝrtɪŋ/ | hương dễ chịu |
delicate | /’dɛləkɪt/ | hương nhẹ nhàng |
evocative | /ɪ’vɑkətɪv/ | mùi hương thoang thoảng |
heady | /’hɛdi/ | thơm nồng nàn |
intoxicating | /ɪn’tɑksə,keɪtɪŋ/ | mùi hương nồng, dễ say |
laden | /’leɪdən/ | thơm nồng, xộc lên mũi |
sweet | /swit/ | mùi hương ngọt ngào |
Các thành ngữ (idioms) thông dụng về hoa
Khi học từ vựng tiếng Anh về các loài hoa thì bạn không chỉ cần nắm các từ vựng đơn lẻ mà còn nên ghi nhớ những thành ngữ nói về hoa thông dụng. có như vậy thì bạn mới có thể tự ti khi giao tiếp với người bản xứ bởi thành ngữ cũng là một trong những công cụ người bản địa sử dụng để nói chuyện với nhau hằng ngày.
Thành ngữ | Ý nghĩa |
There’s no rose without a thorn | Hoa hồng nào mà chẳng có gai |
Bouquet of orchids | Tán dương một ai đó |
In clover | Sống an nhàn |
A bed of roses | Cuộc sống nhung lụa, sung sướng |
Pushing up daisies | Cận kề cái chết |
Shrinking violet | Một người nhút nhát, hay xấu hổ |
To rest on your laurels | Những người ngủ quên trong quá khứ, sống an toàn không thích chinh phục những điều mới |
Peaches and cream | Cuộc sống tốt đẹp |
Trên đây là trọn bộ các từ vựng tiếng Anh về hoa cũng như các thành ngữ liên quan đến hoa thông dụng nhất. Một khi bạn đã nắm vững những từ vựng này thì chắc chắn bạn sẽ giao tiếp một cách thành thạo. Patado chúc bạn sẽ thành công trên con đường chinh phục kho từ vựng tiếng Anh phong phú.
Theo Thythy