Hé lộ bộ từ vựng IELTS “siêu chất” chủ đề Society ít ai biết (Phần 2)
Ở phần 1, Patado đã giới thiệu 60+ từ vựng IELTS nâng cao chủ đề Society, không để bạn đọc chờ lâu ở bài viết này chúng tôi đã tổng hợp thêm rất nhiều cụm từ xoay quanh lĩnh vực này.
Cùng với đó là đáp án của bài tập trắc nghiệm, hãy cùng check ngay để xem mình được bao nhiêu điểm nhé!
Hé lộ bộ từ vựng IELTS “siêu chất” chủ đề Society ít ai biết (Phần 1)
1. 60+ từ vựng IELTS nâng cao chủ đề Society
Labour-saving | /’leibə ‘seiviɳ/ | tiết kiệm sức lao động |
Land law | /lænd lɔ:/ | luật đất đai |
Lawn | /lɔ:n/ | bãi cỏ |
Lead a life | /li:d ə laif/ | sống một cuộc sống |
Legal ground | /’li:gəl graund / | cơ sở pháp lý |
Living condition | /’liviɳ kən’diʃn / | điều kiện sống |
Livelihood | /’laivlihud/ | cách kiếm sống |
Local | /’loukəl/ | địa phương |
Magnificence | /mæg’nifisns/ | vẻ tráng lệ |
Make less severe | /meik les si’viə / | làm cho bớt nghiêm trọng |
Mandarin | /’mændərin / | vị quan |
Marble | /’mɑ:bl/ | cẩm thạch |
Materialistic | /mə,tiəriə’listik/ | quá thiên về vật chất |
Mature | /mə’tjuə / | chín chắn, trưởng thành |
Martyr | /’mɑ:tə/ | liệt sỹ |
Micro-technology | /tek’nɔlədʤi/ | công nghệ vi mô |
Mission | /’miʃn/ | sứ mệnh, nhiệm vụ |
Mysterious | /mis’tiəriəs/ | sự huyền bí |
Name after | /neim ‘ɑ:ftə / | đặt tên theo |
Natural disaster Quote | /’nætʃrəl di’zɑ:stə kwout/ | lời trích dẫn thiên tai |
Neutral | /’nju:trəl/ | (nước) trung lập |
Obtain | /əb’tein/ | giành được, nhận được |
Orphanage | /’ɔ:fənidʤ/ | trại mồ côi |
Overcome difficulties | /,ouvə’kʌm ‘difikəlti/ | vượt qua khó khăn |
Overpopulated | /’ouvə’pɔpjuleitid/ | quá đông dân |
Policy | /’pɔlisi/ | chính sách |
Place of interest | /pleis əv ‘intrist/ | danh lam thắng cảnh |
Plane crash | /plein kræʃ/ | vụ rơi máy bay |
Psychological tense | /,saikə’lɔdʤikəl tens/ | tâm lý căng thẳng |
Pyramid | /’pirəmid/ | kim tự tháp |
Quarrel | /’kwɔrəl/ | cãi nhau |
Raise one’s hand | /reiz -/ | giơ tay |
Raise money | /reiz ‘mʌni/ / | quyên góp tiền |
Reform | /ri’fɔ:m/ | cải tổ, cải cách |
Renovation | /,renou’veiʃn/ | sự đổi mới |
Religion | /ri’lidʤn/ | tôn giáo |
Resource | /ri’sɔ:s/ | tài nguyên |
Set foot on | /set fu:d ɔn/ | đặt chân lên |
Socio-economic | /¸sousiou¸i:kə´nɔmik/ | thuộc kinh tế xã hội |
Stagnant | /’stægnənt/ | trì trệ |
Sandstone | /’sændstoun/ | sa thạch (đá do cát kết lại thành) |
Statue | /’stætju:/ | tượng |
Stand for | /stænd fɔ / | viết tắt của cái gì… |
Stand in | /stænd in/ | đại diện cho |
State intervention | /steit intə’venʃn/ | sự can thiệp của nhà nước |
Stimulate | /’stimjuleit/ | kích thích |
Strike | /straik/ | cuộc đình công |
Subsidy | /’sʌbsidi/ | sự bao cấp |
To be awarded | /ə’wɔ:did/ | được trao giải |
Tomb | /tu:m/ | ngôi mộ |
Technical failure | /’teknikəl ‘feiljə / | trục trặc kỹ thuật |
The Green Saturday | /ðə grin ˈsætərdi/ | phong trào thứ bảy xanh |
The third World | /ðə θɜrd wɜrld/ | thế giới thứ 3 |
Throne | /θroun/ | ngai vàng |
Tragic | /’trædʤik/ | bi thảm |
Treasure | /’treʤə/ | kho báu |
United Nations | /ju:’naitid ‘neiʃn/ | liên hiệp quốc |
Venture | /’ventʃə/ | việc mạo hiểm |
War invalid | /wɔ: ‘invəli:d/ | thương binh |
