Từ hạn định trong tiếng Anh và cách dùng chi tiết, đầy đủ nhất

Từ hạn định là một dạng từ loại cơ bản, có thể bạn đã dùng nhưng chưa rõ từ hạn định là gì, hoặc có thể bạn không biết đó có phải là từ hạn định không, bài viết dưới đây sẽ giúp bạn hiểu hơn về dạng từ loại này, cùng tìm hiểu với Patado.
Tìm hiểu chi tiết kiến thức trạng từ trong tiếng Anh
Ôn tập lại bài cũ: Giới từ trong tiếng Anh
Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ: Cách sử dụng và chia động từ
I. Từ hạn định là gì?
Từ hạn định (Determiner) là một trong 9 từ loại tiếng Anh, là một từ, cụm từ hoặc phụ tố đi cùng danh từ/cụm danh từ ,dùng để diễn đạt tham chiếu của danh từ hoặc cụm danh từ đó trong ngữ cảnh.
Bạn có đang lăn tăn về tính từ trong tiếng Anh? Cùng tìm hiểu chi tiết với Patado nhé.
II. Phân loại và cách dùng từ hạn định trong tiếng Anh
Loại từ | Cách dùng | ||||||
Mạo từ |
Tôi có một chiếc trực thăng. |
||||||
Từ hạn định chỉ định | Mục đích chỉ vật/ ai đó xa hay với người nói.
|
||||||
Từ hạn định sở hữu | Dùng để nói ai đó đang sở hữu vật gì đó.
Gồm: my, your, his, her, our, its, their Ex: That was a wonderful time for my family. (Đó là khoảng thời gian hạnh phúc với gia đình tôi.) Lưu ý:
Ex: It’s my fault. = It is my negligence. → Đó là sơ suất của tôi. The cat is cleaning its face. → Con mèo đang rửa mặt của nó. |
||||||
Từ chỉ số lượng |
|
||||||
Số từ |
|
||||||
Từ hạn định nghi vấn |
Biểu đạt ý thuộc về ai đó, thường dùng trong đại từ quan hệ, mệnh đề quan hệ. Ex: Whose was the forgotten bank card? (Chiếc thẻ ngân hàng bị bỏ quên là của ai?)
Để hỏi thông tin, nhưng trong từ một tập hợp đã đưa ra trước. Ex: Which color do you like? Blue or yellow? (Bạn thích màu nào? Xanh hay vàng?)
Dùng để hỏi thông tin. Ex: What kind of man do you like? (Mẫu người đàn ông bạn thích là gì?) |
||||||
Từ hạn định enough | Enough + N
Adj / Adv / V + Enough Ex: That is enough spice for fried chicken. ( Vậy là đủ gia vị cho món cá rán.) She’s sexy enough to be attractive to him. (Cô ta đủ quyến rũ để hấp dẫn anh ta.) |
III. Bài tập ví dụ từ hạn định tiếng Anh
1. Choose from the following determiners to complete each sentence.
this | these | those | their |
my | our | your | several |
many | both | each | some |
1. I am looking forward to taking ………………. class.
2. I offered to give …………………… boy a cookie.
3. I invited ……………… of my friends to the party.
4 . ……………………. blue fish don’t look too friendly.
5. Do you think ……………………… project will win ?
6. John said it was his, but this is …………………… coat.
7. May I have ……………….. jellybeans?
8. We forgot to get ……………… phone numbers.
9. Did you do ……………….. homework ?
10. ……………… shoes will look good with this dress.
2. Complete each sentence with a quantifier. Choose from those listed above.
1. I have …………………….. cats.
2. May I have ……………………. of pie?
3. ………………… of the students failed.
4. We don’t get …………………….. strangers here .
5. She ate …………………… of spaghetti.
6. I tried ……………………. times to call you.
7. She ate…………………… applesauce.
8. There was …………………… syrup left.
9. …………………. houses lost power last night.
10. She gave him ………………… help in the matter.
Đáp án:
1.
- this
- each
- several
- those
- our
- my
- some
- their
- your
- these
2.
- a few
- a bit
- a majority
- many
- a good deal
- several
- a little
- not much
- a number of
- no
Thực hành luyện tập nhiều hơn với loạt bài tập từ hạn định tiếng Anh
Trên đây Patado đã chia sẻ mọi thứ liên quan về từ hạn định trong tiếng Anh, chi tiết về cách sử dụng, hi vọng bạn sẽ nắm rõ kiến thức về loại từ loại này.
Nếu có bất cứ khó khăn gì trong quá trình học tập, bạn có thể liên hệ với Patado để được tư vấn và xây lộ trình học phù hợp.
Bạn nhớ theo dõi Patado và cập nhật những bài viết khác của Patado nhé.