Từ vựng các môn học bằng tiếng anh đầy đủ nhất theo từng chủ đề
Các môn học bằng tiếng anh là chủ đề quan trọng mà mọi người cần nắm vững. Do đó, đừng bỏ qua loạt từ vựng liên quan tới các môn học bằng tiếng anh đầy đủ nhất mà Patado đã tổng hợp cho bạn ngay trong bài viết dưới đây nhé!
1. Tổng hợp Từ vựng các môn học bằng tiếng anh theo từng topic
Để có thể học thuộc và ghi nhớ được hết tất cả các môn học trong tiếng anh, mọi người nên chia nhỏ ra từng topic nhỏ. Bao gồm các chủ đề sau:
1.1 Các bộ môn khoa học tự nhiên bằng Tiếng Anh
Lĩnh vực này bao gồm các môn học tiểu học bằng tiếng anh cho đến khi ra trường đi làm. Chủ yếu là những từ vựng sau đây:
Các bộ môn khoa học tự nhiên bằng Tiếng Anh rất đa dạng và phong phú
Từ vựng tiếng Anh thông dụng theo chủ đề
1.2 Các bộ môn khoa học xã hội bằng Tiếng Anh
Song hành với các môn tự nhiên, khoa học xã hội bằng tiếng anh cũng là chủ đề rất quan trọng và quen thuộc với mọi người. Điển hình là các từ vựng sau:
Các bộ môn khoa học xã hội bằng Tiếng Anh
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
Literature | /’litrət∫ə[r]/ | Văn học, ngữ văn |
Business Studies | /’bizinis ’stʌdis/ | Kinh doanh học |
Psychology | /saɪˈkɑːlədʒi/ | Tâm lý học |
Media Studies | /’mi:djəm ’stʌdiz/ | Nghiên cứu truyền thông |
Religious Studies | /rɪˈlɪdʒəs ’stʌdiz/ | Tôn giáo học |
Sex Education | /seks ˌedʒuˈkeɪʃn/ | Giáo dục giới tính |
Politics | /ˈpäləˌtiks/ | Chính trị học, khoa học chính trị |
Archaeology | /,ɑ:ki’ɒlədʒi/ | Khảo cổ học |
Economics | /,i:kə’nɒmiks/ | Kinh tế học |
Sociology | /,səʊsiˈɒlədʒi/ | Xã hội học |
Philosophy | /fi’lɔsəfi/ | Triết học / triết lý |
Foreign language | /’fɒrən ‘læηgwidʒ/ | Ngoại ngữ |
Ethics | /’eθiks/ | Đạo đức, luân lý học |
Geography | /dʒi’ɒgrəfi/ | Địa lý học |
History | /’histri/ | Lịch sử học |
1.3 Các môn học thể thao bằng tiếng anh
Thể thao trong giáo dục các cấp đang dần được quan tâm nhiều hơn. Do đó, để tăng thêm phần tự tin về khả năng giao tiếp của mình về chủ đề này, bạn hãy bỏ túi các từ vựng hữu ích sau:
Các môn học thể thao bằng ở trường gồm rất nhiều loại hình đa dạng
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
Marathon | /’mærəθən/ | Chạy ma-ra-tông |
Swimming | /’swimiη/ | Bơi lội |
Football | /’futbɔ:l/ | Bóng đá |
Boxing | /’bɔksiη/ | Đấm bốc |
Basketball | /’bɑ:skitbɔ:l/ | Bóng rổ |
Baseball | /’beisbɔ:l/ | Bóng chày |
Aerobics | /eə’roubiks/ | Thể dục thẩm mỹ, thể dục nhịp điệu |
Badminton | /’bædmintən/ | Cầu lông |
1.4 Các môn học nghệ thuật trong tiếng anh
Các môn học nghệ thuật là một phân khúc riêng biệt với nhiều lĩnh vực khác nhau. Do đó, mọi người đừng bỏ qua các từ ngữ sau nhé:
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
Arts | /fain ɑ:[r]ts/ | Mỹ thuật |
Craft | /kraft/ | Thủ công |
Painting | /ˈpeɪntɪŋ/ | Hội họa |
Architecture | /ˈɑː[r]kɪtɛktʃə/ | Kiến trúc |
Poetry | /ˈpəʊɪtri/ | Thơ ca |
Music | /’mju:zik/ | Âm nhạc |
Sculpture | /’skʌlpt∫ə[r]/ | Điêu khắc |
2. Một số cấu trúc câu được sử dụng phổ biến
Xoay quanh chủ đề các môn học bằng tiếng anh, mọi người sẽ cần bổ sung thêm cho mình một số cấu trúc câu cần thiết phục vụ cho việc biểu đạt suy nghĩ và giao tiếp. Điển hình là các cấu trúc ngữ pháp quan trọng sau:
Song hành với từ vựng, mọi người đừng quên bổ sung cho mình các cấu trúc ngữ pháp
Cấu trúc câu | Trường hợp ứng dụng |
Câu hỏi: What subjects + trợ từ + chủ ngữ + have + trạng từ chỉ thời gian/ in your school?
Câu trả lời: Chủ ngữ + has/ have + tên môn học + trạng từ chỉ thời gian/in your school. |
Khi muốn hỏi về các môn học diễn ra ở trường trong khoảng thời gian nào đó hay hiện tại |
Trợ từ + chủ ngữ + have + subject (tên môn học) + khoảng thời gian (yesterday/today/tomorrow)? | Khi muốn hỏi xem người nào đó có đang học môn nào vào khoảng thời gian nhất định |
Câu hỏi: When + trợ từ + chủ ngữ + has/have + tên môn học?
Câu trả lời: chủ ngữ + has/have + it on + ngày/ thời gian |
Khi bạn muốn hỏi về thời gian diễn ra tiết học môn nào đó |
Ngoài ra, khi mọi người muốn diễn ra cho người khác biết về niềm đam mê môn học nào đó, bạn có thể một trong số các cấu trúc sau:
Cấu trúc câu | Trường hợp ứng dụng |
I’m interested in + môn học |
Có nghĩa là tôi thích môn học nào đó |
I’m keen on + môn học | |
I enjoy + môn học | |
I’m into + môn học/ ngành nghề |
Tôi đam mê môn học nào đó |
Có thể thấy, chủ đề này vô cùng phong phú và đa dạng với nhiều khía cạnh, nội dung khác nhau. Do đó để có thể ghi nhớ và ứng dụng vào trong quá trình giao tiếp, viết bài,…mọi người cần vận dụng công thức, từ ngữ kết hợp với nhau một cách nhuần nhuyễn.
Bạn nên nhớ đừng học thuộc và cố ép từ ngữ lưu vào bộ nhớ của mình. Điều này chỉ làm phản tác dụng học tập mà không đem lại hiệu quả gì. Học tiếng anh là cả quá trình, cần sự luyện tập và trau dồi mỗi ngày để hình thành nên phản xạ và kỹ năng đặt câu, giao tiếp.
Trọn bộ từ vựng về màu sắc trong tiếng Anh bạn không thể bỏ lỡ
Bài viết trên đây Patado đã tổng hợp tất cả toàn bộ các môn học bằng tiếng anh theo từng topic nhỏ mà mọi người sẽ được tiếp xúc từ khi tiểu học cho đến lúc đi làm. Do đó đừng bỏ qua một chi tiết nào để quá trình học tập và rèn luyện của bạn sẽ đạt được hiệu quả tốt nhất.
Theo LêHà