Bài tập thì quá khứ đơn có đáp án cơ bản, nâng cao

Bài tập thì quá khứ đơn từ cơ bản đến nâng cao trọn bộ. Thì Quá khứ đơn là một thì rất hay được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày cũng như xuất hiện nhiều trong các bài thi. Để giúp bạn nắm chắc hơn về phần kiến thức ngữ pháp quan trọng này, PATADO gửi đến các bạn bài tổng hợp trọn bộ kiến thức và bài tập thì quá khứ đơn dưới đây.

Tham khảo thêm:

1. Ôn lại lý thuyết về thì quá khứ đơn

1.1. Công thức thì quá khứ đơn

Tương tự như các thì trong tiếng Anh, Simple Past Tense – Thì quá khứ đơn là một trong 12 Thì cơ bản trong tiếng Anh. Tham khảo cấu trúc thì quá khứ đơn ở 3 dạng câu: thể khẳng định, thể phủ địnhcâu nghi vấn.

Thể câu Động từ Tobe Động từ thường Ví dụ

Khẳng định

S + was/ were + N/O S + V-ed
  • Lan was at my house yesterday morning (Lan đã ở nhà tôi sáng hôm qua.)
  • We studied piano last night (Tối qua chúng tôi đã học piano)
  • Tom came back last Sunday.
  • We were in New York from Tuesday to Friday of last month.

Phủ định

S + was/were not + N/O S + did not + V (nguyên mẫu)
  • Hung wasn’t at home yesterday (Hôm qua Hùngkhông ở nhà.)
  • Phong didn’t come to school last week (Tuần trước Phong đã không đến trường.)
  • John didn’t come back last Saturday.
  • We weren’t in Las Vegas from Tuesday to Friday of last month.

Nghi vấn

Was/Were+ S + V (nguyên mẫu)? Did + S + V (nguyên mẫu)? Was your sister tired of yesterday? (Chị gái bạn có bị mệt ngày hôm qua không?)

→ Yes, she was

          hoặc 

→ No, she wasn’t. 

– Did you go to library with Thao last weekend? (Bạn có đi tới thư viện với Thảo vào cuối tuần trước hay không?)

→ Yes, I did. (Có, mình có

– Did he miss the flight the day before?

 

*Trong đó: 

  • You/ We/ They/ N số nhiều đi kèm với were
  • I/ He/ She/ It/ N số ít đi kèm với was.

1.2. Cách sử dụng thì quá khứ đơn

  • Diễn đạt một sự việc/hành động xảy ra trong quá khứ tại thời gian cụ thể và hiện tại đã kết thúc.

Ví dụ: I saw him in the mall.

  • Diễn đạt một sự việc/hành động xảy ra trong quá khứ ở một khoảng thời gian và hiện tại đã kết thúc.

Ví dụ: John lived in Ho Chi Minh for 10 years.

  • Diễn đạt một sự việc/hành động xen vào một sự việc/hành động khác đang xảy ra ở trong quá khứ.

Ví dụ: When I took a shower, my friend came to the door.

  • Sử dụng trong If clause (câu điều kiện) loại 2.

Ví dụ: If I had a lot of money, I would help the poor.

Cách dùng thì quá khứ đơn Ví dụ

1. Diễn tả một hành động hay một sự việc nào đó đã xảy ra tại một thời điểm cụ thể, hoặc một khoảng thời gian trong quá khứ và nó đã kết thúc hoàn toàn ở quá khứ.

  • Jun came home late last night. (Jun đã về nhà muộn đêm qua.)
  • I saw him in the mall.
  • John lived in Ho Chi Minh for 10 years.

2. Diễn tả một hành động diễn ra lặp đi lặp lại trong quá khứ

The childrens always enjoyed going to the zoo. (Bọn trẻ luôn luôn thích thú khi đi thăm vườn bách thú.)

3. Diễn tả các hành động/ sự việc xảy ra liên tiếp trong quá khứ

Long came home, took a nap, then had lunch. (Long về nhà, ngủ một giấc, rồi ăn trưa.)

4. Diễn tả một hành động xen vào một hành động nào đó đang diễn ra trong quá khứ

  • When my mother was cooking lunch, the lights suddenly went out. (Khi mẹ tôi đang nấu bữa trưa thì đột nhiên đèn tắt.)
  • When I took a shower, my friend came to the door.

5. Dùng trong câu điều kiện loại 2 (diễn tả hành động không có thật ở hiện tại).

  • If I were Linda, I would do it. (Nếu tôi là Linda, tôi sẽ làm thế.)
  • If I had a lot of money, I would help the poor.

