Từ vựng chủ đề bầu cử tổng thống thứ 46 hot nhất năm 2020
Bầu cử tổng thống Mỹ thứ 46 đang là chủ đề được mọi người rất quan tâm. Để hiểu rõ về cách thức bầu cử và cũng như những từ vựng tiếng Anh liên quan đến chính trị nói chung và vấn đề bầu cử nói riêng một cách dễ dàng, bài viết này Patado sẽ giải thích qua về lịch sử cũng như việc bầu cử và giới thiệu đến bạn danh sách từ vựng tiếng anh lên quan đến chủ đề.
I, Bầu cử tổng thống Hoa Kỳ
1, Cách thức chọn tổng thống
Cuộc bầu cử tổng thống và phó tổng thống Hoa Kỳ là một cuộc bầu cử gián tiếp, trong đó các công dân Hoa Kỳ đã đăng ký bỏ phiếu tại một trong năm mươi tiểu bang của Hoa Kỳ hoặc ở Washington, DC. Bầu cử tổng thống là một quá trình gián tiếp. Theo hiến pháp, chỉ có Đại cử tri đoàn Hoa Kỳ mới có quyền bầu chọn tổng thống trực tiếp. Những cử tri này sau đó bỏ phiếu trực tiếp, được gọi là phiếu đại cử tri, cho tổng thống và phó tổng thống. Ứng cử viên nhận được đa số phiếu đại cử tri tuyệt đối (ít nhất 270 trong số 538). Nếu không có ứng cử viên nào nhận được đa số phiếu tuyệt đối cho tổng thống, Hạ viện sẽ chọn ứng cử viên đủ tiêu chuẩn nhất cho chức vụ tổng thống; nếu không có ai nhận được đa số phiếu tuyệt đối cho chức vụ phó tổng thống, thì Thượng viện sẽ bầu phó tổng thống.
2, Ngày bầu cử
Bầu cử tổng thống diễn ra 4 năm một lần. Cuộc bầu cử gần đây nhất diễn ra vào ngày 3 tháng 11 năm 2020. Cuộc bầu cử kế tiếp sẽ diễn ra vào năm 2024. Các cuộc bầu cử diễn ra vào Ngày Bầu cử, ngày thứ ba sau ngày thứ hai của tuần đầu tiên trong tháng 11 mỗi 4 năm, tuy vậy nhiều người dân cũng có thể bỏ phiếu sớm bằng những hình thức như bỏ phiếu qua thư.
3,Các đảng chính trị
Đảng Dân chủ, cùng với Đảng Cộng hòa, là một trong hai chính Đảng lớn nhất tại Hoa Kỳ. Đảng Dân chủ, truy nguyên nguồn gốc của mình đến thời Thomas Jefferson vào đầu thập niên 1790, là Đảng chính trị lâu đời nhất tại Hoa Kỳ, cũng là một trong số các chính Đảng lâu đời nhất thế giới
Đảng Cộng hòa là một trong hai đảng chính trị lớn trong hệ thống đa Đảng của chính trị Hoa Kỳ, cùng với Đảng Dân chủ. Đảng Cộng hòa được thành lập vào năm 1854 bởi những nhà hoạt động bãi nô, những nhà duy tân, những cựu thành viên của Đảng Whig và Đảng Free Soil.
Tổng thống đầu tiên, George Washington, được bầu làm ứng viên Đảng độc lập. Kể từ cuộc bầu cử người kế nhiệm của ông, John Adams, vào năm 1796, tất cả những người chiến thắng trong các cuộc bầu cử tổng thống Hoa Kỳ đều đại diện cho một trong hai Đảng lớn. Các bên thứ ba chỉ chiếm vị trí thứ hai vào năm 1860 và 1912. Lần cuối cùng một ứng cử viên thứ ba (Đảng độc lập) đạt được thành công đáng kể (mặc dù vẫn cán đích ở vị trí thứ ba) là Ross Perot vào năm 1992, và lần cuối cùng một ứng cử viên của bên thứ ba nhận được bất kỳ phiếu đại cử tri nào không phải từ các đại cử tri vô tín là George Wallace vào năm 1968.
4, Yêu cầu về điều kiện ứng cử
Điều hai của Hiến pháp quy định rằng đối với một người giữ chức vụ tổng thống, cá nhân đó phải là công dân tự nhiên của Hoa Kỳ, ít nhất là 35 tuổi và là cư dân của Hoa Kỳ trong thời gian không dưới 14 tuổi. Một ứng cử viên có thể bắt đầu thực hiện chiến dịch của mình sớm trước khi 35 tuổi hoặc hoàn thành 14 năm cư trú, nhưng phải đáp ứng các yêu cầu về độ tuổi và cư trú trước Ngày nhậm chức. Tu chính án thứ hai mươi hai trong Hiến pháp cũng đặt ra một giới hạn nhiệm kỳ: một tổng thống không thể được bầu quá hai nhiệm kỳ.
