Vocab & Grammar

200+ Từ Vựng Tiếng Anh Về Đồ Ăn Bạn Cần Phải Biết

Đồ ăn là chủ đề vô cùng thông dụng không chỉ xuất hiện trong các bài thi học thuật mà còn ở những tình huống giao tiếp mỗi ngày. Bạn đã nắm được kho từ vựng tiếng Anh về đồ ăn cực chất để tự tin sử dụng trong mọi tình huống chưa? Nếu chưa, đừng bỏ lỡ bài viết này của Patado!

125+ Từ Vựng Tiếng Anh Về Thể Thao Phá Đảo Mọi Giải Đấu

200 từ vựng tiếng Anh về đồ ăn

Từ vựng tiếng Anh món ăn chính

Trước khi đi sâu hơn về chủ đề đồ ăn đầy hấp dẫn này. Hãy “khởi động” với những món ăn chính đã vô cùng quen thuộc trong cuộc sống hằng ngày và xuất hiện dường như trong hầu hết mọi bữa ăn. Bạn đã biết được bao nhiêu từ vựng trong bảng dưới đây?

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
Rice /rīs/ Cơm
Noodles /ˈnuːdl/ Bún, phở, mì (thức ăn dạng sợi)
Porridge /ˈpɒrɪdʒ/ Cháo
Cereals /ˈsɪəriəl/ Ngũ cốc
Dumplings /ˈdʌmplɪŋ/ Bánh bao, há cảo

Bread /bred/ Bánh mì
Toast /toʊst/ Bánh mì nướng
Sticky rice /ˌstɪk.i ˈraɪs/ Xôi
Soup /suːp/ Súp
Curry /ˈkʌr.i/ Cà ri
Hotpot /ˈhɒt.pɒt/ Lẩu

Spaghetti /spəˈɡet.i/ Mỳ Ý
Lasagne /ləˈzæn.jə/ Bánh bột hấp
Pizza /ˈpiːt.sə/ Bánh pizza

Bên cạnh ăn uống và vui chơi, bạn đừng quên rèn luyện thể thao để giữ cho mình thân thể khỏe mạnh nhé! Hãy cùng bổ sung vào kho từ vựng của mình  80+ từ vựng tiếng anh về cơ thể người kèm phiên âm và hình ảnh minh hoạPatado đã tổng hợp!

60+ từ vựng IELTS chủ đề Food

Từ vựng tiếng Anh các món ăn Việt Nam

Để thu hút du khách trong và ngoài nước, bên cạnh những yếu tố như con người, cảnh quan thiên nhiên… Thì không thể nào quên nhắc đến khía cạnh ăn uống. Việt Nam, tự hào khi có một nền ẩm thực vô cùng đa dạng và phong phú. Bạn đã kể tên được bao nhiêu món ăn Việt bằng tiếng Anh rồi?

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
Steamed rice roll /stiːm raɪs rəʊl/ Bánh cuốn
Tet sticky rice cakes /Tet ˈstɪki raɪs keɪk/ Bánh chưng
Baked honey comb cake /beɪk ˈhʌni kəʊm keɪk/ Bánh bò nướng
Cassava and coconut cake /kəˈsɑːvə ənd ˈkəʊkənʌt keɪk/ Bánh khoai mì
Beef stew with baguette /biːf stjuː wɪð bæˈɡet/ Bánh mì bò kho
Curry with baguette /ˈkʌri wɪð bæˈɡet/ Bánh mì thịt
Vietnamese noodle soup /ˌviːetnəˈmiːz ˈnuːdl suːp/ Phở
Vietnamese baguette sandwich /ˌviːetnəˈmiːz bæˈɡet ˈsænwɪdʒ/ Bánh mì
Mini shrimp pancakes /ˈmɪni ʃrɪmp ˈpænkeɪk/ Bánh khọt

Vietnamese shaking beef /ˌviːetnəˈmiːz ˈʃeɪkɪŋ biːf/ Bò lúc lắc
Green pepper cooked beef /ˌɡriːn ˈpepə(r) kʊk biːf/ Bò nấu tiêu xanh
Fried rice cake /ˈfraɪ raɪs keɪk/ Bột chiên
Broken rice /ˈbrəʊkən raɪs/ Cơm tấm

Từ vựng tiếng Anh hải sản

Hải sản chắc hẳn là món ăn yêu thích của nhiều người bởi sự đa dạng trong nguyên liệu và cả khâu chế biến. Ngoài những từ vựng dưới đây, đừng quên tự tìm kiếm và bổ sung thêm những từ vựng về hải sản vô cùng phong phú khác nhé!