 

1.3. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn

Để nhận ra động từ trong câu được chia ở thì quá khứ đơn, ta nên chú ý vào các từ như sau:

Từ  Nghĩa 
Yesterday Hôm qua
Last night Tối qua
Last week Tuần trước
Last month Tháng trước
Last year Năm ngoái
Ago Cách đây
at, on, in… + thời gian nào đó trong quá khứ
When + mệnh đề chia thì quá khứ đơn

Bài tập thì quá khứ đơn đầy đủ có đáp án chuẩn

2. Tổng hợp bài tập thì quá khứ đơn cơ bản, nâng cao

A. Bài tập thì quá khứ đơn cơ bản

♠ Bài số 1: Hoàn thiện các câu sau theo đúng cấu trúc quá khứ đơn

  1. It/ be/ sunny/ the day before.
  2. In 1980/ they/ move/ to another country.
  3. When/ she/ get/ the book?
  4. Tom/ not/ go/ to office/ six days ago.
  5. How/ be/ they/ last day?
  6. Tom/ come back London/ and/ have/ breakfast/ early/ last day?
  7. You/ happy/ last tonight?
  8. How/ she/ get there?
  9. John/ play/ basketball/ last/ Saturday.
  10. My/ sister/ make/ cookies/ yesterday.
  11. She/ visit/ her/ grandfather/ the day before.
  12. Alex/ go/ zoo/ last week.
  13. They/ have/ fun/ last day.
  14. My/ mother/ not/ at home/ last day.

Đáp án bài 1:

  1. It was sunny the day before.
  2. In 1980, they moved to another country.
  3. When did she get the book?
  4. Tom didn’t go to office six days ago.
  5. How were they last day?
  6. Did Tom come back London and have breakfast early last day?
  7. Were you happy last tonight?
  8. How did she get there?
  9. John played basketball last Saturday.
  10. My sister made cookies yesterday.
  11. She visited her grandfather the day before.
  12. Alex went to the zoo last week.
  13. They had fun last day.
  14. My mother wasn’t at home last day.

♠ Bài số 2: Chia động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu dưới đây

  1. He knew Alex very busy, so he _________ (disturb) him.
  2. John was very tired, so he _________ (leave) the wedding party early.
  3. The sofa was comfortable. I _________ (sleep) very well.
  4. The door was close and a bat _________ (fly) into the house.
  5. It was easy carrying the boxes. It _________ (be) heavy.

Đáp án bài 2:

  1. didn’t disturb
  2. left
  3. slept
  4. flew
  5. didn’t cost
  6. weren’t

♠ Bài số 3: Lựa chọn và chia các từ sau sao cho đúng

“teach/ cook/ spend/ be/ sleep/ study/ go/ write”

  1. He ________ out with his girlfriend last day.
  2. Jane ________ a meal the day before.
  3. Mozart ________ more than 500 pieces of music.
  4. Tom ________ tired when he came to office.
  5. The sofa was very soft so I ________ well.
  6. My grandfather ________ some people to drive when he was young.
  7. My daughter ________ hours making her toys.

Đáp án bài 3:

  1. went
  2. cooked
  3. wrote
  4. was tired
  5. slept
  6. taught
  7. spent

♠ Bài số 4: Tìm lỗi sai trong câu và sửa lại cho đúng (một lỗi sai)

  1. In the future, John came back to Tokyo to work after having a long vacation in Vietnam.
  2. We haven’t visited family since 2 years.
  3. Mr. Tom teaching them when they were freshmen in the university.
  4. It was day in December, Tom’s having to take the last exam of his student life.
  5. Technology helped people a lot in daily life.

Đáp án bài 4:

  1. was → is
  2. since → for
  3. teaching → taught
  4. is having → had
  5. helped → helps

Bài số 5: Chia động từ trong các câu sau ở thì quá khứ đơn 

  1. I (eat)___________ lunch at 11.30 AM yesterday. 
  2. A: ___________ Tom (drive)___________ to school? – B: Yes, he ___________.
  3. My neighbor (buy)___________ a new department last week. 
  4. We (go)___________ to Da Lat on our last summer holiday. 
  5.  ___________ I and My friends (swim)___________ at the beach? – B: No, we __________.
  6. I and my boy friend (see)___________ a comedy movie last night. 
  7. First, they (do)___________ exercise, and then they (drink)___________ some water. 
  8. Suddenly, this cat jumped and (bite)___________ my hand. 
  9. What time (do)___________ your family (get up)___________ this morning? 
  10. When I and my family (arrive) ______ at the restaurant, the place (be) ______ full
  11. My sister (hear)___________ a strange sound outside the window one minute ago.
  12. When he was ten years old, he (break)___________ my arm. It really (hurt) __________. 
  13. The police (catch)___________ 3 the robbers last week. 
  14. How many times (do)___________ you (read)___________ this story? 
  15. Unfortunately, I (forget)___________ to (bring)___________ a coat.

