Vocab & Grammar

Từ vựng các môn học bằng tiếng anh đầy đủ nhất theo từng chủ đề

Các môn học bằng tiếng anh là chủ đề quan trọng mà mọi người cần nắm vững. Do đó, đừng bỏ qua loạt từ vựng liên quan tới các môn học bằng tiếng anh đầy đủ nhất mà Patado đã tổng hợp cho bạn ngay trong bài viết dưới đây nhé!

Từ vựng tiếng anh về thành phố hay nhất từ A đến Z

1. Tổng hợp Từ vựng các môn học bằng tiếng anh theo từng topic

Để có thể học thuộc và ghi nhớ được hết tất cả các môn học trong tiếng anh, mọi người nên chia nhỏ ra từng topic nhỏ. Bao gồm các chủ đề sau:

1.1 Các bộ môn khoa học tự nhiên bằng Tiếng Anh

Lĩnh vực này bao gồm các môn học tiểu học bằng tiếng anh cho đến khi ra trường đi làm. Chủ yếu là những từ vựng sau đây:

các môn học bằng tiếng anh

Các bộ môn khoa học tự nhiên bằng Tiếng Anh rất đa dạng và phong phú

Từ vựng Phiên âm Nghĩa Tiếng Việt
Mathematics /,mæθə’mætiks/ Toán học

Algebra /’ældʒibrə/ Đại số

Computer Science /kəm’pju:tə ‘saiəns/ Khoa học máy tính

Calculus /’kælkjʊləs/ Giải tích

Geometry /dʒi’ɔmitri/ Hình học

Astronomy /əs’trɔnəmi/ Thiên văn học

Biology /bai’ɒlədʒi/ Sinh vật học

Chemistry /’kemistri/ Hóa học

Physics /’fiziks/ Vật lý

Science /’saiəns/ Khoa học

Từ vựng tiếng Anh thông dụng theo chủ đề

1.2 Các bộ môn khoa học xã hội bằng Tiếng Anh

Song hành với các môn tự nhiên, khoa học xã hội bằng tiếng anh cũng là chủ đề rất quan trọng và quen thuộc với mọi người. Điển hình là các từ vựng sau:

các môn học bằng tiếng anh

Các bộ môn khoa học xã hội bằng Tiếng Anh

Từ vựng Phiên âm Nghĩa Tiếng Việt
Literature /’litrət∫ə[r]/ Văn học, ngữ văn

Business Studies /’bizinis ’stʌdis/ Kinh doanh học

Psychology /saɪˈkɑːlədʒi/ Tâm lý học

Media Studies /’mi:djəm ’stʌdiz/ Nghiên cứu truyền thông

Religious Studies /rɪˈlɪdʒəs ’stʌdiz/ Tôn giáo học

Sex Education /seks ˌedʒuˈkeɪʃn/ Giáo dục giới tính

Politics /ˈpäləˌtiks/ Chính trị học, khoa học chính trị

Archaeology /,ɑ:ki’ɒlədʒi/ Khảo cổ học

các môn học bằng tiếng anh

Economics /,i:kə’nɒmiks/ Kinh tế học

các môn học bằng tiếng anh

Sociology /,səʊsiˈɒlədʒi/ Xã hội học

các môn học bằng tiếng anh

Philosophy /fi’lɔsəfi/ Triết học / triết lý

các môn học bằng tiếng anh

Foreign language /’fɒrən ‘læηgwidʒ/ Ngoại ngữ

các môn học bằng tiếng anh

Ethics /’eθiks/ Đạo đức, luân lý học

các môn học bằng tiếng anh

Geography /dʒi’ɒgrəfi/ Địa lý học

các môn học bằng tiếng anh

History /’histri/ Lịch sử học

các môn học bằng tiếng anh

 

1.3 Các môn học thể thao bằng tiếng anh

Thể thao trong giáo dục các cấp đang dần được quan tâm nhiều hơn. Do đó, để tăng thêm phần tự tin về khả năng giao tiếp của mình về chủ đề này, bạn hãy bỏ túi các từ vựng hữu ích sau:

các môn học bằng tiếng anh

Các môn học thể thao bằng ở trường gồm rất nhiều loại hình đa dạng

 