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
Seafood /ˈsiː.fuːd/ Hải sản
Sole /səʊl/ Cá bơn
Sardine /sɑːˈdiːn/ Cá mòi
Mackerel /ˈmæk.rəl/ Cá thu
Tuna /ˈtʃuː.nə/ Cá ngừ

Herring /ˈhɛrɪŋ/ Cá trích
Skate /skeɪt/ Cá đuối
Swordfish /ˈsɔːdfɪʃ/ Cá kiếm
Flounder /ˈflaʊndə/ Cá bơn
Mantis shrimp /ˈmæntɪs ʃrɪmp/ Tôm tít

Shrimp /ʃrɪmp/ Tôm
Lobster /ˈlɒbstə/ Tôm hùm
Squid /skwɪd/ Mực ống
Cuttlefish /ˈkʌtlfɪʃ/ Mực nang
Sea urchin /siː ˈɜːʧɪn/ Nhím biển

Octopus /ˈɒktəpəs/ Bạch tuộc
Horn snail /hɔːn sneɪl/ Ốc sừng
Sweet snail /swiːt sneɪl/ con ốc hương
Sentinel crab /ˈsɛntɪnl kræb/ Con ghẹ biển
Clam (s) /klæm/ Con nghêu

Oyster /ˈɔɪstə/ Con hàu
Mussel (s) /ˈmʌ.səl/ Con trai
Abalone /ˌæbəˈləʊni/ Con bào ngư
Blood cockle /blʌd ˈkɒkl/ Con sò huyết
Crab /kræb/ Con cua

Scallop /ˈskɒləp/ Con sò điệp
Jellyfish /ˈʤɛlɪfɪʃ/ Con sứa
Sea cucumber /siː ˈkjuːkʌmbə/ Hải sâm

 

Lượng từ vựng quá nhiều có khiến bạn “đau đầu” khi học? Đừng bỏ qua 9 tips học từ từ vựng tiếng Anh mỗi ngày từ Patado!

Từ vựng tiếng Anh các món thịt

Thịt là món ăn quá đỗi quen thuộc trong bữa ăn hàng ngày. Ngoài thịt gà, thịt bò, thịt heo, thị dê… Còn có những loại thịt khác cực lạ, đảm bảo sẽ làm bạn bất ngờ đấy!

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
Steak /steɪk/ Bít tết
Pork /pɔːk/ Thịt lợn
Beef /biːf/ Thịt bò
Lamb /læm/ Thịt cừu
Veal /viːl/ Thịt bê

Chops /tʃɒp/ Sườn
Barbecue /ˈbɑːbɪkjuː/ Lợn , bò , cừu nướng ngoài trời
Barbecue duck/rib /ˈbɑːbɪkjuː dʌk/rɪb/ Vịt/sườn quay
Chicken /ˈtʃɪkɪn/ Thịt gà
Chicken breasts /ˈtʃɪkɪn brest/ Ức gà

Chicken drumsticks /ˈtʃɪkɪn ˈdrʌmstɪk/ Đùi gà
Cold cuts /ˈkəʊld kʌts/ Thịt nguội
Pork side /pɔːk saɪd/ Thịt ba chỉ
Rabbit /ˈræbɪt/ Thịt thỏ
Wild boar /ˌwaɪld ˈbɔː(r)/ Heo rừng

