99+ từ vựng tiếng anh về nấu ăn kèm phiên âm và hình ảnh minh hoạ
Dịp lễ Tết sắp tới, là khoảng thời gian sum vầy, nhà nhà quây quần bên bữa cơm gia đình. Chính vì vậy trong bài viết này Patado sẽ tặng bạn kho từ vựng tiếng Anh về nấu ăn không thể bỏ qua, hãy cùng khám phá ngay nhé
120+ Từ vựng tiếng anh về Giáng sinh kèm những lời chúc ý nghĩa
Từ vựng tiếng Anh về nấu ăn
Sức khỏe con người vô cùng quý giá và quan trọng. Có nhiều yếu tố ảnh hưởng tới sức khỏe như: dinh dưỡng, thể thao, môi trường sống, thói quen… Trong đó quan trọng nhất là các chất dinh dưỡng. Vì vậy nấu ăn rất quan trọng, vừa đảm bảo đủ chất mà còn hâm nóng được tình cảm gia đình.
Từ vựng tiếng Anh về nguyên liệu nấu ăn
Cùng Patado tìm hiểu một số từ vựng tiếng Anh về nguyên liệu nấu ăn dưới đây:
- Rau củ
Từ vựng tiếng Anh các loại rau, củ, quả
Rau quả có vai trò vô cùng quan trọng đối với cơ thể bởi lượng vitamin, chất xơ dồi dào, cùng tham khảo một số từ vựng sau:
Từ vựng | Nghĩa | Phiên âm |
Vegetable | Rau củ | /ˈvedʒ.tə.bəl/ |
Potato | Khoai tây | /pəˈteɪ.t̬oʊ/ |
Sweet potato | Khoai lang | /ˌswiːt pəˈteɪ.t̬oʊ/ |
Aubergine | Cà tím | /ˈoʊ.bɚ.ʒiːn/ |
Broccoli | Súp lơ xanh | /ˈbrɑː.kəl.i/ |
Cauliflower | Súp lơ trắng | /ˈkɑː.ləˌflaʊ.ɚ/ |
Chilli | Ớt | /ˈtʃɪl.i/ |
Chilli pepper | /ˈtʃɪl·i (ˌpep·ər)/ | |
Tomato | Cà chua | /təˈmeɪ.t̬oʊ/ |
Beetroot | Củ dền đỏ | /ˈbiːt.ruːt/ |
Beansprouts | Giá đỗ | /ˈbin ˌspraʊts/ |
Stick of celery | Cần tây | /stɪk əvˈseləri/ |
Pumpkin | Bí ngô | /ˈpʌmp.kɪn/ |
Dill | Thì là | /dɪl/ |
French beans | Đậu cô ve | /ˌfrentʃ ˈbiːn/ |
Winged bean | Đậu rồng | /wɪŋd biːn/ |
Pea | Đậu Hà lan | /piː/ |
Green bean | Đậu que | /ˌɡriːn ˈbiːn/ |
Okra | Đậu bắp | /ˈoʊkrə/ |
Fish mint | Rau diếp cá | /fɪʃmɪnt/ |
Sweet leaf | Rau ngót | /swiːt liːf/ |
Sweet potato leaves | Rau khoai lang | /swiːt pəˈteɪtoʊ liːvz/ |
Agaric | Nấm hương | /ˌflaɪ ˈæɡ.ɚ.ɪk/ |
Oyster mushroom | Nấm đùi gà | /ˌɔɪ.stɚ ˈmʌʃ.ruːm/ |
Leek | Tỏi tây | /liːk/ |
Garlic | Tỏi | /ˈɡɑːr.lɪk/ |
Onion | Hành | /ˈʌn.jən/ |
Garlic chives | Hẹ | /ˈɡɑːrlɪk tʃaɪvz/ |