II, Từ vựng liên quân đến bầu cử tổng thống
Bầu cử tống thống mỹ đang là chủ đề được mọi người rất quan tâm ở nước Mỹ và trên toàn thế giới. Patado sẽ giới thiệu cho các bạn những từ vựng tiếng anh liên quan đến chính trị nói chung và vấn đề bầu cử nói riêng một cách dễ dàng dưới đây là danh sách từ vựng tiếng anh lên quan đến chủ đề.
Asylum (n) – /əˈsaɪ.ləm/: tị nạn chính trị
Ballot (n) – /ˈbæl.ət/: bỏ phiếu kín
Bill (n) – /bɪl/: dự thảo luật
Bipartisan (n) – /ˌbaɪˈpɑːr.t̬ə.zən/: hai đảng
Campaign (n) – /kæmˈpeɪn/: chiến dịch tranh cử
Coalition (n) -/koʊ.əˈlɪʃ.ən/: sự liên minh
Constitution (n) – /ˌkɑːn.stəˈtuː.ʃən/:hiến pháp
Coup d’état (n) – /ˌkuˌdeɪˈtɑ, -ˈtɑz/: cuộc đảo chính
Democracy (n) – /-ˈmɑː.krə-/: nền dân chủ, chế độ dân chủ
Dictatorship (n) – /dɪkˈteɪ.t̬ɚ.ʃɪp/: chế độ độc tài, nền chuyên chính
Dissolution (n) – /ˌdɪs.əˈluː.ʃən/: sự giải tán, giải thể
Election (n) – /iˈlek.ʃən/: sự bầu cử, sự lựa chọn
Electorate (n) – /iˈlek.tɚ.ət/: toàn bộ cử tri, khu bầu cử
Gerrymander (n) – /ˈdʒer·iˌmæn·dər/: sự sắp đặt chuyên chế ( gian lận dàn xếp lại kết quả bầu cử để thay đổi kết quả)
Government (n) – /ˈɡʌv.ɚn.mənt/: chính phủ, nội các
Grassroots (n) – /ˈɡræs ˈruts/: người dân thường
Human rights (n) – /ˌhjuː.mən ˈraɪts/: nhân quyền
Civil liberty (n) – /ˈsɪv·əl ˈlɪb·ər·t̬i: quyền tự do của công dân
To enforce a rule (v) – /ɪnˈfɔːrs. ə.ruːl/ thi hành một điều luật
International recognition (n) – /ˌɪn.t̬ɚˈnæʃ.ən.əl. ˌrek.əɡˈnɪʃ.ən/: sự công nhận của quốc tế
Incumbent (n) – /ɪnˈkʌm.bənt/: người có phận sự, chức trách
Landside (n) – /ˈlænd.slaɪd/: thắng lợi lớn
Law (n) – /lɑː/: luật
Lobby (n) – /ˈlɑː.bi/: các vận động hành lang
Monarchy (n) – /ˈmɑː.nɚ.ki/: nền quân chủ, chế độ quân chủ
Nominee (n) – /ˌnɑː.məˈni/: ứng cử viên
Opposition (n) – /ˌɑː.pəˈzɪʃ.ən/: phe đối lập
Policy (n) – /ˈpɑː.lə.si/: chính sách
Politician (n) – /ˌpɑː.ləˈtɪʃ.ən/: chính trị gia
Politics (n) – /ˈpɑː.lə.tɪks/: hoạt động chính trị
Poll (v) – /poʊl/: bỏ phiếu
Polling station (n) – /ˈpoʊ.lɪŋ ˌsteɪ.ʃən/: điểm bỏ phiếu
Prime minister (n) – /ˌpraɪm ˈmɪn.ɪ.stɚ/: thủ tướng
Regime (n) – /reɪˈʒiːm/: chế độ, chính thể
Republic (n) – /rəˈpʌb.lɪk/: nước cộng hòa, nền cộng hòa
Run for election (n) – /rʌn. ɚ. iˈlek.ʃən/: cuộc chạy đua bầu cử
Spin doctor (n) – /ˈspɪn ˌdɑːk.tɚ/: phát ngôn viên của một đảng phái hay người ủng hộ một cá tính chính trị nào đó, bằng cách cung cấp các tin tức theo hướng thuận lợi cho đảng phái đó cho các giới truyền thông
Turn out (n) – /tɝːn. aʊt/: kết quả ( bầu cử)
Vote (v) – /voʊt/: bầu cử
Bài viết trên đã cung cấp cho bạn vốn từ vựng liên quan đến chủ đề bầu cử. Đừng quên tham khảo tại website của Patado để biết thêm nhiều từ vựng hay khác nhé. Chúc bạn học tốt