Học 12 tháng trong năm bằng tiếng Anh cực bổ ích
Ngày tháng là chủ đề cơ bản mà bất cứ người học dù học ngôn ngữ nào cũng cần phải nắm chắc. Dù không phải là chủ đề khó nhưng lại rất dễ gây nhầm lẫn, khiến việc học bị gián đoạn. Bài viết dưới đây của Patado đã tổng hợp cho bạn 12 tháng trong tiếng Anh cùng bài tập vận dụng, cách viết ngày tháng chính xác.
Lộ trình học tiếng Anh giao tiếp từ A đến Z
Dịch tiếng Anh: 5 từ điển dịch tiếng Anh chuẩn nhất
Các tháng tiếng Anh – phiên âm và dịch nghĩa
Đầu tiên hãy cùng điểm qua 12 tháng tiếng Anh nhé!
Tháng | Tiếng Anh | Viết Tắt | Phiên âm |
Tháng 1 | January | Jan | [‘dʒænjʊərɪ] |
Tháng 2 | February | Feb | [‘febrʊərɪ] |
Tháng 3 | March | Mar | [mɑːtʃ] |
Tháng 4 | April | Apr | [‘eɪprəl] |
Tháng 5 | May | May | [meɪ] |
Tháng 6 | June | Jun | [dʒuːn] |
Tháng 7 | July | Jul | [/dʒu´lai/] |
Tháng 8 | August | Aug | [ɔː’gʌst] |
Tháng 9 | September | Sep | [sep’tembə] |
Tháng 10 | October | Oct | [ɒk’təʊbə] |
Tháng 11 | November | Nov | [nəʊ’vembə] |
Tháng 12 | December | Dec | [dɪ’sembə] |
Lượng từ vựng quá nhiều có khiến bạn “đau đầu” khi học? Đừng bỏ qua 9 tips học từ từ vựng tiếng Anh mỗi ngày từ Patado!
Idioms về thời gian hay
Những cụm từ chỉ thời gian dưới đây không chỉ giúp bạn tăng thêm kiến thức. Mà còn giúp bạn linh hoạt cách dùng từ, thể hiện sự trôi chảy khi sử dụng tiếng Anh. Bạn đã biết được bao nhiêu cụm từ rồi?
Idioms | Dịch nghĩa |
work against the clock to do something | chạy đua với thời gian để làm cái gì |
a race against time | cuộc chạy đua thời gian |
watch the clock | canh chừng hết thời gian |
pressed for time | không có nhiều thời gian |
for the time being | một cách tạm thời |
a switch in time | trong tích tắc |
saves nine | giải quyết việc gì ngay lập tức |
time flies | thời gian trôi qua nhanh |
the right time for something | đúng lúc để làm gì |
have time on sb’s hands / time to kill | quá nhiều thời gian |
ahead of the time | đi trước thời đại |
overtime | làm thêm ngoài giờ |
for the umpteenth time | không biết là lần thứ bao nhiêu |
time zone | múi giờ |
the big time | thời điểm hoàng kim trong sự nghiệp |
as time goes by | khi thời gian trôi đi |
time is money | thời gian là vàng là bạc |
from time to time | quá khứ đến hiện tại |
in the nick of time | vừa kịp lúc |
all the times | luôn luôn |
time is ripe | thời gian phù hợp để làm gì |
Bạn còn muốn tìm hiểu thêm về những cụm từ hay những câu thành ngữ khác không? Tham khảo ngay bài viết Thành ngữ tiếng Anh chủ đề thể thao của Patado nào!
Cách viết tháng ngày trong tiếng Anh
Sau khi học qua các tháng tiếng Anh, bạn đã biết cách viết, cách đọc và cách dùng giới từ tương ứng với các mốc thời gian chưa nào?
1. Cách viết ngày tháng bằng tiếng Anh
- Cách viết ngày tháng theo Anh – Anh
Với các viết Anh – Anh, ngày sẽ được viết trước tháng và những số thứ tự sẽ được viết sau ngày. Bạn có thể viết số thứ tự hoặc không. Điều này không bắt buộc. Ngoài ra thì trước năm sẽ có thêm dấu phẩy hay trước tháng sẽ có giới từ of. Tuy nhiên những điều này cũng không bắt buộc.
Ví dụ: 15 December 2020 hoặc cũng có thể là 15th of December, 2020
- Cách viết ngày tháng theo Anh – Mỹ
Với cách viết Anh – Mỹ, tháng sẽ viết trước ngày. Bạn cũng đừng quên mạo từ trước ngày và dấu phẩy ở trước năm nhé!
Ví dụ: March (the) 1(st), 2001 hay March 1,2001
2. Tổng hợp cách đọc ngày tháng trong tiếng Anh
- Viết ngày tháng theo cách Anh – Anh
Với cách đọc Anh – Anh, mạo từ the sẽ được đặt ở trước ngày.
Ví dụ: January 2, 2017 – January the second, two thousand and seventeen
- Viết ngày tháng theo cách Anh – Mỹ
Với cách đọc Anh – Mỹ thì mạo từ là không bắt buộc.