Carrot | Cà rốt | /ˈker.ət/ |
Kohlrabi | Su hào | /ˌkoʊlˈrɑːbi/ |
Cabbage | Bắp cải | /ˈkæb.ɪdʒ/ |
Radicchio | Bắp cải tím | /ræˈdiːkioʊ/ |
Chinese cabbage | Cải thảo | /ˌtʃaɪˈniːzˈkæbɪdʒ/ |
Peppercorn | Hạt tiêu | /ˈpep.ɚ.kɔːrn/ |
Beet | Củ cải | /biːt/ |
Coriander | Rau mùi | /ˈkɔːr.i.æn.dɚ/ |
Parsley | Rau mùi Tây | /ˈpɑːrsli/ |
Fish mint | Rau diếp cá | /fɪʃmɪnt/ |
Shiso | Rau tía tô | /ˈʃiːsəʊ/ |
Pepper elder | Rau càng cua | /ˈpepərˈeldər/ |
Bok choy | Rau cải thìa | /ˌbɑːk ˈtʃɔɪ/ |
Choy sum | Rau cải ngồng | /ˈtʃɔɪ sʌm/ |
Leaf mustard | Rau cải ngọt | /liːfˈmʌstərd/ |
Water spinach | Rau muống | /ˈwɔːtə(r)ˈspɪnɪtʃ/ |
Pennywort | Rau má | /ˈpɛnɪwəːt/ |
Basil | Húng quế | /ˈbeɪ.zəl/ |
Broad beans | Đậu ván | /ˌbrɑːd ˈbiːn/ |
Coconut | Dừa | /ˈkoʊ.kə.nʌt/ |
Saffron | Nhụy hoa nghệ tây | /ˈsæf.rən/ |
Corn | Ngô | /kɔːrn/ |
Lettuce | Xà lách | /ˈlet̬.ɪs/ |
Peanuts | Lạc | /ˈpi·nəts, -ˌnʌts/ |
Pepper | Hạt tiêu | /ˈpep.ɚ/ |
Ginger | Gừng | /ˈdʒɪn.dʒɚ/ |
Cucumber | Dưa chuột | /ˈkjuː.kʌm.bɚ/ |
Swede | Củ cải thụy điển | /swiːd/ |
Asparagus | Măng tây | /əˈspærəɡəs/ |
Bamboo shoot | Măng | /ˌbæmˈbuːʃuːt/ |
Basil | Húng quế | /ˈbæzl/ |
Bitter melon | Mướp đắng | /ˈbɪtər//ˈmelən/ |
Luffa | Quả mướp | /seɪdʒ/ |
Sage | Cây xô thơm | /seɪdʒ/ |
Chayote | Su su | /t∫a:’joutei/ |
Egyption riverhemp | Bông điên điển | /’ıdʒıptˈrɪvərhemp/ |
Mint | Bạc hà | /mɪnt/ |
Spinach | Rau chân vịt | /ˈspɪnɪtʃ/ |
Vine spinach | Rau mồng tơi | /vaɪnˈspɪnɪtʃ/ |
Taro | Khoai sọ | /ˈtarəʊ/ |
Tonkinese creeper flower | Bông thiên lý | /,tɒŋkı’ni:zˈkriːpəˈflaʊər/ |
Vietnamese balm | Rau kinh giới | /ˌvjetnəˈmiːz bɑːm/ |
Winter melon | Bí đao | /ˈwɪntərˈmelən/ |
Water chestnut | Củ năng | /ˈwɔːtə(r)ˈtʃesnʌt/ |
- Các loại thịt, cá
Bữa ăn hàng ngày không nên thiếu một số loại thịt cá như:
Từ vựng tiếng Anh các loại thịt, cá
Từ vựng | Nghĩa | Phiên âm |
Turkey | Thịt gà Tây | /ˈtɜːrki/ |
Chicken | Thịt gà | /ˈtʃɪkɪn/ |
Egg | Trứng | /eɡ/ |
Fish | Cá | /fɪʃ/ |
Anchovy | Cá cơm | /ˈæntʃoʊvi/ |
Fresh water spiny eel | Cá chạch | /freʃˈwɔːtərˈspaɪniiːl/ |