* Đáp án bài 5.

  1. ate 
  2. A. Did / drive –   B. did 
  3. bought 
  4. went 
  5. A. Did / swim – B. didn’t 
  6. saw 
  7. did – drank 
  8. bit 
  9. did – get up 
  10. arrived – was
  11. heard 
  12. broke – hurt 
  13. caught 
  14. did – read 
  15. forgot – bring

Bài số 6: Chuyển những câu dưới đây sang quá khứ đơn

  1. Dang goes to the swimming pool because he likes swimming.
  2. My family have dinner at nine o’clock.
  3. Helen eats too many candy.
  4. I buy the cosmetic in the shop.
  5. We get up at 6.30am and go to school
  6. Does she buy the cosmetic in the shop over there? 
  7. Does Phong do his homework in the morning? 
  8. Does your class have a good holiday? 
  9. Do the scientists find any animal in the forest? 
  10. Is it dark when Linh gets up in the morning?

* Đáp án bài số 6:

  1. Dang went to the swimming pool because he liked swimming.
  2. My family had dinner at nine o’clock.
  3. Helen ate too many candy.
  4. I bought the cosmetic in the shop.
  5. We got up at 6.30am and went to school
  6. Did she buy the cosmetic in the shop over there? 
  7. Did Phong do his homework in the morning? 
  8. Did your class have a good holiday? 
  9. Did the scientists find any animal in the forest? 
  10. Was it dark when Linh got up in the morning?

Bài số 7: Chuyển những động từ bất quy tắc dưới đây sang dạng quá khứ.

  1. Be
  2. Become
  3. Begin
  4. Break
  5. Bring
  6. Build
  7. Buy
  8. Choose
  9. Come
  10. Cost
  11. Cut
  12. Do
  13. Dream
  14. Drink
  15. Eat
  16. Feel
  17. Find
  18. Forget
  19. Get
  20. Give
  21. Go
  22. Have
  23. Hear
  24. Hold
  25. Keep
  26. Know
  27. Learn
  28. Let
  29. Make
  30. Mean
  31. Meet
  32. Pay
  33. Put
  34. Read
  35. Rise
  36. Run
  37. Say
  38. See
  39. Send
  40. Set
  41. Shake
  42. Shut
  43. Sing
  44. Sit
  45. Sleep
  46. Stand
  47. Swim
  48. Take
  49. Teach
  50. Tell

* Đáp án bài số 7:

  1. Was/ were
  2. Became
  3. Began
  4. Broke
  5. Brought
  6. Built
  7. Bought
  8. Chose
  9. Came
  10. Cost
  11. Cut
  12. Did
  13. Dreamt
  14. Drunk
  15. Ate
  16. Felt
  17. Found
  18. Forgot
  19. Got
  20. Gave
  21. Went
  22. Had
  23. Heard
  24. Held
  25. Kept
  26. Knew
  27. Learnt/Learned
  28. Let
  29. Made
  30. Meant
  31. Met
  32. Paid
  33. Put
  34. Read
  35. Rose
  36. Run
  37. Said
  38. Saw
  39. Sent
  40. Set
  41. Shook
  42. Shut
  43. Sang
  44. Sat
  45. Slept
  46. Stood
  47. Swam
  48. Took
  49. Taught
  50. Told

B. Bài tập thì quá khứ đơn nâng cao

Bài số 1.  Chia các động từ trong ngoặc ở dạng quá khứ đơn

On Friday, the children (câu 1. talk) ___ about a day out together in the country. The next morning, they (câu 2. go) ___ to the country with their two dogs and (câu 3. play) ___  together. Ben and Dave (câu 4. have) ___ some kites. Some time later the dogs  (câu 5. be)_____ not there. So they (câu 6. call) ___  them and (câu 7. look) ____ for them in the forest. After half an hour the children (câu 8. find)____  them and (câu 9. take) ___  them back. Charlie (câu 10. be) ___  very happy to see them again. At lunch time Nick (câu 11. go) ___ to the bikes and (câu 12. fetch)___  the basket with some meat sandwiches. Then they (câu 13. play) _____ football. Nick and Dave  (câu 14. Win) ____. In the evening they (câu 15. ride) ___ home.

