Vocab & Grammar

80+ từ vựng tiếng Anh về cơ thể người kèm phiên âm và hình minh họa

Sức khỏe là vốn quý nhất của con người, có sức khỏe là có tất cả. Để có sức khỏe tốt trước hết bạn cần hiểu cơ thể mình đúng không nào? Ngoài những từ vựng về cơ thể người hay gặp, những từ vựng chuyên ngành cũng rất bổ ích. Hãy cùng Patado đến với chủ đề ngày hôm nay và bổ sung thêm vốn từ vựng tiếng Anh về cơ thể người với bài viết dưới đây nhé.

101 từ vựng tiếng anh về rau củ quả kèm phiên âm và hình minh hoạ

I. Từ vựng tiếng Anh về cơ thể người thường gặp

Nói về từ vựng tiếng Anh chủ đề cơ thể người chúng ta sẽ nhắc tới những bộ phận cơ thể có thể dễ dàng nhìn thấy ngay đúng không nào?

  1. Phần đầu

Từ vựng Nghĩa Phiên âm
head Đầu /hed/
face Mặt  /feɪs/
part Ngôi rẽ /pɑːrt/
chin Cằm /tʃɪn/
hair Tóc /her/
beard Râu  /bɪrd/
mustache Ria  /ˈmʌs.tæʃ/
forehead Trán /ˈfɑː.rɪd/
ear Tai /ɪr/
eye Mắt /aɪ/
eyelash Lông mi /ˈaɪ.læʃ/
eyebrow Lông mày /ˈaɪ.braʊ/
nose Mũi /noʊz/
mouth Miệng /maʊθ/
lip Môi /lɪp/
Tooth Răng /tuːθ/
Teeth Răng số nhiều /tiːθ/
neck Cổ /nek/
nape Gáy /neɪp/

Từ vựng về chủ đề bộ phận cơ thể

2. Phần thân

Bạn cảm thấy bộ phận cơ thể người nào là quyến rũ nhất? Ngực? Vai? Xương quai xanh? Hay vòng eo nhỉ?

Các từ vựng Tiếng Anh cơ bản theo chủ đề

Từ vựng Nghĩa Phiên âm
chest Ngực /tʃest/
shoulder Vai /ˈʃoʊl.dɚ/
clavicular Xương quai xanh /kləˈvɪk.jə.lɚ/
back Lưng /bæk/
belly Bụng /ˈbel.i/
waist Eo /weɪst/
armpit Nách  /ˈɑːrm.pɪt/

3. Phần chi

Từ vựng Nghĩa Phiên âm
arm Cánh tay /ɑːm/
elbow Khuỷu tay  /ˈel.bəʊ/
forearm Cẳng tay /ˈfɔː.rɑːm/
hand Tay /hænd/
finger Ngón tay /ˈfɪŋ.ɡɚ/
fingernail Móng tay /ˈfɪŋ.ɡɚ.neɪl/
thigh Đùi /θaɪ/
leg Chân /leɡ/
calf Bắp chân  /kæf/
knee Đầu gối /niː/
ankle Mắt cá /ˈæŋ.kəl/
toenail Móng chân /ˈtoʊ.neɪl/
toe Ngón chân /toʊ/
heel gót chân /hiːl/

4. Các phần cơ thể

  • Khoang sọ và ống xương sống: 
Từ vựng Nghĩa Phiên âm
brain Bộ não /breɪn/
spinal cord Tủy sống /ˌspaɪ.nəl ˈkɔːrd/
heart Tim /hɑːrt/
lung Phổi /lʌŋ/
gullet Thực quản /ˈɡʌl.ət/
  • Khoang bụng: 
Từ vựng Nghĩa Phiên âm
liver Gan /ˈlɪv.ɚ/
bowel Ruột /ˈbaʊ.əl/
stomach Dạ dày /ˈstʌm.ək/
kidney Thận /ˈkɪd.ni
womb Tử cung (ở nữ) /wuːm/

 

II. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ thể người

Chắc hẳn những từ vựng tiếng Anh chủ đề cơ thể người mà chúng ta không nhìn thấy hay những từ vựng chuyên ngành về y khoa thì sẽ ít khi nhắc tới đúng không nào?

Có thể bạn chưa biết, các hệ thống cơ thể con người cùng phối hợp để thực hiện một chức năng hoàn chỉnh. Giữa chúng có mối quan hệ mật thiết, cùng nhau hoàn thành các chức năng tạo nên sự sống của cơ thể.

