65 Từ Vựng IELTS “Ăn Điểm” Về Chủ Đề Environment

Environment là lĩnh vực cực kỳ cơ bản, thường xuyên xuất hiện trong những bài thi IELTS. Để giúp các bạn thêm tự tin khi tiếp xúc với chủ đề này. Patado gửi đến bạn 65 từ vựng IELTS cực chất về chủ đề environment.

Cách chọn lọc từ vựng IELTS về chủ đề Environment

Môi trường luôn là vấn đề toàn cầu gây nhức nhối. Nhắc đến môi trường, chúng ta có hàng trăm điều đề nói. Từ vựng IELTS về chủ đề này lại càng sâu rộng hơn nữa. Vậy làm thế nào để xác định đâu là từ vựng quan trọng cần phải biết trong hàng ngàn từ? Có 3 cách sau rất đáng để tham khảo:

chọn lọc từ vựng IELTS quan trọng

Cách chọn lọc từ vựng IELTS về chủ đề Environment

  • Học những từ có tần suất xuất hiện nhiều: Trong quá trình học hay ngay cả trong đời sống. Nếu gặp một từ bạn thấy xuất hiện từ 3 lần trở lên. Đừng do dự mà hãy học nó.
  • Học những từ bạn thường sử dụng trong tiếng Việt: Vì thường xuyên sử dụng nên đây cũng đều là những từ bạn sẽ nghĩ tới khi chuyển qua tiếng Anh. Điều này sẽ giúp bạn tiết kiệm thời gian để nghĩ ra từ khác đấy!
  • Học những từ thuộc chủ đề mình thích: Thay vì học những từ vựng khô khan, khó nhằn. Bạn có thể chuyển sang việc học những cái mình thích. Ví dụ học về động vật trong chủ đề environment.

Từ vựng IELTS chủ đề Environment

từ vựng ielts

Từ vựng IELTS chủ đề Environment

  • Carbon dioxide ≈ greenhouse gases (khí thải nhà kính) ≈ emissions (khí thải)
  • the greenhouse effect: hiệu ứng nhà kính
  • average global temperatures ≈ the earth’s average temperatures ≈ our planet’s average temperatures: nhiệt độ trung bình toàn cầu/trái đất
  • human activity: hoạt động của con người
  • deforestation: đốn rừng trái phép
  • produce = release + khí thải + into….(v): thải khí thải ra đâu
  • the burning of fossil fuels: việc đốt nhiên liệu hóa thạch
  • ozone layer depletion: sự phá hủy tầng ozon
  • melting of the polar ice caps: tan băng ở cực
  • sea levels: mực nước biển
  • extreme weather conditions: điều kiện thời tiết khắc nghiệt
  • put heavy pressure on…: đặt áp lực nặng nề lên…
  • wildlife habitats: môi trường sống của động vật hoang dã
  • preserve biodiversity: bảo tồn sự đa dạng sinh học
  • a marine ecosystem: hệ sinh thái dưới nước
  • greenhouse gas emissions: khí thải nhà kính
  • natural resources: tài nguyên thiên nhiên
  • the extinction of many species of animals and plants: sự tuyệt chủng của nhiều loài động thực vật
  • people’s health: sức khỏe của con người
  • introduce laws to…: ban hành luật để….
  • renewable energy: năng lượng tái tạo được
  • raise public awareness: nâng cao ý thức cộng đồng
  • promote public campaigns: đẩy mạnh những chiến dịch cộng đồng
  • posing a serious threat to: gây ra sự đe dọa đối với
  • power plants = power stations: trạm năng lượng
  • absorb: hấp thụ
  • global warming = climate change: sự nóng lên toàn cầu/ sự biến đổi khí hậu
  • solve = tackle = address = deal with: giải quyết
  • polluter: tác nhân gây ô nhiễm
  • harmful: gây hại 
  • renewable:  có thể phục hồi
  • reusable: có thể tái sử dụng 
  • toxic: độc hại 
  • polluted: bị ô nhiễm 
  • biodegradable: có thể phân hủy
  • sustainable: bền vững

>>> Đừng bỏ lỡ: Từ vựng IELTS chủ đề Advertising 

  • hazardous: nguy hiểm
  • organic: hữu cơ
  • man-made: nhân tạo
  • environment friendly: thân thiện với môi trường
  • acid rain: mưa axit
  • atmosphere: khí quyển
  • catastrophe: thảm họa
  • creature: sinh vật
  • destruction: sự phá hủy
  • disposal: sự vứt bỏ
  • desertification: quá trình sa mạc hóa
  • earthquake: cơn động đất
  • ecology: sinh thái học
  • ecosystem: hệ sinh thái
  • alternative energy: năng lượng thay thế 
  • environmentalist: nhà môi trường học
  • erosion: xói mòn
  • exhaust: khí thải
  • fossil fuel: nhiên liệu hóa thạch
  • pesticide: thuốc trừ sâu
  • fertilizer: phân bón
  • industrial waste: chất thải công nghiệp 
  • oil spill: sự cố tràn dầu
  • rainforest: rừng nhiệt đới
  • sea level: mực nước biển
  • sewage: nước thải
  • soil: đất
  • solar power: năng lượng mặt trời
  • solar panel: pin mặt trời

>>> Có thể bạn quan tâm: Từ vựng IELTS chủ đề Education

Bài mẫu writing cho từ vựng IELTS chủ đề Environment

"Bài

Trên đây là 65 từ vựng IELTS chủ đề environment đáng quan tâm nhất. Hãy truy cập website của Patado thường xuyên để biết thêm nhiều từ mới nhé! Chúc bạn học tốt!

Rate this post
BÀI TRƯỚC
BÀI SAU

Facebook Comments

    Đăng ký nhận lộ trình học
    ngay hôm nay