Quail /kweɪl/ Chim cút

Turkey /ˈtɜːki/ Gà tây
Barbecue pork /ˈbɑːbɪkjuː pɔːk/ Xá xíu
Beef ball /biːf bɔːl/ Bò viên
Deer /dɪə(r)/ Thịt nai

Duck /dʌk/ Thịt vịt
Fillet /ˈfɪlɪt/ Thịt lưng
Goat /ɡəʊt/ Thịt dê
Beef fillet /biːf ˈfɪlɪt/ Phi lê thịt bò

Beef ribs /biːf rɪb/ Sườn bò
Boiled meat /ˌbɔɪld miːt/ Thịt luộc
Canned meat /kænd miːt/ Thịt hộp
Chicken breast /ˈtʃɪkɪn brest/ Ức gà
Pastrami /pəˈstrɑːmi/ Thịt bò ướp hun khói

Goose /ɡuːs/ Thịt ngỗng
Dried meat /draɪd miːt/ Thịt khô
Meatballs /ˈmiːtbɔːl/ Thịt viên
Meat spread /ˈmiːt ˈspred/ Pate

Chicken fillet /ˈtʃɪkɪn ˈfɪlɪt/ Phi lê gà
Corned beef /ˌkɔːnd ˈbiːf/ Bắp bò
Lamb ribs /læm rɪb/ Sườn cừu
Meat stew /ˈmiːt stjuː/ Thịt hầm
Pepperoni /ˌpepəˈrəʊni/ Xúc xích hun khói

Pork chop /pɔːk tʃɒp/ Thịt lợn băm
Pork fillet /pɔːk ˈfɪlɪt/ Thịt lợn phi lê
Pork steak /pɔːk steɪk/ Thịt lợn bít tết
Roast beef /brest ˈbiːf/ Bò nướng
Salami /səˈlɑːmi/ Xúc xích Ý

Ham /hæm/ Thịt đùi heo
Liver /ˈlɪvə(r)/ Gan
Pork /pɔːk/ Thịt heo

Từ vựng tiếng Anh món tráng miệng

Bữa ăn sẽ thêm phần ngon miệng với những món tráng miệng ngọt ngào.

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
Waffle /ˈwɑː.fəl/ Bánh quế
Croissant /kwɑːˈsɑ̃ː/ Bánh sừng trâu
Pancake /ˈpæn.keɪk/ Bánh kếp
Yogurt /ˈjoʊ.ɡɚt/ Sữa chua
Cheese /tʃiːz/ Phô mai

Beer /bɪr/ Bia
Wine /waɪn/ Rượu
Biscuits /ˈbɪs.kɪt/ Bánh quy
Pudding /ˈpʊd.ɪŋ/ Bánh mềm pudding

Lemon tart /ˈlem.ən tɑːt/ Bánh tart chanh
Chocolate mousse /ˈtʃɒk.lət muːs/ Bánh kem socola
Creme brulee /ˌkrem bruːˈleɪ/ Bánh kem trứng
Milk /mɪlk/ Sữa
Ice-cream /ˌaɪs ˈkriːm/

Kem

Mixed fruits /mɪkst fruːt/ Trái cây đĩa
Juice /dʒuːs/ Nước ép trái cây
Tea /tiː/ Trà
Sorbet /ˈsɔː.beɪ/ Kem trái cây
Tiramisu /ˌtɪr.ə.mɪˈsuː/ Bánh Tiramisu truyền thống kiểu Ý

Blueberry cheese cake /ˈbluːˌbər.i tʃiːz keɪk/ Bánh pho mai Việt quất
Smoothies /ˈsmuː.ði/ Sinh tố
Apple pie /ˌæp.əl ˈpaɪ/

Bánh táo

Bên cạnh đồ ăn, nghề nghiệp cũng là chủ đề rất dễ khai thác. Hãy cùng xem qua 200+ từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp kèm phiên âm và hình ảnh minh hoạ của Patado nhé!

Từ vựng tiếng Anh dụng cụ trong nhà bếp

Là một người đam mê và quan tâm đến chủ đề ẩm thực. Hẳn nhiên bạn sẽ không thể “kìm lòng” trước những dụng cụ nhà bếp siêu đẹp mắt và tiện dụng.

