Vocab & Grammar

Hé lộ bộ từ vựng IELTS “siêu chất” chủ đề Society ít ai biết (Phần 1)

Bạn đang bế tắc với việc phát triển vốn từ thuộc chủ đề xã hội ? Chắc chắn bài viết dưới đây sẽ không làm bạn thất vọng vì Patado sẽ giới thiệu tới bạn đọc bộ từ vựng IELTS nâng cao, cực chất lượng. 

Ghi điểm tuyệt đối với bộ từ vựng IELTS Relationships

1.  Nhóm từ vựng IELTS cơ bản 

Accelerate   /æk’seləreit/ thúc đẩy, đẩy nhanh
Advise  /əd’vaiz/  khuyên bảo, bảo, thông báo
Ambitious  /æm’biʃəs/  khát vọng, tham vọng
Appoint   /ə’pɔint/ bổ nhiệm, tín nhiệm, chỉ định, ấn định
Argue  /’ɑ:gju:/ tranh luận, bàn cãi, tranh cãi
Attract  /ə’trækt/ thu hút, hấp dẫn, lôi cuốn
Challenge /’tʃælindʤ/ thách, thách thức, thử thách
Contribute   /kən’tribju:t/ góp, đóng góp, góp phần
Co-operate  /kau-‘ɔpəreit/  hợp tác, chung sức
Donation  /dou’neiʃn/  khoản cho/ tặng, vật tặng
Efficient  /i’fiʃənt/  hiệu quả, có năng suất, có khả năng, có năng lực
Formal /’fɔ:məl/ theo nghi thức, hình thức, chính thức
Frighten  /’fraitn/ làm hoảng sợ, làm sợ
Gratitude   /’grætitju:d/ lòng biết ơn, sự biết ơn
Integration  /,inti’grei∫n/ sự hợp nhất, sự hội nhập
Intervention  /,intə’venʃn/  sự can thiệp, sự xen ngang
Interrupt   /,intə’rʌpt/ gián đoạn
Promote   /prə’mout/ quảng bá, đẩy mạnh, thăng tiến
Society  /sə’saiəti/ xã hội, sự giao thiệp, đoàn thể
Volunteer  /,vɔlən’tiə/  quân/ người tình nguyện/ xung phong

 

2. Nhóm từ vựng IETLS nâng cao cùng các cấu trúc đặc biệt

Để làm được bài thi không phải chuyện quá khó nhưng để tạo được dấu ấn cũng như khiến band điểm của bạn thực sự cao thì phải có bí quyết riêng. Một trong số đó là sử dụng những từ vựng IELTS và các cấu trúc câu nâng cao. 

Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề

Điều này giúp bạn thể hiện sự chuyên sâu trong việc học và hoàn toàn nghiêm túc với bài làm của mình. 

Hãy lấy giấy, bút note ngay những thông tin này lại vì chắc  chắn sẽ có lúc bạn cần sử dụng tới đấy!

  A.D (Anno Domini)  /’ænou’dɔminai/ sau công nguyên
Affection  /ə’fekʃn/ yêu mến
Agency /’eidʤənsi/ cơ quan
Ambiguous  /æm’bigjuəs/  mơ hồ
Appal  /ə’pɔ:l/ kinh hoảng
Applaud  /ə’plɔ:d/ vỗ tay, ca ngợi
Attract somebody’s attention  /ə’trækt ‘sʌmbədi ə’tenʃn/  gây sự chú ý của ai
Biography  /bai’ɔgrəfi/ tiểu sử
Birth control method  /bə:θ kən’troul ‘meθəd/  phương pháp hạn chế sinh con
Burial  /’beriəl/ sự mai táng
Catch one’s eye  /kætʃ/  thu hút sự chú ý của ai
Catholicism  /kə’θɔlisizm/  đạo thiên chúa
Centenarian  /,senti’neəriən/ người sống trăm tuổi
Charity  /’tʃæriti/  tổ chức từ thiện
Christianity  /,kristi’æniti/  đạo cơ đốc
Come true  /kʌm tru:/ thành sự thật
Commitment  /kə’mitmənt/ lời hứa, cam kết
Convention /kən’venʃn/  hiệp định
Cross the road  /krɔs ðə roud/  băng qua đường
Death rate  /deθ reit/  tỷ lệ tử vong
Delegate  /’deligit/ người đại diện, người đại biểu
Demographic  /,di:mə’græfik/ thuộc nhân khẩu học
Depression  /di’pre∫n/  sự suy yếu
Development country  /di’veləpmənt ‘kʌntri/  nước đang phát triển
Disaster-stricken  /di’zɑ:stə straik/ bị thiên tai tàn phá
Direct the traffic /di’rekt ðə træfik/  chỉ dẫn giao thông
Dominate / ‘dɔmineit/  chi phối, thống trị
Donation /dou’neiʃn/  khoản tăng/ đóng góp
Dynasty  /’dinəsti/ triều đại
Ease  /i:z/ giảm nhẹ, vơi bớt