Carp | Cá chép | /kɑːrp/ |
Catfish | Cá trê | /ˈkætfɪʃ/ |
Goby | Cá bống | /ˈɡoʊbi/ |
Mackerel | Cá thu | /ˈmækrəl/ |
Pomfret | Cá chim | /ˈpɒmfrɪt/ |
Snakehead | Cá lóc | /sneɪk hed/ |
Red talapia | Cá diêu hồng | /tɪˈlɑːpiə/ |
Salmon | Cá hồi | /ˈsæmən/ |
Bigheaded carp | Cá mè | /ˌbɪɡ ˈhedɪdkɑːrp/ |
Grass carp | Cá trắm cỏ | /ɡræskɑːrp/ |
Yellowstripe scad | Cá chỉ vàng | /ˈjeloʊstraɪpskæd/ |
Pork | Thịt lợn | /pɔːrk/ |
Beef | Thịt bò | /biːf/ |
Chop | Thịt sườn | /tʃɒp/ |
Sausage | Xúc xích | /ˈsɒsɪdʒ/ |
- Gia vị
Để món ăn tăng hương vị, màu sắc, trở nên cuốn hút và hấp dẫn hơn thì gia vị là thứ không thể thiếu:
Từ vựng một số gia vị nấu ăn
Từ vựng | Nghĩa | Phiên âm |
Sugar | Đường | /’ʃugə/ |
Salt | Muối | /sɔ:lt/ |
Pepper | Hạt tiêu | /’pepər/ |
Monosodium Glutamate | Bột ngọt | /mɒnəʊ,səʊdiəm’glu:təmeit/ |
Mustard | Mù tạt | /’mʌstəd/ |
Vinegar | Giấm | /’vinigə/ |
Fish sauce | Nước mắm | /fiʃ sɔ:s/ |
Soy sauce | Nước tương | /sɔi sɔ:s/ |
Cooking oil | Dầu ăn | /’kukiɳ ɔil/ |
Olive oil | Dầu ô liu | /’ɔliv ɔil/ |
Coconut oil | Dầu dừa | /ˈkoʊ.kə.nʌt ɔil/ |
Banana oil | Dầu chuối | /bəˈnæn.ə ɔil/ |
Mayonnaise | Xốt mayonnaise | /,meiə’neiz/ |
Curry powder | Bột cà ri | /’kʌri ‘paudə/ |
Vinegar | Giấm | /’vinigə/ |
Chili sauce | Tương ớt | /ˈtʃɪli sɔːs/ |
Oyster sauce | Dầu hào | /ˌɔɪstər ˈsɔːs/ |
Sesame | Hạt mè | /ˈsesəmi/ |
- Các loại bột
Ngoài ra, một số các loại bột dùng trong nấu ăn như:
Từ vựng | Nghĩa | Phiên âm |
Rice flour | Bột tẻ | /raɪsˈflaʊər/ |
Glutinous rice flour | Bột nếp | /ˈɡluː.t̬ən.əs raɪsˈflaʊər/ |
Tapioca starch | Bột năng | /ˌtæp.iˈoʊ.kə /stɑːrtʃ/ |
Corn flour | Bột ngô | /kɔːrn ˈflaʊər/ |
Breadcrumbs | Bột chiên xù | /ˈbred.krʌmz/ |
Tempura flour | Bột chiên giòn | /temˈpʊr.ə ˈflaʊər/ |
Baking powder | Bột nở | /ˈbeɪkɪŋ paʊdər/ |
Chili powder | Bột ớt | /ˈtʃɪliˈpaʊdər/ |
Corn flour | Bột ngô | /kɔːrnˈflaʊər/ |
Turmeric powder | Bột nghệ | /ˈtɜːrmərɪkˈpaʊdər/ |
Food coloring | Màu thực phẩm | /fuːdˈkʌlərɪŋ/ |
Dụng cụ khi nấu ăn
Từ vựng tiếng Anh dụng cụ trong nhà bếp