  1. Các hệ cơ quan

  • Hệ vận động : Muscular system ( /ˈmʌs.kjə.lɚ ˈsɪs.təm/ )

Từ vựng Nghĩa Phiên âm
muscular hệ cơ /ˈmʌs.kjə.lɚ/
flexor carpi group cơ gấp cổ tay quay /ˈflek.sɚ/
skeletal bộ xương /ˈskel.ə.t̬əl/
trapezius cơ thang /trəˈpiː.zi.əs/
latissimus dorsi cơ lưng to /ləˌtɪs.ə.məs ˈdɔːr.saɪ/
external oblique cơ chéo ngoài /ɪkˈstɝː.nə l oʊˈbliːk/
rectus abdominis cơ bụng /ˈrek.təs æbˈdɑːm.ə.nɪs/
quadriceps femoris group nhóm cơ túi đầu đùi /ˈkwɑːd.rəˌseps fɪˈmɔːr.ɪs ɡruːp /
peroneus longus cơ cẳng chân /ˌper.əˈniː.əs ˈlɔŋ.ɡəs /
tibialis anterior Cơ cẳng chân trước /ˌtɪb.iˈæl.ɪs ænˈtɪr.i.ɚ /
extensor digitorum longus cơ duỗi chung các ngón chân /ɪkˈsten.sɚ dɪdʒ.ɪˈtɔːr.əm ˈlɔŋ.ɡəs /
frontalis cơ trán /frʌnˈtæl.ɪs/
orbicularis oculi cơ mắt /ɔːrˌbɪk.jəˈler.ɪs/
zygomaticus cơ gò má /ˌzaɪ.ɡəˈmæt̬.ɪ.kəs/
masseter cơ cắn /mæsˈiː.t̬ɚ/
stemodeido-massoid cơ cổ /ˌstɝː.noʊ.klaɪ.doʊˈmæs.tɔɪd/
deltoid cơ bả vai /ˈdel.tɔɪd/
pectoralis major cơ ngực lớn /ˌpek.təˈræl.ɪs/
biceps brachii cơ bắp tay /ˈbaɪ.seps ˈbreɪ.ki.aɪ/
iliopsoas cơ thắt lưng chậu /ˌɪl.iˈɑːp.soʊ.əs/
adductor longus cơ khép dài /əˈdʌk.tɚ/
gastrocnemius cơ bụng chân /ˌɡæs.troʊˈkniː.mi.əs/
stermocteido mastoid cơ ức đòn chũm /ˌstɝː.noʊ.klaɪ.doʊˈmæs.tɔɪd/
triceps brachii cơ tam đầu /ˈtraɪ.seps ˈbreɪ.ki.aɪ/
flexor digitorum cơ gấp chung sâu các ngón tay /ˈflek.sɚˌdɪdʒ.ɪˈtɔːr.əm/
hamstring group cơ đùi sau /ˈhæm.strɪŋ ɡruːp/
achilles tendon gân gót chân /əˌkɪl.iːz ˈten.dən/
extensor digitorum Cơ duỗi chung các ngón tay /ɪkˈsten.sɚ dɪdʒ.ɪˈtɔːr.əm/
extensor carpi group cơ trụ sau /ɪkˈsten.sɚ/
latissimus dorsi cơ tam giác dọc theo hai bên lưng /ləˌtɪs.ə.məs ˈdɔːr.saɪ/
gluteus medius cơ mông nhỡ /ˈɡluːt̬i.əs ˈmiː.di.əs /
gluteus maximus cơ mông lớn /ˈɡluːt̬i.əs ˈmæk.sə.məs/
sartorius cơ may /sɑːrˈtɔːr.i.əs/
peroneus longus Rãnh gân cơ mác dài /ˌper.əˈniː.əs ˈlɔŋ.ɡəs/

  • Hệ tuần hoàn: Circulatory ( /ˈsɜːrkjələtɔːri/ )
Từ vựng Nghĩa Phiên âm
heart Tim /hɑːrt/
blood Máu /blʌd/
Blood cells Các tế bào máu ˈblʌd ˌsel/
plasma Huyết tương /ˈplæz.mə/
White blood cell Bạch cầu /ˌwaɪt ˈblʌd ˌsel/
Blood vessel Mạch máu /ˈblʌd ˌves.əl/
artery Động mạch /ˈɑːr.t̬ɚ.i/
vein Tĩnh mạch /veɪn/
vena /ˈviː.nə/
capillary Mao mạch /kəˈpɪl.ɚ.i/

Từ vựng chuyên ngành cơ thể người

  • Hệ hô hấp : Respiratory ( /ˈres.pə.rə.tɔːr.i/) :
Từ vựng Nghĩa Phiên âm
nose Mũi /noʊz/
pharynx Hầu /ferˈɪn.dʒiːz/
Larynx Thanh quản /ˈler.ɪŋks/
Windpipe Khí quản /ˈwɪnd.paɪp/
trachea /ˈtreɪ.kiə/
bronchus Phế quản /ˈbrɑːŋ.kəs/
lung Phổi /lʌŋ/
  • Hệ tiêu hóa : Digestive ( /daɪˈdʒes.tɪv/ )
Từ vựng Nghĩa Phiên âm
tongue Lưỡi /tʌŋ/
tooth Răng /tuːθ/
gullet Thực quản /ˈɡʌl.ət/
Larynx Thanh quản /ˈler.ɪŋks/
stomach Dạ dày /ˈstʌm.ək/
Small intestine Ruột non /ˌsmɑːl ɪnˈtes.tɪn/
Large intestine Ruột già /ˌlɑːdʒ ɪnˈtes.tɪn/
diaphragm Cơ hoành /ˈdaɪ.ə.fræm/
spleen Lá lách /spliːn/
liver Gan /ˈlɪv.ɚ/
Gall-bladder Túi mật /ˈɡɑːl ˌblæd.ɚ/
pancreas Tuyến tụy /ˈpæŋ.kri.əs/
anus Hậu môn /ˈeɪ.nəs/
  • Hệ bài tiết : urinary ( /ˈjʊr.ɪ.ner.i/ )