Wonder | /’wʌndə/ | kỳ quan |
2. Đáp án bài tập trắc nghiệm từ vựng IELTS chủ đề Socity
- B Confident: tự tin. Đây là cấu trúc so sánh kép: The + comparative + S + V, the + comparative + S + V, để hoàn thiện thì câu cần một tính từ dài
- C Physical attractiveness: sự hấp dẫn về ngoại hình. Các đáp án còn lại không phù hợp về nghĩa
- B Communication: sự giao tiếp. Theo cấu trúc đồng đẳng trong tiếng Anh, trong trường hợp này, sau liên từ and cần một danh từ
- A Polite: lịch sự. Câu cần một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ thank-you letter. Trong 4 đáp án chỉ có A là tính từ
- D Embrassing: bối rối, lo lắng. Cấu trúc: Find it + adj + to do st nên câu này cần một tính từ. Các đáp án còn lại không phù hợp
- C Responsibility: Trách nhiệm. To have responsibility for doing st = có trách nhiệm làm gì
- B Be equipped with: được trang bị. Đây là cấu trúc câu bị động với động từ equip.
- B Unemployment: thất nghiệp. Câu này cần một danh từ để kết hợp với từ rising tạo thành danh từ ghép và theo sau mạo từ the.
- A To: trong cấu trúc: contribute st to st = đóng góp cái gì cho cái gì
- B Promotion: sự thăng tiến. Theo cấu trúc đồng đẳng, câu này cần một danh từ theo sau liên từ and. Các đáp án khác không phù hợp
- A To/ for: trong cấu trúc: gratitude to sb for st = sự biết ơn đối với ai vì cái gì
- B Opened. Theo cấu trúc: Would you mind if + clause (past tense) = Bạn có phiền nếu…
- C Gave up: từ bỏ. Phù hợp với nghĩa của câu.
- A Diversity: sự đa dạng. Phù hợp với nghĩa của câu.
- B Efficient: hiệu quả. Câu cần một tính từ đi kèm bổ nghĩa cho danh từ use. Các đáp án còn lại không phù hợp.
- D With/in: trong cấu trúc: cooperate with sb in st = hợp tác cùng ai trong việc gì
- B Challenging: thử thách. Tính từ có dạng -ing dùng để môt tả sự việc, hoàn cảnh, (tính từ _ed dùng để diễn tả cảm nghĩ của ai đó..). Hơn nữa, theo cấu trúc đồng đẳng, thì cần thêm một tính từ có đuôi -ing để phù hợp với tính từ khác the sau liên từ and cũng có dạng -ing.
- C Not to go: trong cấu trúc: advise sb (not) to do st = khuyên ai nên/không nên làm gì.
- A Argument: tranh luận, cấu trúc: Get into an argument with sb over/about st = tranh cãi với ai về việc gì
- C Integration: sự thống nhất. Phù hợp với nghĩa của câu.
- D Pension: lương hưu. Trong cụm từ retirement pension: lương hưu
- B To: trong cấu trúc: object to st = phản đối điều gì
- D Volunteers: các tình nguyện viên. Câu cần một danh từ số nhiều đi sau a lot of
- C Well-prepared: chuẩn bị kỹ. Phù hợp với nghĩa của câu
- A Intervention: sự can thiệp. Câu cần một danh từ đi kèm với tính từ medical. Các đáp án còn lại không phù hợp.
(Nguồn : Sách “Chinh phục từ vựng tiếng Anh” của Ths.Tạ Thị Thanh Hiền, Ths Nguyễn Thị Thu Hà, Hoàng Việt Hưng)
Vậy bạn đã đúng được bao nhiêu trên 25 câu ? Cùng thực hành bài tập nhiều hơn qua Website chúng tôi giới thiệu nhé.
Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng, hãy cố gắng hết sức mình khi còn có thể. Chắc chắn bạn chưa khám phá hết những khả năng của chính mình và Patado chắc chắn sẽ luôn là người bạn đồng hành tốt nhất.
Hãy cùng nhau xác định mục tiêu ngay hôm nay để bước đến đỉnh vinh quang!