Để hoàn thành được bữa ăn thì sơ chế, nấu và sắp xếp các món ăn… đều cần các dụng cụ phù hợp để hỗ trợ như:
Từ vựng | Nghĩa | Phiên âm |
Cutting Board | Thớt | /ˈkʌt̬.ɪŋ bɔːrd/ |
Knife | Dao | /naɪf/ |
Can Opener | Đồ khui hộp | /ˈkæn ˌoʊ.pən.ɚ/ |
Measuring Cup | Cốc ước lượng | /ˈmeʒ.ər.ɪŋ ˌkʌp/ |
Measuring Spoon | Thìa ước lượng | /’meʒərɪŋ spuːn/ |
Mixing Bowl | Bát trộn | /mɪksɪŋ bəʊl/ |
Colander | Cái chao | /ˈkɑː.lən.dɚ/ |
Vegetable Peeler | Dụng cụ nạo | /ˈvedʒ.tə.bəl ˈpiː.lɚ/ |
Potato Masher | Dụng cụ nghiền khoai tây | /pəˈteɪ.t̬oʊ ˈpiː.lɚ/ |
Whisk | Cây đánh trứng | /wɪsk/ |
Shears | Kéo | /ʃɪrz/ |
Strainer | Cái lọc | /ˈstreɪ.nɚ/ |
Saucepan | Xoong/ nồi nhỏ có cán | /ˈsɑː.spən/ |
Pan | Cái chảo | /pæn/ |
Saute Pan | Chảo (nấu món áp chảo) | /ˈsɑː.spən/ |
Pot | Nồi | /pɑːt/ |
Grill Pan | Chảo nướng | /ˈɡrɪl ˌpæn/ |
Baking Sheet | Khay nướng | /ˈbeɪ.kɪŋ ˌʃiːt/ |
Casserole | Khay / Chảo hầm | /ˈkæs.ə.roʊl/ |
Citrus Juicer | Máy ép cam | /ˈsɪt.rəs ˈdʒuː.sɚ/ |
Garlic Press | Dụng cụ ép tỏi | /ˈɡɑːr.lɪk ˌpres/ |
Knife Sharpener | Máy mài dao | /naɪf ˈʃɑːr.pən.ɚ / |
Mortar & Pestle | Chày & cối | /ˈmɔːr.tɚ/ & /ˈpes.əl/ |
Plate | Cái đĩa | /pleɪt/ |
Spoon | Cái thìa | /spuːn/ |
Fork | Dĩa | /fɔːrk/ |
Chopstick | Đũa | /ˈtʃɑːp.stɪk/ |
Bowl | Cái bát | /boʊl/ |
Stock Pot | Nồi kho / Nồi nấu nước dùng | /’stɑːk pɑːt/ |
Rolling Pin | Thanh cán bột | /ˈroʊ.lɪŋ ˌpɪn/ |
Cookie Cutter | Khuôn cắt bánh | /ˈkʊk.i ˌkʌt̬.ɚ/ |
Silicone Brush | Chổi quét Silicon | /ˈsɪl.ə.koʊn brʌʃ/ |
Spatula | Xẻng nấu ăn | /ˈspætʃ.ə.lə/ |
Stirring Spoon | Thìa khuấy | /ˈstɝː.ɪŋ spuːn / |
Tongs | Dụng cụ kẹp | /tɑːŋz/ |
Ladle | Cái thìa ( muôi) | /ˈleɪ.dəl/ |
Oven Mitt | Găng tay ( dùng lò nướng) | /ˈʌv.ən ˌmɪt/ |
Trivet | Lót nồi (Bằng gỗ, tre) | /ˈtrɪv.ɪt/ |
Splatter Guard | Chắn dầu mỡ | /ˈsplæt̬.ɚ ɡɑːrd/ |
Thermometer | Nhiệt kế thịt | /θɚˈmɑː.mə.t̬ɚ/ |
Grill | Vỉ nướng | /ɡrɪl/ |
Tablespoon | Thìa to | /ˈteɪ.bəl.spuːn/ |
Peeler | Dụng cụ lột vỏ củ quả | /ˈpiː.lɚ/ |
- Các loại máy
Từ vựng tiếng Anh các loại máy nhà bếp
Các loại máy móc hỗ trợ cũng không thể thiếu như:
Từ vựng | Nghĩa | Phiên âm |
Blender | Máy xay sinh tố | /ˈblen.dɚ/ |
Coffee Maker | Máy pha cà phê | /ˈkɑː.fi ˌmeɪ.kɚ/ |
Toaster | Máy nướng bánh mỳ | /ˈtoʊ.stɚ/ |
Induction Hob | Bếp từ | /ɪnˈdʌk.ʃən hɑːb/ |
Rice Cooker | Nồi cơm điện | /raɪs ˈkʊk.ɚ/ |
Electric Grill | Lò nướng điện | /iˈlek.trɪk ɡrɪl/ |
Slow Cooker | Nồi nấu chậm | /ˌsloʊ ˈkʊk.ɚ/ |
Microwave | Lò vi sóng | /ˈmaɪ.kroʊ.weɪv/ |
Oven | Lò nướng | /ˈʌv.ən/ |
Fryer | Nồi chiên không dầu | /ˈfraɪ.ɚ/ |
Electric Kettles | Ấm siêu tốc | /iˈlek.trɪk ˈket̬.əl/ |
Refrigerator | Tủ lạnh | /rɪˈfrɪdʒ.ə.reɪ.t̬ɚ/ |
Dishwasher | Máy rửa bát | /ˈdɪʃˌwɑː.ʃɚ/ |
Range Hood | Máy hút mùi | /reɪndʒ hʊd/ |
Cách sơ chế nguyên liệu
Bước đầu của quá trình nấu ăn đó chính là sơ chế nguyên liệu, một số từ vựng tiếng Anh về nấu ăn trong quá trình sơ chế như:
Từ vựng | Nghĩa | Phiên âm |
Soak | Ngâm | /soʊk/ |
Marinate | Ướp | /ˈmer.ə.neɪt/ |
Chop | Cắt | /tʃɑːp/ |
Wash | Rửa | /wɑːʃ/ |
Defrost | Rã đông | /ˌdiːˈfrɑːst/ |
Break | Bẻ nguyên liệu vỡ ra | /breɪk/ |
Measure | Đong | /ˈmeʒ.ɚ/ |
Slice | Cắt | /slaɪs/ |
Peel | Lột vỏ, gọt vỏ | /piːl/ |
Mince | Băm, xay nhuyễn | /mɪns/ |
Crush | Giã, băm nhỏ | /krʌʃ/ |
Knead | Nhồi, nhào | /niːd/ |
Grate | Xát, bào, mài | /ɡreɪt/ |
Add | Thêm vào | /æd/ |
Mix | Trộn, pha | /mɪks/ |
Stuff | Nhồi | /stʌf/ |
Squeeze | Vắt | /skwiːz/ |
Beat | Đánh (trứng) | /biːt/ |
Mash | Nghiền | /mæʃ/ |
Put | Đặt, để | /pʊt/ |
Pour | Đổ, rót | /pɔːr/ |
Grease | Trộn ( dầu, mỡ hoặc bơ ) | /ɡriːs/ |
Carve | Thái thịt | /kɑːrv/ |
Combine | Kết hợp nhiều nguyên liệu với nhau | /kəmˈbaɪn/ |
Grate | Bào | /ɡreɪt/ |
Mix | Trộn lẫn nhiều nguyên liệu | /mɪks/ |
- Cách thức nấu
Từ vựng | Nghĩa | Phiên âm |
Boil | Đun sôi, luộc | /bɔɪl/ |
Barbecue | Nướng ( bằng vỉ/than) | /ˈbɑːr.bə.kjuː/ |
Grill | Nướng bằng vỉ | /ɡrɪl/ |
Bake | Nướng (bằng lò) | /beɪk/ |
Stir fry | Xào | /ˈstɝː.fraɪ/ |
Fry | Chiên, rán | /fraɪ/ |
Microwave | Làm nóng thức ăn bằng lò vi sóng | /ˈmaɪ.kroʊ.weɪv/ |
Melt | Làm chảy nguyên liệu | /melt/ |
Sauté | Áp chảo, xào qua | /sɔːˈteɪ/ |