* Đáp án bài 1.

  1. talk
  2. went
  3. played
  4. had
  5. were
  6. called
  7. looked
  8. found
  9. took
  10. was
  11. went
  12. fetched
  13. played
  14. won
  15. rode

Bài số 2. Hoàn chỉnh câu sau dưới dạng quá khứ đơn

  1. It/ be/ cloudy/ last morning.
  2. In 1990/ my family / move/ to another city.
  3. When/ Truc / get/ the first gift?
  4. Teresa / not/ go/ to the church/ five days ago.
  5. How/ be/ you / yesterday?
  6. Mr. July and Mrs. Jane / come back home/ and/ have/ lunch/ late/ last night?
  7. your class / happy/ last holiday?
  8. How/ she / get there?
  9. Joker / play/ football/ last/ Sunday.
  10. My/ sister / make/ two/ cake/ four/ day/ ago.
  11. Tylor / visit/ her/ grandmother/ last/ month.
  12. The children / go/ zoo/ five/ day/ ago.
  13. His family / have/ fun/ yesterday.
  14. My/ boss / not/ at the company/ the day/ before yesterday.

* Đáp án bài 2.

  1. It was cloudy last morning.
  2. In 1990, my family moved to another city./ My family moved to another city in 1990.
  3. When did Truc get the first gift?
  4. Teresa did not go to the church five days ago./ Teresa didn’t go to the church five days ago.
  5. How were you yesterday?
  6. Did Mr. July and Mrs. Jane come back home and have lunch late last night?
  7. Was your class happy last holiday?
  8. How did she get there?
  9. Joker played football last Sunday.
  10. My sister made two cakes four days ago.
  11. Tylor visited her grandmother last month.
  12. The children went to the zoo five days ago.
  13. His family had fun yesterday.
  14. My boss was not at the company the day before yesterday./ My boss wasn’t at the company the day before yesterday.

Bài số 3. Hoàn thiện câu chuyện bằng cách chia động từ trong ngoặc ở thì quá khứ đơn 

Snow White was the daughter of a beautiful queen (nữ hoàng), who died when the girl (câu 1. be) ______ young. Her father (câu 2. marry)___________ again, but the girl’s stepmother (mẹ kế) was very jealous of her because she was so beautiful.

The evil queen (câu 3. order)_________ a hunter to kill Snow White but he couldn’t do it because she was so lovely. He (câu 4. Chase)_______ her away instead, and she (câu 5. take)_______ refuge (trốn) with seven dwarfs in their house in the forest. She (câu 6. live)_______ with the dwarfs (chú lùn)  and took care of them and they (câu 7. love)_________ her dearly.

Then one day the talking mirror (câu 8. tell)__________ the evil queen that Snow White was still alive. She (câu 9. change)________ herself into a witch and (câu 10. make)__________ a poisoned apple. She (câu 11. go)_______ to the dwarfs’ house disguised as an old woman and tempted Snow White to eat the poisoned apple, which (câu 12. put)_________ her into an everlasting sleep.
Finally, a prince (câu 13. find)__________ her in the glass coffin where the dwarfs had put her and woke her up with a kiss. Snow White and the prince (câu 14. be)________ married and lived happily ever after.

* Đáp án bài 3. 

  1. Was
  2. Married
  3. Ordered
  4. Chased
  5. Took
  6. Lived
  7. Loved
  8. Told
  9. Changed
  10. Made
  11. Went
  12. Put
  13. Found
  14. were
Bài tập thì quá khứ đơn đầy đủ có đáp án chuẩn

Tham khảo các khóa học tại Patado – Giải pháp toàn diện tiếng Anh cho bạn

Trên đây là toàn bộ những bài tập thì quá khứ đơn có đáp án mà Patado tổng hợp chi tiết. Hy vọng giúp ích cho bạn có thể luyện tập và ghi nhớ thật lâu kiến thức Simple Past nhé. Đừng quên truy cập Patado để luyện thêm nhiều dạng bài tập khác trong ngữ pháp tiếng Anh. Cùng đó là tham khảo những khóa học lộ trình rõ ràng xóa bỏ rào cản ngôn ngữ khi giao tiếp với người bản xứ nhé. Chúc bạn học tốt và thuận lợi cùng Patado!

5/5 - (2 votes)
BÀI TRƯỚC
BÀI SAU

Facebook Comments

    Đăng ký nhận lộ trình học
    ngay hôm nay