Vocab & Grammar

99+ từ vựng tiếng anh chuyên ngành cơ khí thông dụng nhất

Ngành cơ khí ngày càng phát triển mạnh mẽ đòi hỏi một đội ngũ nhân sự chất lượng cao về chuyên môn lẫn kỹ năng. Việc đọc hiểu các tài liệu bằng tiếng Anh là điều cần thiết để trau dồi, cập nhật những kiến thức hay và mới nhất. Với những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí mà Patado chia sẻ, bạn sẽ dễ dàng hơn trong việc đọc hiểu tài liệu lĩnh vực cơ khí.

Tất tần tật kiến tức tiếng Anh chuyên ngành cơ khí bạn không thể bỏ lỡ

11+ tài liệu tiếng Anh chuyên ngành cơ khí hữu ích nhất

Tổng hợp 99+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí thông dụng nhất

A

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
Area of cross section /’eəriə/ /əv/ /krɒs/ /’sek∫n/ Diện tích mặt cắt ngang
Auxiliary cutting edge /ɔ:g’ziliəri/ /’kʌtiŋ/ /edʒ/ lưỡi cắt phụ
Auxiliary clearance angle /ɔ:g’ziliəri/ /’kliərəns/ /’æηgl/ góc sau phụ
Auxiliary plane angle /ɔ:g’ziliəri/ /’plein/ /’æηgl/ góc nghiêng phụ
Automatic lathe /,ɔ:tə’mætik/ /leið/ Máy tiện tự động

B

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
Backing-off lathe /’bækiŋ/ /ɒf/ /leið/ Máy tiện hớt lưng

Bar /bɑ:[r]/ Thanh
Bench lathe /bent∫/ /leið/ Máy tiện để bàn
Bending /bend/ Uốn/ Uốn thẳng góc

Bent-tail dog /bent/ /teil/ /dɒg/ Tốc chuôi cong
Boring lathe /’bɔriŋ/ /leið/ Máy tiện-doa, máy tiện đứng
Boring tool /’bɔriŋ//tu:l/ dao tiện (doa) lỗ

Break /breik/ Phá hủy
Buckling /bʌk/ Uốn theo chiều trục
Board turning tool /bɔ:d//’tɜ:niŋ//tu:l/

 

Dao tiện tinh rộng bản

C

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
Carriage /’kæridʒ/ bàn xe dao
Chamfer tool /’fʃəmfə/ /tu:l/ dao vát mép

Chief angles /t∫i:f/ /’eindʒl/ các góc chính
Chip /t∫ip/ Phoi
Chuck /t∫ʌk/ mâm cặp
Clearance angle /’kliərəns/ /’eindʒl/ góc sau
Compound slide /’kɒmpaʊnd/ /slaid/ bàn trượt hỗn hợp

Copying lathe /’kɒpi/ /leið/ máy tiện chép hình
Cross feed /krɒs/ /fi:d/ chạy dao ngang
Cross slide /krɒs/ /slaid/ bàn trượt ngang
Cutting angle /’kʌtiŋ/ /’æηgl/ góc cắt (d)

Cutting fluid /’kʌtiŋ/ /’flu:id/ dung dịch trơn nguội
Cutting forces /’kʌtiŋ/ /fɔ:s/ lực cắt
Cutting –off lathe /’kʌtiŋ/ /ɒf/ /leið/ máy tiện cắt đứt

Cutting –off tool, parting tool /’kʌtiŋ/ /ɒf/ /tu:l/ dao tiện cắt đứt
Cutting speed /’kʌtiŋ/ /spi:d/ tốc độ cắt
Cylindrical milling cutter /si’lindrikl//’miliɳ/ /’kʌtə[r]/ dao phay mặt trụ

D

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
Dead center /ded/ /’sentə[r]/ mũi tâm chết (cố định)
Depth of cut /depθ//əv/ /kʌt/ chiều sâu cắt
Disk-type milling cutter /disk/ /taip/ /’miliɳ/ /’kʌtə[r]/ dao phay đĩa

từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí

Dog plate /dɒg/ /pleit/ mâm cặp tốc
Dove-tail milling cutter /’dʌv,/teil/ /’miliɳ/ /’kʌtə[r]/

