Vocab & Grammar

Tổng hợp từ vựng tiếng anh về sức khỏe đầy đủ nhất

Health & Fitness là một trong những chủ đề thường gặp trong những bài thi IELTS. Bạn đã ghi chú những từ vựng tiếng anh về sức khỏe để bài thi của mình diễn ra thật trôi chảy chưa? Nhanh tay lưu lại những gợi ý của Patado nhé!

Tham khảo thêm:

1. Những câu hỏi thường gặp trong chủ đề sức khỏe

Health & Fitness là chủ đề quen thuộc trong đời sống hàng ngày. Vậy nên đây được xem như là topic dễ nói, dễ ăn điểm nhất. Không chỉ xuất hiện ở bài thi speaking. Chủ đề Health & Fitness còn xuất hiện trong bài thi nghe – đọc và đặc biệt là viết. Tuy đơn giản, nhưng vì từ vựng IELTS rất rộng nên nhiều thí sinh cảm thấy hoang mang trước chủ đề này. Sau đây là một vài câu hỏi thường gặp trong topic trên.

  1. Do you think you are healthy?
  2. Do you tend to get sick often?
  3. What ways do you try to stay healthy?
  4. Do you think carefully about what you eat?
  5. Do you eat much fast food?
  6. How important is a healthy lifestyle for you?
  7. Do you think more about your health now than when you were younger?
  8. What are the health benefits of playing a sport?
  9. When was the last time you went for a check-up at the hospital? Did you have any problems?
  10. Why is obesity such a big problem today?
  11. What are the most popular ways of keeping healthy in your country?
  12. What is the role of the government in promoting healthcare?
  13. What more do you think could be done to promote healthy living in your country?
  14. Do you have any unhealthy habits?
  15. What do you do to stay healthy?
  16. In your opinion, what is more important, eating healthy food or doing exercises?
  17. Describe your (or your friend’s) illness or injury experience. You should say:
  18. How can people be encouraged to stay healthy?
  19. What is the best way of helping people with an addiction?
  20. Do you think people start worrying more about their health as they become older?

2. Từ vựng tiếng anh về sức khỏe chi tiết

Từ vựng tiếng anh về sức khỏe

Từ vựng tiếng anh về sức khỏe

 

balanced diet /ˈbælənst ˈdaɪət/ chế độ ăn uống cân bằng, điều độ
exercise /ˈeksəsaɪz/ tập thể dục
healthy foods /ˈhelθi fuːd/ thức ăn có lợi cho sức khỏe
sleeping habits /ˈsliːpɪŋ ˈhæbɪt/ thói quen ngủ
to lack sleep /tu læk sliːp/ sự thiếu ngủ
organic food /ɔːˈɡænɪk fuːd/ thực phẩm hữu cơ
vegetarian food /ˌvedʒəˈteəriən fuːd/ đồ ăn chay
processed food /ˈprəʊses fuːd/ thực phẩm đóng hộp
junk food /dʒʌŋk fuːd/ đồ ăn vặt
fast food /fɑːst fuːd/ đồ ăn nhanh 
disseminate information /dɪˈsemɪneɪt ˌɪnfəˈmeɪʃn/ phổ biến thông tin
initiative /ɪˈnɪʃətɪv/ sáng kiến, kiến nghị
to implement policies  /tuˈɪmplɪment ˈpɒləsi/ áp dụng chính sách
healthy lifestyle /ˈhelθi ˈlaɪfstaɪl/ lối sống lành mạnh
engage in sports /ɪnˈɡeɪdʒ ɪn spɔːt/ tham gia hoạt động thể thao
to encourage /tu ɪnˈkʌrɪdʒ/ khuyến khích
to be conscious /tu bi ˈkɒnʃəs/ có ý thức về vấn đề gì đó
to avoid evils /tu əˈvɔɪd ˈiːvl/ tránh thói quen xấu
intense workout /ɪnˈtens ˈwɜːkaʊt/ tập luyện cường độ cao
to limit sugar intake /tu ˈlɪmɪt ˈʃʊɡə(r) ˈɪnteɪk/ hạn chế lượng đường nạp vào (cơ thể)
to stay active /tu steɪ ˈæktɪv/ duy trì hoạt động thường xuyên
to hit the gym /tu hɪt ðə dʒɪm/ đến phòng tập
to lose weight /tu luːz weɪt/ giảm cân
to hold yourself accountable /tu həʊld jɔːˈself əˈkaʊntəbl/ chấp nhận việc bản thân cần phải chịu trách cho thứ gì đó
prescription /prɪˈskrɪpʃn/ đơn thuốc
to cough /tu kɒf/ ho
fever /ˈfiːvə(r)/ sốt
sore throat /sɔː(r) θrəʊt/ đau họng
runny nose /ˈrʌni nəʊz/ sổ mũi
disease prevention /dɪˈziːz prɪˈvenʃn/ phòng chống bệnh tật
health benefits /helθ ˈbenɪfɪt/ lợi ích cho sức khỏe
early diagnosis /ˈɜːli ˌdaɪəɡˈnəʊsɪs/ chẩn đoán sớm
treatment /ˈtriːtmənt/ điều trị
lifestyle related diseases /ˈlaɪfstaɪl rɪˈleɪtɪd dɪˈziːz/ các loại bệnh tật liên quan đến/hình thành do lối sống
epidemic /ˌepɪˈdemɪk/ dịch bệnh
disorder /dɪsˈɔːdə(r)/ rối loạn
infection /ɪnˈfekʃn/ lây nhiễm
addiction /əˈdɪkʃn/ nghiện
nutrients /ˈnjuːtriənt/ chất dinh dưỡng
to reduce one’s stress levels /tu rɪˈdjuːs wʌnz stres ˈlevl/ giảm bớt mức độ căng thẳng
to build up resistance to disease /tu bɪld ʌp rɪˈzɪstəns tu dɪˈziːz/ tăng cường sức đề kháng, chống lại bệnh tật
to go on a diet /tu ɡəʊ ɒn ə ˈdaɪət/ tiến hành chế độ ăn kiêng
make a full recovery /meɪk ə fʊl rɪˈkʌvəri/ bình phục hoàn toàn
side effects /saɪd ɪˈfekt/ tác dụng phụ
adverse reaction /ˈædvɜːs riˈækʃn/ phản ứng ngược
consult the doctor /kənˈsʌlt ðə ˈdɒktə(r)/ hỏi ý kiến bác sĩ
to alleviate (the) pain/symptoms /tu əˈliːvieɪt ðə peɪn/ˈsɪmptəm/ giảm đau, giảm triệu chứng

 

3. Bài mẫu Writing cho từ vựng IELTS chủ đề Health & Fitness

Bài viết trên đã cung cấp cho bạn 50 từ vựng tiếng anh về sức khỏe. Đừng quên tham khảo các bài viết tại website của Patado để biết thêm nhiều từ vựng hay khác. Liên hệ tới hotline 024.6285.5588 để được tư vấn tận tình và nhanh chóng.

Chúc bạn học tốt!

4/5 - (4 votes)
BÀI TRƯỚC
BÀI SAU

Facebook Comments

    Đăng ký nhận lộ trình học
    ngay hôm nay