 

Từ vựng IELTS

Eliminate sth/ sb from sth  /i’limineit/ loại bỏ/ loại trừ
Emphasis  /’emfəsis/ sự nhấn mạnh
Enclose  /in’klouz/  dựng tường rào (xung quanh cái gì)
Orientation  /,ɔ:fien’teiʃn/  sự định hướng
Jump up and down  /dʤʌmp ʌp ənd daun/  nhảy lên
Islam  /’izlɑ:m/  đạo hồi
Intersections  /,intə’sek∫n/  giao lộ
Insurance  /in’∫uərəns/ sự bảo hiểm
Inhabitant  /in’hæbitənt/  dân cư
Inflation  /im’pɑ:ʃəl/  sự lạm phát
Encounter  /in’kauntə/  chạm trán
Enterprise  /’entəpraiz/ luật doanh nghiệp
Impartial /im’pɑ:ʃəl/  công bằng, vô tư
Humanitarian  /hju:,mæni’teəriən/ nhân đạo
Homeless  /’houmlisnis/ vô gia cư
Headquarters  /’hed’kwɔ:təz/ sở chỉ huy
Hesitation /,hezi’teiʃn/  sự do dự
Epidemic /,epi’demik/ bệnh dịch
Eradicate  /i’rædikeit/ nhổ rễ, bị tiêu hủy
Eternal  /i:’tə:nl/  sự bất diệt, vĩnh cửu
Ethnic minority /’eθnik mai’nɔriti/  dân tộc thiểu số
Excursion  /iks’kə:ʃn/  chuyến chơi ngắn ngày
Explosion  /iks’plouʤn/  sự bùng nổ
Express gratitude  /iks’pres ‘grætitju:d/ bày tỏ lòng biết ơn
Family planning  /’fæmili ‘plæniη /  kế hoạch hóa gia đình
From then on /frɔm ðen ɔn/ từ đó trở đi
Fund-rasing /fʌnd reiz/  gây quỹ
GDP (Gross Domestic Product)  /’grous dou’mestik’ prɔdʌkt/  tổng sản lượng nội địa
Gratitude  /’grætitju:d/ lòng biết ơn
Guideline  /’gaidlain/  nguyên tắc chỉ đạo
Handicapped  /’hændikæp/ tật nguyền

3. Bài tập trắc nghiệm theo chủ đề

từ vựng IETLS

Học luôn đi đôi với hành, nếu chỉ có lý thuyết suông thì sẽ dẫn tới quên nhanh. Muốn ghi nhớ lâu và hiệu quả, bạn cần rèn luyện mỗi ngày. 

Dưới đây là bài tập Patado tổng hợp để bạn có thể áp dụng, test ngay khả năng học từ vựng của mình. 

Đọc thật kỹ đề, không tra từ khi làm và cuối cùng khi hoàn thành hãy check lại đáp án xem mình được bao nhiêu điểm nhé! 