 

dao phay rãnh đuôi én

E

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
End mill /end/ /mil/ dao phay ngón

từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí

Engine lathe /’endʒin//leið/ máy tiện ren vít vạn năng

F

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
Face milling cutter /feis/ /’miliɳ/ /’kʌtə[r]/ dao phay mặt đầu
Face plate /feis/ /pleit/ mâm cặp hoa mai

từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí

Facing lathe /feis/ /leið/ máy tiện mặt đầu, máy tiện cụt
Facing tool /feis/ /tu:l/ dao tiện mặt đầu
Feed (gear) box /fi:d/ hộp chạy dao

từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí

Feed rate /fi:d/ lượng chạy dao
Feed shaft /fi:d/ /bɒks/ trục chạy dao
Finishing turning tool /’finiʃiɳ//’tɜ:niŋ//tu:l/ dao tiện tinh

từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí

Flank /flæηk/ mặt sau
Follower rest /’fɒləʊə[r]/ /rest/ luy nét di động
Form relieved cutter /fɔ:m//ri’li:vd/ /’kʌtə[r]/ dao phay hớt lưng
Form-relieved tooth /fɔ:m//ri’li:vd/ /tu:θ/ răng dạng hớt lưng
Four-jaw chuck /fɔ:[r]/ /dʒɔ:/ /t∫ʌk/ mâm cặp 4 chấu

H

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
Hand wheel /hænd/ /wi:l/ tay quay
Headstock /’hedstɔk/ ụ trước
Helical tooth cutter /’helikl/ /tu:θ/ /’kʌtə[r]/ dao phay răng xoắn

L

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
Lathe bed /leið/ /bed/ băng máy

từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí

Lathe center /leið/ /’sentə[r]/ mũi tâm
Lathe dog /leið/ /dɒg/ tốc máy tiện
Lead screw /led/ /skru: trục vít me

từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí

Left/right hand cutting tool /left// /rait/ /hænd/ /’kʌtiŋ/ /tu:l/ dao tiện trái/phải
Lip angle /lip//’æηgl/ góc sắc (b)
Longitudinal feed /lɒndʒi’tju:dinl/ /fi:d/ chạy dao dọc

M

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
Machine lathe /mə’∫i:n/ /leið/ máy tiện vạn năng

từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí

Machined surface /mə’∫i:n/ /’sɜ:fis/ bề mặt đã gia công
Main spindle /mein//spindl/ trục chính
milling cutter /’miliɳ/ /’kʌtə[r]/ dao phay

từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí

Multicut lathe /leið/ máy tiện nhiều dao
Multiple-spindle lathe /’mʌltipl/ /spindl//leið/ máy tiện nhiều trục chính

N

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
Nose /nəʊz/ mũi dao
Nose radius /nəʊz/ /’reidiəs/ bán kính mũi dao

P

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
Plane approach angle /’plein/ /ə’prəʊt∫/ /’æηgl/ góc nghiêng chính (j)
Plane point angle /’plein /pɔint/ /’æηgl/ góc mũi dao (e)
Pointed turning tool /pɔint/ /’tɜ:niŋ/ /tu:l/ dao tiện tinh đầu nhọn

từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí

Precision lathe /pri’siʒn//leið/ máy tiện chính xác
Profile turning tool /’prəʊfail/ /’tɜ:niŋ/ /tu:l/ dao tiện định hình
Profile-turing lathe /’prəʊfail/ /’tɜ:niŋ/ /leið/ máy tiện chép hình

R

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
Rake angle /reik//’æηgl/ góc trước
Relieving lathe /ri’li:v/ /leið/ máy tiện hớt lưng

từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí

Rest /rest/ luy nét
Rotaring center /’rəʊtəri/ /’sentə[r]/ mũi tâm quay

S

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
Saddle /’sædl/ bàn trượt
Screw/Thread-cutting lathe /skru:/ /’kʌtiŋ/ /leið/ máy tiện ren

từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí

Semi Automatic lathe /’semi,ɔ:tə’mætik/ /leið/ máy tiện bán tự động
Speed box /spi:d/ /bɒks/ hộp tốc độ
Steady rest /’stedi/ /rest/ luy nét cố định
Straight turning tool /streit/ /’tɜ:niŋ/ /tu:l/ dao tiện đầu thẳng