Từ vựng Phiên âm Nghĩa Tiếng Việt
Marathon /’mærəθən/ Chạy ma-ra-tông

các môn học bằng tiếng anh

Swimming /’swimiη/ Bơi lội

Football /’futbɔ:l/ Bóng đá

Boxing /’bɔksiη/ Đấm bốc

Basketball /’bɑ:skitbɔ:l/ Bóng rổ
Baseball /’beisbɔ:l/ Bóng chày

Aerobics /eə’roubiks/ Thể dục thẩm mỹ, thể dục nhịp điệu

Badminton /’bædmintən/ Cầu lông

1.4 Các môn học nghệ thuật trong tiếng anh

Các môn học nghệ thuật là một phân khúc riêng biệt với nhiều lĩnh vực khác nhau. Do đó, mọi người đừng bỏ qua các từ ngữ sau nhé:

Từ vựng Phiên âm Nghĩa Tiếng Việt
Arts /fain ɑ:[r]ts/ Mỹ thuật

Craft /kraft/ Thủ công

Painting /ˈpeɪntɪŋ/ Hội họa

các môn học bằng tiếng anh

Architecture /ˈɑː[r]kɪtɛktʃə/ Kiến trúc

các môn học bằng tiếng anh

Poetry /ˈpəʊɪtri/ Thơ ca

các môn học bằng tiếng anh

Music /’mju:zik/ Âm nhạc

các môn học bằng tiếng anh

Sculpture /’skʌlpt∫ə[r]/ Điêu khắc

các môn học bằng tiếng anh

2. Một số cấu trúc câu được sử dụng phổ biến

Xoay quanh chủ đề các môn học bằng tiếng anh, mọi người sẽ cần bổ sung thêm cho mình một số cấu trúc câu cần thiết phục vụ cho việc biểu đạt suy nghĩ và giao tiếp. Điển hình là các cấu trúc ngữ pháp quan trọng sau:

các môn học bằng tiếng anh

Song hành với từ vựng, mọi người đừng quên bổ sung cho mình các cấu trúc ngữ pháp

Cấu trúc câu Trường hợp ứng dụng
Câu hỏi: What subjects + trợ từ + chủ ngữ + have + trạng từ chỉ thời gian/ in your school?

Câu trả lời: Chủ ngữ + has/ have + tên môn học + trạng từ chỉ thời gian/in your school.

Khi muốn hỏi về các môn học diễn ra ở trường trong khoảng thời gian nào đó hay hiện tại
Trợ từ + chủ ngữ + have + subject (tên môn học) + khoảng thời gian (yesterday/today/tomorrow)? Khi muốn hỏi xem người nào đó có đang học môn nào vào khoảng thời gian nhất định
Câu hỏi: When + trợ từ + chủ ngữ + has/have + tên môn học?

Câu trả lời: chủ ngữ + has/have + it on + ngày/ thời gian

Khi bạn muốn hỏi về thời gian diễn ra tiết học môn nào đó

 

Ngoài ra, khi mọi người muốn diễn ra cho người khác biết về niềm đam mê môn học nào đó, bạn có thể một trong số các cấu trúc sau:

Cấu trúc câu Trường hợp ứng dụng
I’m interested in + môn học

Có nghĩa là tôi thích môn học nào đó

I’m keen on + môn học
I enjoy + môn học
I’m into + môn học/ ngành nghề

Tôi đam mê môn học nào đó

Có thể thấy, chủ đề này vô cùng phong phú và đa dạng với nhiều khía cạnh, nội dung khác nhau. Do đó để có thể ghi nhớ và ứng dụng vào trong quá trình giao tiếp, viết bài,…mọi người cần vận dụng công thức, từ ngữ kết hợp với nhau một cách nhuần nhuyễn.

Bạn nên nhớ đừng học thuộc và cố ép từ ngữ lưu vào bộ nhớ của mình. Điều này chỉ làm phản tác dụng học tập mà không đem lại hiệu quả gì. Học tiếng anh là cả quá trình, cần sự luyện tập và trau dồi mỗi ngày để hình thành nên phản xạ và kỹ năng đặt câu, giao tiếp.

Trọn bộ từ vựng về màu sắc trong tiếng Anh bạn không thể bỏ lỡ

Bài viết trên đây Patado đã tổng hợp tất cả toàn bộ các môn học bằng tiếng anh theo từng topic nhỏ mà mọi người sẽ được tiếp xúc từ khi tiểu học cho đến lúc đi làm. Do đó đừng bỏ qua một chi tiết nào để quá trình học tập và rèn luyện của bạn sẽ đạt được hiệu quả tốt nhất.

Theo LêHà

Rate this post
BÀI TRƯỚC
BÀI SAU

Facebook Comments

    Đăng ký nhận lộ trình học
    ngay hôm nay