 

Exercise:

1. The more _____ you are, the better results you will get.

  • A. afraid B. confident C. shy D. confidential

 2. Many people agree that physical _____ does not play a crucial part in maintaining a long-lasting relationship.

  • A. ability B. feature C. attractiveness D. condition

3. Studies found that the autistic children seem to have poor linguistic ability and _____ .

  • A. communicate B. communication C. communicative D. communicator

4. She sent me a _____ thank-you letter for my invitation.

  • A. polite B. politely C. politeness D. impoliteness

5. I find it quite _____ to talk in front of a group of people.

  • A. embarrassingly B. embarrass C. embarrassment D. embarrassing

6. Police have _____ for ensuring safety in our society.

  • A. burden B. authority C. responsibility D. obligation

7. In recent years a policy has been introduced to control the pollution caused by automobile manufacturers. Both domestic and imported automobiles must _____ anti-pollution devices.

  • A. equip with B. be equipped with C. equip by D. be

8. The rising _____ can result in a host of troublesome problems.

  • A. employment B. unemployment C. employ D. unemployed

9. The ongoing tourism industry has contributed millions of dollars _____ the country s economy.

  • A. to B. into C. for D. on

10. Sales and _____ are two key elements in a marketing campaign.

  • A. promote B. promotion C. promotional D. promotionally

11. On behalf of our company, I would like to send my gratitude _____ all the collaborators _____ their contribution today.

  • A. to/for B. to/to C. on/for D. on/to

12. Would you mind if I _____ the door?

  • A. to open B. opened C. opening D. open

13. Luckily, my dad _____ smoking a few years ago.

  • A. gave in B. gave away C. gave up D. gave up on

14. Some French buildings in the Old Quarter promoted the _____ in architecture of Hanoi.

  • A. diversity B. likeness C. similarity D. deviation

15. The government are trying to increase the _____ use of energy to deal with the alarming environmental issues.

  • A. efficiency B. efficient C. efficiently D. effectiveness

16. They had cooperated closely _____ the investors _____ the planning of the upcoming project.

  • A. with/for B. with/towards C. to/in D. with/in

17. Teacher is a career that is considered both _____ and rewarding.

  • A. interested B. challenging C. excited D. destitute

18. They advised us _____ on a trip due to the harsh weather conditions

  • A. to go B. going C. not to go D. to going

19. Jane got into a heated _____ with her husband over the financial difficulties.

  • A. argument B. support C. agreement D. rivalry

20. All the efforts has been made to promote the country’s economic _____.

  • A. unification B. combination C. integration D. alliance

21. My 75 year-old grandpa is mostly living on his retirement _____.

  • A. payment B. money C. income D. pension

22. His mother strongly objected _____ his decision on leaving home.

  • A. on B. to C. against D. over

23. A new project run by the Red Cross has attracted a lot of _____ worldwide.

  • A. volunteer B. voluntary C. voluntarily D. volunteers

24. You should be _____ for your presentation tomorrow.

  • A. ill-mannered B. ill-prepared C. well-prepared D. well-mannered

25. Most of the patients make an astonishing recovery without any further medical _____ .

  • A. intervention B. intervene C. intervening D. interventional

Cùng Patado check đáp án TẠI ĐÂY. 

Bên cạnh đó chúng tôi cũng giới thiệu một website rất hay để các bạn tham khảo nhiều hơn các dạng bài tập để ôn tập kiến thức mỗi ngày. Học tập không bao giờ là đủ, đây là một hành trình dài vì vậy để khiến bản thân trở nên ưu tú thì hãy cố gắng không ngừng nghỉ. Nếu bạn vẫn còn đang trăn trở câu hỏi làm thế nào để tiến bộ, chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn và đưa ra phương pháp học phù hợp với trình độ của bạn. 

Hé lộ bộ từ vựng IELTS “siêu chất” chủ đề Society ít ai biết (Phần 2)

Đừng ngần ngại và hãy liên hệ ngay với Patado theo thông tin sau đây: 

  • Hotline 1: 024 6285 5588
  • Hotline 2: 0963 967 313
  • Email: patado@id.mit.edu.vn
Rate this post
BÀI TRƯỚC
BÀI SAU

Facebook Comments

    Đăng ký nhận lộ trình học
    ngay hôm nay