Từ vựng tiếng Anh hệ bài tiết

Từ vựng Nghĩa Phiên âm
kidney Thận  /ˈkɪd.ni/
bladder Bóng đái. /ˈblæd.ɚ/
  • Hệ thần kinh: Nervous system : /ˈnɜː.vəs ˌsɪs.təm/ )
Từ vựng Nghĩa Phiên âm
brain Não bộ /breɪn/
Spinal cord Tủy sống  /ˌspaɪ.nəl ˈkɔːrd/
nerve Các dây thần kinh /nɜːv/

Từ vựng cơ thể hệ thần kinh

  • Hệ nội tiết: Endocrine system ( /ˈen.də.krɪn ˌsɪs.təm/ )
Từ vựng Nghĩa Phiên âm
Endocrine gland Tuyến nội tiết /ˈen.də.krɪn ˌɡlænd/
Pituitary gland Tuyến yên /pɪˈtuː.ə.ter.i ˌɡlænd/
Thyroid gland Tuyến giáp /ˈθɑɪ·rɔɪd
pancreas Tuyến tụy /ˈpæŋ.kri.əs/
pancreatic /pæŋ.kriˈæt.ik/
gonad Tuyến sinh dục /ˈɡoʊ.næd/
  • Hệ sinh dục : Reproductive system ( /ˌriː.prəˈdʌk.tɪv ˌsɪs.təm/ )
Từ vựng Nghĩa Phiên âm
testicle Tinh hoàn ở nam /ˈtes.tɪ.kəl/
ovary Buồng trứng ở nữ /ˈoʊ.vər.i/
Từ vựng Nghĩa Phiên âm
bladder bàng quang  /ˈblæd.ɚ/
skin da /skɪn/
urethra niệu đạo  /jʊˈriː.θrə/
Sweat gland  tuyến mồ hôi  /ˈswet ˌɡlænd/

>>>>Bạn là người mê shopping thì không thể bỏ qua 200+ từ vựng tiếng anh về quần áo kèm phiên âm và hình ảnh minh hoạ.

2. Tế bào

Từ vựng Nghĩa Phiên âm
Hillock  /ˈhɪl.ək/
Hummock /ˈhʌm.ək/
Knoll /noʊl/
Mound /maʊnd/
Epidermis Mô biểu bì /ˌep.əˈdɝː.mɪs/
Connective tissue Mô liên kết  /kəˌnek.tɪv ˈtɪʃ.uː/ /-ˈtɪs.juː/
Muscle tissue Mô cơ /ˈmʌs.əl ˈtɪʃ.uː/ -ˈtɪs.juː/
Nervous tissue Mô thần kinh /ˈnɝː.vəs -ˈtɪs.juː /

3. Xương: Bone

Từ vựng Nghĩa Phiên âm
skull xương sọ  /skʌl/
Ilium xương chậu  /ˈɪl.i.əm/
pelvis /ˈpel.vɪs/
Patella xương bánh chè  /pəˈtel.ə/
kneecap /ˈniː.kæp/
cuboid xương cổ chân  /ˈkjuː.bɔɪd/

III. Bài tập tiếng anh từ vựng về cơ thể người

Để ghi nhớ được các từ vựng đã học ở trên, dưới đây Patado cung cấp một số bài tập từ vựng chủ đề cơ thể người giúp bạn ghi nhớ sâu hơn, cùng làm với Patado nhé!

Để có sức khỏe tốt đừng quên tập thể dục thể thao hàng ngày nhé, tham khảo Các môn thể thao tiếng anh bằng tiếng anh.

Bài viết trên đây là một số từ vựng về cơ thể người và bài tập có liên quan mà Patado muốn giới thiệu đến bạn đọc. Chắc rằng qua bài viết trên bạn đã bổ sung được khá nhiều từ vựng về chủ đề cơ thể người rồi đúng không nào? Bạn có thường xuyên theo dõi Patado không? Hãy nhớ theo dõi Patado để cập nhật những bài viết bổ ích, những kinh nghiệm về cách học tiếng Anh nhé!

Tổng hợp 150 từ vựng tiếng Anh về giao thông bạn không thể bỏ qua

Theo DươngNB

 

Rate this post
BÀI TRƯỚC
BÀI SAU

Facebook Comments

    Đăng ký nhận lộ trình học
    ngay hôm nay