Vocab & Grammar

Cấu trúc prefer, would prefer, Would rather trong tiếng anh

Cấu trúc Prefer trong tiếng Anh là một trong những cấu trúc thường hay gặp trong giao tiếp hằng ngày, đây cũng là một cấu trúc ngữ pháp rất dễ và khá đơn giản. Tuy nhiên các bạn cũng cần chú ý tích lũy những phần kiến thức cơ bản nhất trong cấu trúc này để có thể áp dụng thành thạo hơn nhé.

Tham khảo thêm:

1. Prefer trong tiếng Anh là gì

“Prefer” có nghĩa là “Thích hơn”, nó được sử dụng để diễn tả sự yêu thích cái này hơn cái kia, thích một cái gì đó hơn cái gì mà không được người nói rõ chi tiết đối tượng so sánh.

Ví dụ: I prefer juice to beer (Tôi thích nước ép hoa quả hơn bia).

2. Các dạng cấu trúc Prefer trong tiếng Anh

Dạng 1: Thích làm gì hơn

Dạng này dùng diễn tả việc thích làm cái gì hơn

 

Cấu trúc: S + prefer + to + V …

 

Ví dụ:

  • I prefer  to watch TV: Tôi thích xem ti vi
  • I prefer  to listen to music : Tôi thích nghe nhạc
  • He prefer  to play football: Anh ấy thích chơi đá bóng.

Dạng 2: Thích cái gì hơn cái gì

Dạng này dùng diễn tả việc yêu thích cái gì hơn cái gì (thích cái này hơn cái kia).

Cấu trúc: S + prefer + N + to + N

Ví dụ:

  • I prefer  car to motorbike: Tôi thích ô tô hơn xe máy.
  • I prefer this white skirt to that yellow skirt: Tôi thích chiếc váy trắng này hơn chiếc váy vàng kia.

Dạng 3: Thích làm cái gì hơn cái gì

Dạng này dùng diễn tả việc chủ thể thích làm cái gì hơn cái gì.

Cấu trúc: S + prefer + V-ing + to +V-ing

Ví dụ:

  • We prefer swimming to climbing the mountain. (Chúng tôi thích bơi hơn là leo núi).
  • They prefer watching TV to learning English. (Họ thích xem Tivi hơn là học tiếng Anh).

3. Cấu trúc Would prefer

Cấu trúc này được sử dụng khi muốn nói điều gì đó muốn làm trong một tình huống cụ thể (hay nói đến sở thích trong một thời điểm, hoàn cảnh cụ thể chứ không mang tính chất chung chung hay lâu dài).

Cấu trúc 1: S + would prefer + to V + N 

Cấu trúc này dùng để diễn tả sự yêu thích cái gì hơn của chủ thể.

Ví dụ: I would prefer to run in the morning (Tôi thích chạy vào buổi sáng hơn).

Cấu trúc 2: S + would prefer + to V + rather than + V 

Cấu trúc này dùng để diễn tả việc thích cái gì hơn cái gì (sử dụng Rather than).

Ví dụ: In this summer holiday, I would prefer to visit my grandparents rather than travel (Kỳ nghỉ hè này, tôi thích về thăm ông bà hơn là đi du lịch).

Cấu trúc 3: S1 + would prefer + S2 + to V

Cấu trúc này dùng để diễn tả việc muốn ai đó làm gì.

Ví dụ: My parents would prefer us clean our house (Bố mẹ tôi muốn chúng tôi dọn dẹp nhà cửa).

4. Cấu trúc Would rather

Cấu trúc ở thì hiện tại.

Cấu trúc: S + Would rather + V  (Thích làm gì hơn).

Ví dụ:

  • I would rather go to library tomorrow (Tôi thích đến thư viện vào ngày mai hơn).
  • She would rather not do homework (Cô ấy không thích làm bài tập về nhà).

Cấu trúc ở quá khứ

Cấu trúc: S + Would rather + V2 (Muốn hay không muốn ai đó làm gì).

Ví dụ:

  • I would rather you went shopping with me (Tôi muốn bạn đi mua sắm với tôi hơn).
  • My mother would rather me learnt Math. (Mẹ tôi muốn tôi học Toán).

5. So sánh Prefer , Would prefer…than với  Would rather

  • Các cấu trúc này đều biểu đạt về sự yêu thích hay sở thích nào đó.
  • Với cấu trúc Prefer, ta sử dụng động từ V(ing)

Ví dụ:

  • I prefer playing video game on the computer to using smartphone.
  • I would prefer play video game on the computer rather than use smartphone

⇒ Tôi thích chơi game trên máy tính hơn là dùng điện thoại

  • I Would rather play video game on the computer (tôi thích chơi game trên máy tính hơn).

6. Bài tập cấu trúc Prefer, would prefer và would rather

Bài tập 1. Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:

Câu 1: I prefer coffee __________ milk tea.

  • A. to
  • B. than 
  • C. from

Câu 2: She doesn’t fancy the theatre again. She’d rather __________ to the cinema.

  • A. to
  • B. go 
  • C. going

Câu 3: Although I love relaxing on the park, I think I prefer __________ at home.

  • A. stay
  • B. staying

Câu 4: He’d rather speak to her in person __________ things over the phone.

  • A. than discuss 
  • B. to discussing 
  • C. to discuss

Câu 5: My mother prefer trains __________ cars.

  • A. from 
  • B. than 
  • C. to

Câu 6: I’m not a big fan of plane; I prefer __________ by car.

  • A. travelling 
  • B. travel

Câu 7: If she had a choice she think I’d rather __________________ Vietnam.

  • A. live in Korea than in 
  • B. live in Korea to 
  • C. to live in Korea than

Câu 8: I’d rather have lunch inside, but everyone would prefer ______________ outside in the garden.

  • A. eat 
  • B. eating 
  • C. to eat

*Đáp án.

  1. A
  2. B
  3. B
  4. A
  5. C
  6. A
  7. A
  8. C
5/5 - (1 bình chọn)
BÀI TRƯỚC
BÀI SAU

Facebook Comments

    Đăng ký nhận lộ trình học
    ngay hôm nay