Vocab & Grammar

Bổ túc nhanh tiếng Anh qua phim Wonder Woman 1984 (2020)

Wonder Woman 1984 – Nữ thần chiến binh là bộ phim về nữ siêu anh hùng nổi tiếng của Mỹ & cũng là nhân vật được yêu thích bậc nhất toàn cầu. Với thời lượng 151 phút, phim không chỉ đem đến cho người xem những cảnh quay mãn nhãn, bài học triết lý sâu xa về siêu anh hùng – người dám đối mặt với nỗi sợ & thực tại, mà còn là bài học tiếng thú vị với dân ngoại ngữ. 151 phút không phải thời lượng ngắn, bạn đã tranh thủ học được kiến thức tiếng Anh nào mới chưa? Điểm danh ngay nhé!

Wonder Woman 1984

Xem thêm:

“Sôt sình sịch” với bộ từ tiếng Anh qua hit mới của Sơn Tùng M-TP

Các từ vựng & từ lóng giúp bạn phá đảo game Among Us

3000 từ vựng IELTS thông dụng nhất theo cấp độ

Từ vựng tiếng Anh hay về phim “Wonder Woman” 1984

Phim “Wonder Woman 1984” xây dựng nội dung tại thời điểm 66 năm sau Thế Chiến thứ I (1918). Wonder Woman (Nữ thần chiến binh) có cuộc hội ngộ cùng với người yêu vốn tưởng đã qua đời của mình – Steve Trevor. Đồng thời đây cũng là lúc cô phải đương đầu với hai kẻ thù mới là Max Lord và The Cheetah.

  • Background  /ˈbæk.ɡraʊnd/: bối cảnh
  • First world war /ˈfɝːst /wɜːld /wɔːr/: chiến tranh thế giới thứ nhất
  • War /wɔːr/: chiến tranh
  • Cold war /koʊld wɔːr/: chiến tranh lạnh
  • Superhero /ˈsuː.pɚˌhɪr.oʊ/ : siêu anh hùng
  • Enemy  /ˈen.ə.mi/: kẻ thù
  • Plot  /plɑːt/: cốt truyện, kịch bản
  • Scene /siːn/: cảnh quay
  • Character  /ˈker.ək.tɚ/: nhân vật
  • Trailer  /ˈtreɪ.lɚ/: đoạn giới thiệu phim
  • Action movie /ˈækʃ(ə)n/ /ˈmuːvi/: phim hành động
  • Actor /ˈæktə(r)/: diễn viên (nam)
  • Actress /ˈæktrəs/: diễn viên (nữ)

Xem thêm:

Từ vựng IELTS chủ đề Science

Từ vựng miêu tả nữ chính “Wonder Woman”

Trong phim “Wonder Woman”, nữ chính là công chúa Diana của người Amazon. Nhân vật này được miêu tả như một chiến binh bất tử, kiên cường khi chiến đấu song cũng mang vẻ đẹp của người phụ nữ trí tuệ, giàu tình cảm.

Wonder Woman 1984

1. Alluring /əˈl(j)ʊərɪŋ/:

Being interesting, attractive in an exciting way – sức hút mạnh mẽ và bí ẩn, rất lôi cuốn

2. Angelic /anˈdʒɛlɪk/:

Very beautiful – vẻ đẹp khác biệt, ngây thơ (dùng cho những người tốt bụng, luôn đối tốt với mọi người xung quanh)

3. Appealing /əˈpiːlɪŋ/:

Attractive or interesting – hấp dẫn, thu hút.

4. Attractive /əˈtræk.tɪv/:

Very pleasing in appearance – vẻ ngoài lôi cuốn, hấp dẫn

5. Beautiful /ˈbjut̬ɪfəl/:

Good looking – đẹp

6. Benevolent /bəˈnevələnt/:

Kind & helpful – nhân ái, tốt bụng

7. Breezy /ˈbriːzi/:

Lively, confident – hoạt bát, vui vẻ, gây nhiều thiện cảm đối với mọi người

8. Dazzling /ˈdazlɪŋ/:

Extremely attractive or exciting – cực kỳ thu hút, không thể rời mắt

9. Exquisite /ˈɛkskwɪzɪt/ or /ɪkˈskwɪzɪt/:

Extremely beautiful and delicate –  xinh đẹp và tinh tế

10. Resilient /rɪˈzɪliənt/:

Be happy again after dificulties or problems – kiên cường

Wonder Woman 1984

11. Resourceful /rɪˈsɔːrsfl/:

Skilled at dealing with problems – tháo vát

12. Spunky /ˈspʌŋki/:

Good at finding effective ways to solve problems – can đảm và quyết đoán.

13. Stunning /ˈstʌnɪŋ/:

Extremely beautiful/ impressive – ấn tượng, gợi cảm hay thu hút

14. Virtuous /ˈvɜːrtʃuəs/:

Having good moral qualities and behavior – đức hạnh

15. Brave /breɪv/:

Capable of dealing with pain or danger, without any fear – dũng cảm

Một số nhân vật trong phim “Wonder Woman”

Wonder Woman 1984

  • Princess /ˈprɪn.ses/: công chúa
  • Queen /kwiːn/: nữ hoàng
  • Pilot  /ˈpaɪ.lət/: phi công
  • Doctor /ˈdɑːk.tɚ/ /Dr./: tiến sĩ
  • Secret agent /ˈsiː.krət ˈeɪ.dʒənt/: điệp viên
  • Secretary //ˈsek.rə.ter.i/: thư ký
  • Sniper /ˈsnaɪpə(r)/: tay súng bắn tỉa

Xem thêm:

10 website học từ vựng tếng Anh online miễn phí tốt nhất

Một số cụm từ & câu đánh giá về phim “Wonder Woman”

Wonder Woman 1984

‘Wonder Woman’ is a blend of an uplifting & humorous outlook with strong female characters.