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
Oven /ˈʌvn/ Lò nướng
Microwave /ˈmaɪkrəweɪv/ Lò vi sóng
Rice cooker /raɪs ˈkʊkə(r)/ Nồi cơm điện
Freezer /ˈfriːzə(r)/ Tủ đá

Dishwasher /ˈdɪʃwɒʃə(r)/ Máy rửa bát
Kettle /ˈketl/ Ấm đun nước
Toaster /ˈtəʊstə(r)/ Lò nướng bánh mì

Refrigerator /rɪˈfrɪdʒəreɪtə(r)/ Tủ lạnh
Juicer /ˈdʒuːsə(r)/ Máy ép hoa quả
Blender /ˈblendə(r)/ Máy xay sinh tố
Mixer /ˈmɪksə(r)/ Máy trộn
Garlic press /ˈɡɑːlɪk pres/ Máy xay tỏi

Coffee maker /ˈkɒfi meɪkə(r)/ Máy pha cafe
Apron /ˈeɪprən/ Tạp dề
Whisk /wɪsk/ Cái đánh trứng
Peeler /ˈpiːlə(r)/ Dụng cụ bóc vỏ củ quả
Knife /naɪf/ Dao
Jar /dʒɑː(r)/ Lọ thủy tinh

Grill /ɡrɪl/ Vỉ nướng
Steamer /ˈstiːmə(r)/ Nồi hấp
Saucepan /ˈsɔːspən/ Cái nồi
Spatula /ˈspætʃələ/ Dụng cụ trộn bột

Colander /ˈkʌləndə(r)/ Cái rổ
Teapot /ˈtiːpɒt/ Ấm trà
Measuring cup /ˈmeʒərɪŋ kʌp/ Ly đo
Timer /ˈtaɪmə(r)/ Đồng hồ bấm giờ
Baking sheet /ˈbeɪkɪŋ ʃiːt/ Khay nướng bánh

Grater /ˈɡreɪtə(r)/ Dụng cụ bào rau củ
Pie plate /paɪ pleɪt/ Khuôn làm bánh
Salad spinner /ˈsæləd ˈspɪnə(r)/ Thố trộn salad
Colander /ˈkʌləndə(r)/ Cái chảo
Butter – dish /ˈbʌtə dɪʃ/ Dĩa đựng bơ
Oven glove /ˈʌvn ɡlʌv/ Găng tay lò nướng

Napkin /ˈnæpkɪn/ Khăn lau miệng
Plate /pleɪt/ Cái đĩa
Chopsticks /ˈtʃɒpstɪks/ Đôi đũa
Bowl /bəʊl/ Cái bát
Stirring spoon /ˈstɜːrɪŋ spuːn/ Thìa khuấy

Ladle /ˈleɪdl/ Cái muôi
Towel /ˈtaʊəl/ Khăn (lau bát đũa)
Fryer /ˈfraɪə(r)/ Nồi chiên không dầu
Tongs /tɒŋz/ Dụng cụ kẹp

Bài mẫu từ vựng tiếng Anh về đồ ăn

Ngoài kho từ vựng tiếng Anh về đồ ăn, Patado còn gửi đến bài bài văn mẫu viết về chủ đề này. Hy vọng nó sẽ giúp bạn hình dung được cách sử dụng từ vựng thật hay và khéo léo!

100+ từ vựng tiếng Anh về mua sắm kèm phiên âm và hình ảnh minh họa

Như vậy Patado đã giúp bạn tổng hợp 200 từ vựng tiếng Anh về đồ ăn vô cùng chất lượng. Những chủ đề thông dụng nhưng cũng vô cùng hấp dẫn khác vẫn luôn được cập nhật đầy đủ trên website của chúng tôi mỗi ngày. Ghé thăm nhé!

Theo LinhK

5/5 - (1 vote)
BÀI TRƯỚC
BÀI SAU

Facebook Comments

    Đăng ký nhận lộ trình học
    ngay hôm nay