Ví dụ: May 2, 2020 – May second, two thousand and twenty
- Các ngày trong Tháng
Ngày | Tiếng Anh | Phiên âm |
1 | first | /fɜːst/ |
2 | second | /ˈsekənd/ |
3 | third | /θɜːd/ |
4 | fourth | /fɔːθ/ |
5 | fifth | /fɪfθ/ |
6 | sixth | /sɪksθ/ |
7 | seventh | /ˈsevnθ/ |
8 | eighth | /eɪtθ/ |
9 | ninth | /naɪnθ/ |
10 | tenth | /tenθ/ |
11 | eleventh | /ɪˈlevnθ/ |
12 | twelfth | /twelfθ/ |
13 | thirteenth | /ˌθɜːˈtiːnθ/ |
14 | fourteenth | /ˌfɔːˈtiːnθ/ |
15 | fifteenth | /ˌfɪfˈtiːnθ/ |
16 | sixteenth | /ˌsɪksˈtiːnθ/ |
17 | seventeenth | /ˌsevnˈtiːnθ/ |
18 | eighteenth | /ˌeɪˈtiːnθ/ |
19 | nineteenth | /ˌnaɪnˈtiːnθ/ |
20 | twenty | /ˈtwenti/ |
21 | twenty-first | /ˌtwenti ˈfɜːst/ |
22 | twenty-second | /ˌtwenti ˈsekənd/ |
23 | twenty-third | /ˌtwenti θɜːd/ |
24 | twenty-fourth | /ˌtwenti tiːnθ/ |
25 | twenty-fifth | /ˌtwenti fɪfθ/ |
26 | twenty-sixth | /ˌtwenti sɪksθ/ |
27 | twenty-seventh | /ˌtwenti ˈsevnθ/ |
28 | twenty-eighth | /ˌtwenti eɪtθ/ |
29 | twenty-ninth | /ˌtwenti naɪnθ/ |
30 | thirtieth | /ˈθɜːtiəθ/ |
3. Cách dùng giới từ với các mốc thời gian
Bên cạnh việc nhớ các tháng tiếng Anh và cách đọc, cách viết. Việc sử dụng những giới từ chính xác cũng khiến người học “đau đầu”.
- Giờ: giới từ at
Ví dụ:
I go to school at 7 o’clock. (Tôi đi học lúc 7 giờ.)
My mother cooks dinner at 5:00 every afternoon. (Mẹ tôi nấu bữa tối lúc 5 giờ mỗi buổi chiều.)
My art class starts at 9 am. (Lớp học vẽ của tôi bắt đầu lúc 9 giờ sáng.)
- Ngày: giới từ on
Ví dụ:
On Friday, I often go shopping with my mother. (Vào thứ sáu, tôi thường đi mua sắm cùng mẹ.)
On this Monday, I will start the first lesson in my new school. (Vào thứ hai tuần này, tôi sẽ bắt đầu tiết học đầu tiên tại trường mới.”
- Tháng/năm: giới từ in
Ví dụ:
My birthday is in December. (Sinh nhật tôi vào tháng 12.)
I was born in 2001. (Tôi sinh năm 2001.)
- Ngày + tháng: giới từ on
Ví dụ:
My best friend’s birthday is on May 15th. (Sinh nhật bạn thân tôi vào ngày 15 tháng 5.)
I am going to travel on October 1st. (Tôi dự định sẽ đi du lịch vào ngày 1 tháng 10.)
- Ngày + tháng + năm: giới từ on
Ví dụ:
On 6th August 2014, my favorite band debuted. (Ngày 6 tháng 8 năm 2014, nhóm nhạc tôi yêu thích nhất ra mắt.)
Tham khảo bài viết Làm Sao Để Nhớ Chính Xác Các Thứ Trong Tiếng Anh của Patado nữa nhé!
Bài tập vận dụng
Để ghi nhớ và sử dụng những từ vựng đã học một cách chính xác. Đừng quên hoàn thành các bài tập vận dụng dưới đây nhé . Phần đáp án sẽ cung cấp ngay bên dưới cho bạn.
Bài tập 1: Hoàn thành chỗ trống
- …………… Tet holiday, I always visit my old teachers.
- I will have a Math test …………… Friday morning.
- We’re going away …………… holiday …………… August 2020.
- The weather is very cold here …………… December.
- I often go to the cinema with my friends …………… Sundays.
- I am going to travel to Da Lat …………… November 15th.
- Would you like to come to my home …………… Tuesday?
- I was born …………… May 15th, 1998.
Bài tập 2: Đọc những cụm từ in đậm sau
- I’m going back home on Monday, January 15th.
- My father’s birthday is on October 1st.
- The first lesson will start on 21st June.
- My friend’s wedding is on December 15th in the most famous restaurant in Da Nang.
- Christmas is on 25th December.
Đáp án
Bài tập 1: Hoàn thành chỗ trống
- On Tet holiday, I always visit my old teachers.
- I will have a Math test on Friday morning.
- We’re going away on holiday in August 2020.
- The weather is very cold here in December.
- I often go to the cinema with my friends on Sundays.
- I am going to travel to Da Lat on November 15th.
- Would you like to come to my home on Tuesday?
- I was born on May 15th, 1998.
Bài tập 2: Đọc những cụm từ in đậm sau
- I’m going back home on Monday, January 15th. (on Monday, January the fifteen)
- My father’s birthday is on October 1st. (on October the first)
- The first lesson will start on 21st June. (on the twenty first of June)
- My friend’s wedding is on December 15th in the most famous restaurant in Da Nang. (on December the fifteen)
- Christmas is on 25th December. (on December the twenty-fifth)
Mời bạn đọc thêm bài viết 200+ từ vựng về quần áo kèm phiên âm và hình ảnh minh hoạ.
Bài viết trên đã tổng hợp cho bạn các tháng bằng tiếng Anh vô cùng đầy đủ. Ngoài chủ đề về tháng tiếng Anh, Patado cũng tổng hợp giúp bạn kho từ vựng về đa dạng các chủ đề phổ biến khác.
Theo LinhK