=> Nữ thần chiến binh là bộ phim pha trộn giữa sự lạc quan & hài hước vẻ ngoài với sự mạnh mẽ của nhân vật nữ chính.

  • a blend of ~ mixture: sự pha trộn
  • uplifting /ʌpˈlɪftɪŋ/: making you feel happier – lạc quan
  • humorous /ˈhjuːmərəs/: funny – hài hước

Overall, ‘WW84’ is a clean and wholesome mass entertainer that dutifully ticks all the boxes. From action and adventure to drama and emotions, it’s all here to pull the audience back to the big screen.

=> Nhìn chung bộ phim “Wonder Woman” là bộ phim giái trí lành mạnh. Từ những pha hành động & phiêu lưu cho đến những cảnh kịch tính, cảm xúc, tất cả đều khiến người xem muốn trở lại màn ảnh.

  • wholesome /ˈhəʊls(ə)m/: good for you – lành mạnh
  • dutifully /ˈdjuːtɪf(ə)l/: careful to do things – nghiêm túc, đầy trách nhiệm

This film is everything you want in a superhero movie.This is the Wonder Woman movie we’ve been waiting for. One of the first superheroes ever created in comics and the very first female superhero, Wonder Woman is among the most recognizable superheroes in history.

=> Bộ phim này có đủ mọi yếu tố mà bạn muốn có trong một bộ phim về siêu anh hùng. Đây đích thị là phim “Wonder Woman” mà chúng tôi chời đợi. Là một trong những siêu anh hùng nữ đầu tiên được tạo ra trong truyện tranh, Nữ thần chiên binh là  một trong những nhân vật dễ nhận biết nhất trong lịch sử.

  • create /kriˈeɪt/: to make somthing new – tạo ra
  • recognizable /ˈrekəɡˌnaɪzəb(ə)l/: able to be recognized: có thể nhận ra

“Wonder Woman” is just about the best film ever made. It has a beautiful, loving hero who’s completely devoted to her job. The dialogue is always clear and related to the plot so that everyone can understand it, unlike a lot of other superhero movies unfortunately. The music and action scenes are excellent and stunning!”

“=> Wonder Woman là bộ phim hay nhất. Phim có nữa siêu anh hùng xinh đẹp, yêu đời & cống hiến cho công việc của mình. Lời thoại rõ ràng, diễn biến xoay quanh cốt truyện khiến mọi người đều dễ hiểu chứ không như nhiều bộ phim về siêu anh hùng khác. Âm nhạc & những cảnh hành động trong phim rất xuất sắc & đẹp mắt!

  • devote /dɪˈvəʊt/: spend a lot of time or effort doing sth – cống hiến
  • unfortunately /ʌnˈfɔː(r)tʃ(ə)nətli/: say that sth is sad/ disappointing – không may

Hỏi & trả lời khi thảo luận hoặc xem phim tại rạp

Nếu phim “Wonder Woman 1984” trở thành chủ đề trong cuộc nói chuyện giữa bạn bè, chúng mình nên nói gì? Đến rạp xem phim, nên hỏi & trả lời thế nào? “Bỏ túi” ngay những câu giao tiếp thông dụng về phim dưới đây nhé!

Wonder Woman 1984 - Nữ thần chiến binh

  • Who is your favorite actress actor? =>  Bạn thích nữ diễn viên nào?
  • How often do you go to the theatre? =>  Bạn có thường đến rạp xem phim không?
  • Who are the actors/actresses in the movies? => Ai là nam chính/ nữ chính của bộ phim đó?
  • What’s the most important factor of a wonderful movie? =>  Yếu tố quan trọng nhất cho 1 bộ phim hay là gì?
  • What’s this film about? =>  Bộ phim nay nói về cái gì?
  • Where would you like to sit? =>  Bạn muốn ngồi xem ở đâu?
  • Your tickets here/ Here you go => Vé của bạn đây
  • I would like ___ tickets for “ Tên phim ” at ___ , please =>  Làm ơn, Tôi muốn mua __ vé xem phim ___ lúc ___
  • Here are the available seats for that film => Đây là các ghế còn trống cho suất chiếu phim này.
  • What seat number do you you like? =>  Anh/chị muốn chọn ghế số mấy ạ?
  • I would like seats number ___ =>  Tôi muốn ngồi ghế số…

Như vậy, trên đây là bộ từ vựng về phim “Wonder Woman”. “Enjoy the film” – Chúc bạn xem phim vui vẻ và nhớ truy cập web Patado để học thêm nhiều kiến thức tiếng Anh bổ ích & miễn phí nữa nhé!

Rate this post
BÀI TRƯỚC
BÀI SAU

Facebook Comments

    Đăng ký nhận lộ trình học
    ngay hôm nay