Roast | Quay | /roʊst/ |
Steam | Hấp cách thủy | /stiːm/ |
Một số công thức nấu ăn bằng tiếng Anh
101+ từ vựng tiếng anh về âm nhạc kèm phiên âm và hình ảnh minh hoạ
Một vài công thức, cách chế biến món ăn đơn giản bằng tiếng Anh mà Patado muốn giới thiệu tới bạn:
Món ăn | Công thức nấu ăn | Dịch nghĩa |
Cá thu kho tương:
Braised mackerel with soy sauce |
Nguyên liệu: Cá thu, gừng, tiêu ớt, hành, rượu, đường, dầu ăn, nước tương.
Cách làm: Bước 1: Cắt nửa củ gừng, đập dập, nửa kia giã lấy nước. Đầu hành băm nhuyễn, lá cắt nhỏ. Ớt đập dập, cắt đôi. Bước 2: Rửa cá sạch, ướp với 3 thìa nước tương, 1 thìa rượu, 1 thìa đường, 1 thìa nước gừng, 1/2 thìa tiêu, hành và ớt. Bước 3: Pha nước sốt: trộn 4 thìa nước tương với 2 thìa rượu cùng 1,5 thìa đường và 1/2 bát nước nóng. Bước 4: Phi gừng, cá chiên đều 2 mặt, cho nước sốt vào đun cùng đến khi cá chín đều, sốt sệt thì tắt bếp. Bước 5: Gắp cá ra đĩa và rắc tiêu lên trên, trang trí |
Ingredients: Mackerel, ginger, chili pepper, green onion, wine, sugar, pepper, cooking oil, soy sauce.
Recipe: Step 1: Slide and crush gingers, then separate it in two parts. Take one part and squeeze the juice from crushed gingers. Mince the bulbs and chop the onion leaves. Cut the chili in half and smash it. Step 2: Clean mackerel, marinate it with 3 teaspoons of soy sauce, 1 teaspoon of wine, 1 teaspoon of sugar, 1 teaspoon of ginger juice, 1/2 teaspoon of pepper, bulbs and chili, leave it to absorb. Step 3: For the sauce, mix 4 tablespoons of soy sauce with 2 teaspoons of alcohol and 1.5 teaspoons of sugar and 1/2 cup of hot water. Step 4: Cook the crushed gingers in pan, and then add the mackerel into it and fry both sides, add the sauce and cook until the fish is done and the water is dry, then turn off the heat. Step 5: Put the fish on a plate and decorate it with pepper on top.
|
Đậu phụ xào giá đỗ:
Stir-fried tofu with bean sprouts |
Nguyên liệu: Đậu phụ, giá đỗ, hành tây, chả cá, dầu ăn, lá lốt, bột ngộ, tôm khô, tương ớt, ớt xay, xì dầu, dầu hào, đường, tỏi băm, gừng.