T

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
Tailstock /teil/ /stɒk/ ụ sau
Thread tool /θred/ /tu:l/ dao tiện ren

từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí

Three-jaw chuck /θri:/ /dʒɔ:/ /t∫ʌk/ mâm cặp 3 chấu
Tool /tu:l/ dụng cụ, dao
Tool holder /tu:l/ /’həʊldə[r]/ đài dao

từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí

Tool life /tu:l/ /laif/ tuổi thọ của dao
Turret /’tʌrit/ đầu rơ-vôn-ve
Turret lathe /’tʌrit/ /leið/ máy tiện rơ-vôn-ve

W

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
Wood lathe /wʊd/ /leið/ máy tiện gỗ
Workpiece /wɜ:kpi:s/ phôi

2. Cách học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí hiệu quả

Là những từ vựng liên quan đến máy móc, kỹ thuật, tiếng Anh chuyên ngành cơ khí đối với nhiều người sẽ khá khô khan và không dễ để ghi nhớ. Tuy nhiên, nếu bạn nắm vững những phương pháp học từ vựng thú vị mà Patado chia sẻ sau đây, bạn sẽ ghi nhớ từ vựng dễ dàng, thú vị hơn

2.1. Học từ vựng bằng hình ảnh

Đây là cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả dù ở bất cứ chuyên ngành nào. Các nhà khoa học đã chứng minh rằng não bộ con người sẽ ghi nhớ thông tin qua hình ảnh lâu hơn so với việc sử dụng văn bản. Với cách học này, bạn có thể học tiếng Anh ở bất cứ nơi đâu chỉ với những hình ảnh có đính kèm từ vựng ở những địa điểm bạn thấy hằng ngày như: siêu thị, lớp học…Mỗi lần nhìn thấy hình ảnh, dữ liệu sẽ lưu sâu vào tâm trí và đi vào bộ não như tiềm thức.

Đừng bỏ qua 9 tips học từ từ vựng tiếng Anh mỗi ngày này bạn nhé

2.2. Học từ vựng bằng âm thanh gợi nhớ

Với phương pháp này, mỗi từ vựng sẽ được kết nối sự liên quan giữa từ gốc cần học với âm thanh tương tự trong tiếng mẹ đẻ. Sau đó, bạn sẽ đặt câu bao gồm âm thanh trong tiếng mẹ đẻ cùng nghĩa tiếng Việt của nó.

Ví dụ: Bạn cần ghi nhớ từ tiếng Anh “Chuck” (Mâm cặp)

Bạn liên tưởng đến âm thanh tương từ: chắc

=> Đặt câ: Minh cầm chắc mâm cặp trong tay và di chuyển

Từ ví dụ trên, ta có thể thấy cách học này vừa giúp bạn ghi nhớ được nghĩa, vừa học được phát âm của từ.

2.3. Học từ vựng tiếng Anh qua truyện chêm

Phương pháp này nghe có vẻ khá lạ lẫm nhưng lại vô cùng hữu ích đối với những bạn muốn ghi nhớ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí. Bạn sẽ chèn những từ vựng tiếng Anh cần học vào một câu chuyện, đoạn văn hoặc bối cảnh trong tiếng Việt.

Thay vì đọc một đoạn văn tiếng Anh khô khan, việc thêm từ vựng này sẽ giúp từ vựng dễ dàng đi vào não bộ hơn. Từ đó, bạn sẽ thuận tiện hơn trong việc đoán nghĩa, nhớ các từ cần học cũng như phát triển tư duy não bộ.

2.4. Đọc nhiều tài liệu

Muốn trau dồi vốn từ vựng tiếng Anh cơ khí, bạn phải đọc và đọc càng nhiều tài liệu càng tốt. Việc này sẽ giúp bạn vừa trau dồi kiến thức chuyên môn, vừa mở rộng vốn từ vựng của mình. Khi đọc nhiều tài liệu, bạn sẽ có thể tiếp xúc lặp lại một số từ vựng thông dụng, từ đó việc ghi nhớ sẽ dễ dàng hơn.

Trên đây là trọn bộ 99+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí thông dụng nhất. Hy vọng những chia sẻ của Patado sẽ góp phần hữu ích cho quá trình học tập, làm việc của các bạn. Đừng quên truy cập vào trang web của chúng tôi để đón đọc các bài viết hữu ích về từ vựng tiếng Anh nhiều ngành nghề, mẹo học tiếng Anh… nhé!

Theo Thythy

Rate this post
BÀI TRƯỚC
BÀI SAU

Facebook Comments

    Đăng ký nhận lộ trình học
    ngay hôm nay