Cách làm: Bước 1: Đậu phụ cắt nhỏ, cho vào chảo chiên đều các mặt rồi gắp đậu ra đĩa. Bước 2: Cho tương ớt, ớt sấy xay, xì dầu, dầu hào, đường, gừng, tỏi băm nhuyễn vào bát và khuấy đều. Bước 3: Bắc chảo khác lên bếp, làm nóng chút dầu ăn rồi cho đậu phụ, tôm cùng hành tây vào xào, thêm tương ớt lên trên. Bước 4: Tiếp theo, cho giá đỗ + 150ml nước và chút tương ớt vào phần ở bước 3. Đun khoảng 5 phút lửa vừa, cho thêm lá lốt và ớt. Bước 5: Cho nước sốt ở bước 2 hòa cùng với 50ml nước còn lại, thêm chút bột ngô. Khuấy đều, cho vào chảo đậu phụ xào giá đỗ. Đảo và tiếp tục đun thêm 2 phút nữa |
Ingredients: Tofu, bean sprouts, onions, grilled fish, cooking oil, piper lolot, chili powder, dried shrimp, chili sauce, dried chili, soy sauce, oyster oil, sugar, minced garlic, ginger.
Recipe: Step 1: Tofu is cut into small pieces, put in a pan and fry all sides, then put them in a plate. Step 2: Put chili sauce, ground chili, soy sauce, oyster oil, sugar, ginger, minced garlic into the bowl and stir well. Step 3: Put another pan on the stove, heat a little oil, then add tofu, shrimp and onions to fry, add chili sauce on it. Step 4: Next, add bean sprouts + 150ml of water and a little chili sauce in step 3. Put the lid back on and cook for about 5 minutes on medium heat. Then add the piper lolot leaves and fresh chili (if you like). Step 5: Add the sauce mixed in step 2 with the remaining 50ml of water, add a little cornstarch. Stir well, then add the bean sprouts to the tofu. Stir it and continue to cook for another 2 minutes.
|
Cánh gà chiên mắm: fried Chicken wings with fish sauce: | Nguyên liệu:
– 500g cánh gà – Đường: 2 muỗng – Nước mắm: 3 muỗng – Tỏi: 1 củ Cách làm: Bước 1. Rửa sạch cánh gà sau đó rửa lại với nước muối pha loãng để hết mùi hôi rồi thấm khô, cho vào lò vi sóng quay ít phút (hoặc luộc qua). Tỏi băm nhỏ. Bước 2: Cho cánh gà vào rán ngập dầu, lửa to, đến khi lớp da gà giòn và chuyển màu nâu thì vớt ra, lót giấy thấm dầu. Bước 3: Phi tỏi, khi tỏi thơm hạ lửa nhỏ, cho vào chảo đường và nước mắm theo tỉ lệ 1:1. Tiếp theo, bật lửa to trở lại rồi thả cánh gà vào, lắc qua lắc lại cánh gà ngấm gia vị. |
Ingredients
– 500g of chicken wings – Sugar: 2 tablespoons Fish sauce: 3 tablespoons – Garlic: 2 bulbs Step 1. Wash the chicken wings, then wash them again with salt water to get rid of the bad smell and then blot them up, put them in the microwave for a few minutes (or wings can be boiled through). Get the garlic minced. Step 2: Fry the chicken wings in oil over high heat until the skin is crispy and turn brown then pick them out. Leave the chicken wings on oil blotting paper to reduce cooking oil.
Step 3: Cook garlic. When the garlic is fragrant, lower the heat, put sugar and fish sauce in the pan in the ratio: 1: 1. Next, turn the lighter back on, then put the chicken wings, stir them with sugar and fish sauce until the mixture is absorbed evenly. |
Qua bài viết trên, Patado đã giới thiệu với bạn kho từ vựng tiếng Anh về nấu ăn vô cùng hữu ích đúng không nhỉ? Nhớ thường xuyên ghé thăm website, page của Patado để cập nhật những bài học hấp dẫn khác nhé!
Theo DươngNB